4. Theo Thầy/cô việc phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên có cần thiết không? (Chỉ chọn 1 phương án)
Rất cần thiết Cần thiết Bình thường Không cần thiết
Tại sao?.................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Theo Thầy/cô, nhà trường đã phát triển những KNHT cho SV thông qua HĐGDNGLL ở mức độ nào? (Chọn nhiều phương án)
Các kỹ năng hợp tác | Lựa chọn | |
1 | Kỹ năng tham gia công việc | |
2 | Kỹ năng diễn đạt ý kiến mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục | |
3 | Kỹ năng lắng nghe, tóm tắt và đưa ra ý kiến nhận xét đúng đắn ý kiến của người khác | |
4 | Kỹ năng trao đổi, thống nhất ý kiến hoặc chấp nhận ý kiến trái ngược | |
5 | Kỹ năng giúp đỡ hỗ trợ người khác và yêu cầu sự giúp đỡ hay giải thích khi cần | |
6 | Kỹ năng bày tỏ sự ủng hộ | |
7 | Kỹ năng khuyến khích động viên sự tham gia của các thành viên | |
8 | Kỹ năng phản đối nhẹ nhàng, không chỉ trích | |
9 | Kỹ năng kiềm chế bực tức | |
10 | Kỹ năng đàm phán, xử lý mâu thuẫn bất đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Huy Tối Đa Vai Trò Tích Cực, Chủ Động Của Sinh Viên Trong Các Hoạt Động
- Tăng Cường Đầu Tư Cơ Sở Vật Chất Cho Việc Phát Triển Knht Cho Sv Qua Hđgdngll
- Đối Với Lãnh Đạo Trường Cđsp Cao Bằng
- Phát triển kỹ năng hợp tác cho Sinh viên trường CĐSP Cao Bằng thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp - 14
- Phát triển kỹ năng hợp tác cho Sinh viên trường CĐSP Cao Bằng thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
6. Thầy (cô) đánh giá như thế nào về mức độ thực hiện các phương pháp nhằm PTKNHT cho SV trường CĐSP Cao Bằng thông qua HĐGDNGLL?
Các phương pháp | Mức độ thực hiện | |||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | ||
1 | Thảo luận nhóm | |||
2 | Đàm thoại | |||
3 | Nêu gương | |||
4 | Trò chơi | |||
5 | Trải nghiệm thực tế |
7. Thầy cô đánh giá như thế nào về mức độ thực hiện các HTTC nhằm PTKNHT cho SV trường CĐSP Cao Bằng thông qua HĐGDNGLL?
Các hình thức | Mức độ thực hiện | |||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | ||
1 | Hội thi theo chủ đề | |||
2 | Sinh hoạt Câu lạc bộ | |||
3 | Hoạt động trải nghiệm thực tế | |||
4 | Hoạt động văn nghệ - thể thao | |||
5 | Hoạt động tình nguyện | |||
6 | Hoạt động lao động |
8. Trong thực tế, thầy/cô thực hiện việc phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp như thế nào?
Mức độ | Lựa chọn | |
1 | Thường xuyên thực hiện việc phát triển kỹ năng năng hợp tác cho sinh viên thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | |
2 | Đã thực hiện việc phát triển kỹ năng năng hợp tác cho sinh viên thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | |
3 | Thỉnh thoảng có thực hiện việc phát triển kỹ năng năng hợp tác cho sinh viên thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | |
4 | Chưa thực hiện việc phát triển kỹ năng năng hợp tác cho sinh viên thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
9. Thầy/cô cho biết nhận định của mình về thực trạng nhận thức của sinh viên về vai trò của sự hợp tác (Chỉ chọn 1 phương án)
Tốt Chưa tốt Bình thường Kém
10. Thầy/cô nhận định về thái độ hợp tác (HT) của sinh viên trong quá trình hoạt động.
Đánh giá | |||
Không đồng ý | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Thái độ HT của sinh viên tốt | |||
Thái độ HT của sinh viên chưa tốt | |||
Thái độ HT của sinh viên bình thường | |||
Thái độ HT của sinh viên kém |
11. Theo thầy/cô các kỹ năng hợp tác của sinh viên trường CĐSP được biểu hiện ở mức độ nào? (Đọc bản tiêu chí đi kèm câu hỏi và lựa chọn)
Các kỹ năng hợp tác | Mức độ | |||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Kỹ năng tham gia công việc | |||
2 | Kỹ năng diễn đạt ý kiến mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục | |||
3 | Kỹ năng lắng nghe, tóm tắt và đưa ra ý kiến nhận xét đúng đắn ý kiến của người khác | |||
4 | Kỹ năng trao đổi, thống nhất ý kiến hoặc chấp nhận ý kiến trái ngược | |||
5 | Kỹ năng giúp đỡ hỗ trợ người khác và yêu cầu sự giúp đỡ hay giải thích khi cần | |||
6 | Kỹ năng bày tỏ sự ủng hộ | |||
7 | Kỹ năng khuyến khích động viên sự tham gia của các thành viên | |||
8 | Kỹ năng phản đối nhẹ nhàng, không chỉ trích | |||
9 | Kỹ năng kiềm chế bực tức | |||
10 | Kỹ năng đàm phán, xử lý mâu thuẫn bất đồng |
12. Thầy/cô đánh giá như thế nào về kỹ năng hợp tác của sinh viên?
Mức độ đánh giá | Lựa chọn | |
1 | Đa số sinh viên có năng lực này ở mức độ thấp | |
2 | Đa số sinh viên có năng lực này ở mức độ trung bình | |
3 | Đa số sinh viên có năng lực này ở mức độ cao | |
4 | Đa số sinh viên có năng lực này ở mức độ rất cao |
13. Yếu tố hạn chế việc phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên thông qua HĐGDNGLL:
a. Yếu tố khách quan
Yếu tố | Mức độ | ||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Ít quan trọng | Không quan trọng | ||
1 | HĐGDNGLL chưa được tổ chức thường xuyên | ||||
2 | Việc phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên chưa được chú trọng | ||||
3 | Chương trình HĐGDNGLL chưa được đổi mới theo hướng phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên | ||||
4 | Các hình thức HĐGDNGLL chưa hấp dẫn sinh viên | ||||
5 | Sự thiếu thốn cơ sở vật chất, phương tiện thực hiện HĐGDNGLL | ||||
6 | Sự phối hợp giữa các lực lượng còn hạn chế | ||||
7 | Yếu tố khác (nếu có, ghi rõ) |
b. Yếu tố chủ quan
Yếu tố | Mức độ | ||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Ít quan trọng | Không quan trọng | ||
1 | Sinh viên chưa nhận thức được vai trò của sự hợp tác | ||||
2 | Đặc điểm khí chất (tính cách) không thuận lợi cho việc hợp tác | ||||
3 | Sự thiếu hụt các phẩm chất tâm lý bền vững cần thiết cho sự hợp tác ở sinh viên (nhu cầu, hứng thú, tình cảm…) | ||||
4 | Sinh viên chưa linh hoạt, sáng tạo, tích cực khi tham gia hoạt động |
Yếu tố | Mức độ | ||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Ít quan trọng | Không quan trọng | ||
5 | Sinh viên chưa có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống để hợp tác với nhau | ||||
6 | Giảng viên chưa thấy được sự cần thiết phải phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên trong HĐGDNGLL | ||||
7 | Giảng viên chưa có biện pháp phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên trong HĐGDNGLL | ||||
8 | Yếu tố khác (nếu có, ghi rõ) |
Cảm ơn sự hợp tác của thầy/cô!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Sinh viên)
Để đánh giá kỹ năng hợp tác làm cơ sở xây dựng các biện pháp phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên trường CĐSP Cao Bằng thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, em cho biết ý kiến của mình về các vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô phù hợp hoặc ghi ý kiến vào các dòng để trống.
Các thông tin thu được chỉ nhằm mục đích nghiên cứu. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của em!
1. Theo Em, kỹ năng hợp tác là gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………
2. Kỹ năng hợp tác của sinh viên được biểu hiện:
(Có thể chọn 1 hoặc nhiều phương án)
Biểu hiện | Lựa chọn | |
1 | Tri thức về hợp tác, vai trò của sự hợp tác và những tri thức liên quan | |
2 | Kỹ năng biết lắng nghe ý kiến của người khác, chấp nhận người khác; Biết trao đổi ý kiến của mình với bạn; Biết cách giải quyết mâu thuẫn… | |
3 | Thái độ giá trị hợp tác (Chấp nhận sự phân công, sẵn sàng tham gia cùng người khác, chủ động hợp tác với người khác…) | |
4 | Tất cả các ý trên |
3. Theo Em HĐGDNGLL có vai trò như thế nào trong phát triển KNHT cho SV trường CĐSP Cao Bằng? (Chỉ chọn 1 phương án)
Rất hiệu quả Hiệu quả Bình thường Không hiệu quả
Tại sao?.................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………....
4. Theo Em việc phát triển kỹ năng hợp tác cho sinh viên có cần thiết không?
(Chỉ chọn 1 phương án)
Rất cần thiết Cần thiết Bình thường Không cần thiết
Tại sao?.................................................................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Theo Em, nhà trường đã phát triển những KNHT cho SV thông qua HĐGDNGLL ở mức độ nào?(Chọn nhiều phương án)
Các kỹ năng hợp tác | Lựa chọn | |
1 | Kỹ năng tham gia công việc | |
2 | Kỹ năng diễn đạt ý kiến mạch lạc, rõ ràng, thuyết phục | |
3 | Kỹ năng lắng nghe, tóm tắt và đưa ra ý kiến nhận xét đúng đắn ý kiến của người khác | |
4 | Kỹ năng trao đổi, thống nhất ý kiến hoặc chấp nhận ý kiến trái ngược | |
5 | Kỹ năng giúp đỡ hỗ trợ người khác và yêu cầu sự giúp đỡ hay giải thích khi cần | |
6 | Kỹ năng bày tỏ sự ủng hộ |
Kỹ năng khuyến khích động viên sự tham gia của các thành viên | ||
8 | Kỹ năng phản đối nhẹ nhàng, không chỉ trích | |
9 | Kỹ năng kiềm chế bực tức | |
10 | Kỹ năng đàm phán, xử lý mâu thuẫn bất đồng |