Phụ lục 8
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ DẠY
1. Họ và tên người dự giờ:……………………………………………
2. Họ và tên giáo sinh giảng dạy:……………………………………. 3. Giáo án số:.........................Nội dung:.............................................. 4. Lớp:...................................Tiết, thứ:...............................................
I. Nội dung nhận xét, rút kinh nghiệm
1. Công tác chuẩn bị:
Giáo án:
+ Chi tiết, đúng quy định, phân phối chương trình
+ Đầy đủ các phần, bước, cấu trúc giáo án hợp lý (thời gian và lượng vận động).
Cơ sở vật chất: Sân tập sạch đẹp, đảm bảo kích thước; Dụng cụ tập luyện đầy đủ số lượng, đảm bảo chất lượng và bố trí an toàn; Các đồ dùng trực quan bố trí hợp lý (nếu có).
Trang phục: của giáo viên và học sinh gọn gàng, đúng quy định.
2. Quá trình lên lớp:
Nội dung bài giảng: Truyền thụ kiến thức đảm bảo tính khoa học, đảm bảo giải quyết tốt các nhiệm vụ giáo dục, giáo dưỡng và sức khỏe; thể hiện bài giảng có sự chuẩn bị công phu, chu đáo.
Nguyên tắc và phương pháp giảng dạy linh hoạt, hợp lý: Lựa chọn phương pháp phù hợp với nội dung, đối tượng, phát huy được tính tích cực, chủ động của học sinh; giúp học sinh tiếp thu được kiến thức, phát triển năng lực và rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo vận động vận động.
Cấu trúc giờ học: hợp lý, cân đối giữa các phần, lượng vận động trong giờ học phù hợp với học sinh.
Xử lý tình huống sư phạm, sửa sai cho học sinh và bổ trợ trong giảng dạy thực hiện tốt, có hiệu quả.
Các hình thức tổ chức tập luyện đa dạng, phù hợp với đối tượng, nội dung giờ học và điều kiện thực tiễn. Đội hình tập luyện hợp lý; việc di chuyển các đội hình trong giờ học chính xác, tốn ít thời gian.
Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học chính xác,xác định đúng những ưu điểm và nhược điểm của giờ dạy. Giao bài về nhà cho học sinh phù hợp với nội dung bài cũ và bài mới tiếp theo
3. Hiệu quả giờ học: Được đánh giá bằng tỷ lệ phần trăm số học sinh nắm được bài và thực hiện được bài tập (chiếm từ 70% trở lên).
II. Kết luận (Nêu các nhận xét và các bài học kinh nghiệm)
1. Về nội dung:............
2. Về phương pháp:..........
3. Về kỹ năng dạy học:.............
4. Các ý kiến khác:................
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN NGƯỜI DỰ GIỜ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 9
Các yếu tố tác động đến việc rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên đại học sư phạm ngành giáo dục thể chất
Tác động từ yêu cầu
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo
Rèn luyện kỹ năng dạy học
cho sinh viên
Tác động từ đặc điểm của sinh viên
Tác động từ sự phát triển mới của mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục, đào tạo
Tác động từ môi trường, điều kiện cụ thể
Tác động từ trình độ, năng lực và phẩm chất của đội ngũ giảng viên
Phụ lục 10
Bảng 3.1. Tổng hợp kết quả điều tra các kỹ năng dạy học cần rèn luyện cho sinh viên đại học sư phạm ngành giáo dục thể chất
Lựa chọn | ||||||||
Sinh viên | Cán bộ, giảng viên | |||||||
Cần thiết | Không cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |||||
n | % | n | % | n | % | n | % | |
1 | 412 | 96.71 | 14 | 3.29 | 243 | 100 | 0 | 0 |
2 | 408 | 95.77 | 18 | 4.25 | 243 | 100 | 0 | 0 |
3 | 404 | 94.84 | 22 | 5.16 | 243 | 100 | 0 | 0 |
4 | 414 | 97.18 | 12 | 2.82 | 243 | 100 | 0 | 0 |
5 | 392 | 92.01 | 34 | 7.98 | 240 | 98.7 7 | 3 | 1.23 |
6 | 384 | 90.14 | 42 | 9.86 | 236 | 97.1 2 | 7 | 2.88 |
7 | 401 | 94.13 | 25 | 5.87 | 243 | 100 | 0 | 0 |
8 | 414 | 97.18 | 12 | 2.82 | 243 | 100 | 0 | 0 |
9 | 414 | 97.18 | 12 | 2.82 | 243 | 100 | 0 | 0 |
10 | 410 | 96.24 | 16 | 3.76 | 243 | 100 | 0 | 0 |
11 | 409 | 96.01 | 17 | 3.99 | 243 | 100 | 0 | 0 |
12 | 411 | 96.48 | 15 | 3.52 | 243 | 100 | 0 | 0 |
13 | 410 | 96.24 | 16 | 3.76 | 243 | 100 | 0 | 0 |
14 | 385 | 90.36 | 41 | 9.62 | 234 | 96.3 0 | 9 | 3.70 |
15 | 398 | 93.43 | 28 | 6.57 | 239 | 98.3 5 | 4 | 1.65 |
16 | 400 | 93.90 | 26 | 6.10 | 243 | 100 | 0 | 0 |
17 | 392 | 92.02 | 34 | 7.98 | 240 | 98.7 7 | 3 | 1.23 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Như An (1993), Hệ Thống Kỹ Năng Giảng Dạy Trên Lớp Và Quy
- Lưu Kim Tinh (Biên Soạn) (2000), Kỹ Năng Ngôn Ngữ, Kỹ Năng Nâng
- Rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên đại học sư phạm ngành giáo dục thể chất - 28
- Tổng Hợp Kết Quả Đánh Giá Của Cán Bộ, Giảng Viên Về Tổ Chức Các Hoạt Động Rèn Luyện Kỹ Năng Dạy Học Cho Sinh Viên
- Rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên đại học sư phạm ngành giáo dục thể chất - 31
- Rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên đại học sư phạm ngành giáo dục thể chất - 32
Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.
Phụ lục 11
Bảng 3.2. Tổng hợp kết quả tự đánh giá của sinh viên về trình độ kỹ năng dạy học
(n = 426)
MỨC ĐỘ | ||||||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||||
n | % | n | % | n | % | n | % | n | % | |
1 | 0 | 0 | 78 | 18.31 | 348 | 81.69 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 80 | 18.78 | 346 | 81.22 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 76 | 17.84 | 350 | 82.16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 76 | 17.84 | 350 | 82.16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 18 | 4.23 | 83 | 19.48 | 343 | 80.52 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | 10 | 2.35 | 62 | 14.55 | 364 | 85.45 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | 10 | 2.35 | 62 | 14.55 | 364 | 85.45 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | 10 | 2.35 | 83 | 19.48 | 343 | 80.52 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | 0 | 0 | 46 | 10.80 | 380 | 98.20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | 0 | 0 | 42 | 9.86 | 384 | 90.14 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | 0 | 0 | 42 | 9.86 | 384 | 90.14 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | 8 | 1.88 | 46 | 10.80 | 380 | 98.20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | 0 | 0 | 40 | 9.40 | 386 | 90.61 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | 0 | 0 | 38 | 8.92 | 388 | 91.08 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | 0 | 0 | 37 | 8.69 | 389 | 91.31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | 0 | 0 | 37 | 8.69 | 389 | 91.31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | 0 | 0 | 68 | 15.96 | 358 | 84.04 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 12
Bảng 3.3. Tổng hợp kết quả đánh giá của cán bộ giảng viên về trình độ kỹ năng dạy học của sinh viên (n = 243)
MỨC ĐỘ | ||||||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||||
n | % | n | % | n | % | n | % | n | % | |
1 | 0 | 0 | 55 | 22.63 | 188 | 77.36 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 66 | 27.16 | 177 | 72.84 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 36 | 14.81 | 207 | 85.19 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 55 | 22.63 | 188 | 77.36 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 10 | 4.12 | 56 | 23.05 | 187 | 76.95 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | 6 | 2.47 | 40 | 16.46 | 203 | 83.54 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | 7 | 2.88 | 40 | 16.16 | 203 | 83.54 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | 3 | 1.23 | 62 | 25.51 | 178 | 73.25 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | 0 | 0 | 36 | 14.81 | 191 | 78.60 | 16 | 6.58 | 0 | 0 |
10 | 0 | 0 | 32 | 13.17 | 194 | 79.84 | 17 | 7.00 | 0 | 0 |
11 | 0 | 0 | 32 | 13.17 | 200 | 82.30 | 11 | 4.53 | 0 | 0 |
12 | 9 | 3.70 | 50 | 20.58 | 185 | 76.13 | 10 | 4.12 | 0 | 0 |
13 | 0 | 0 | 32 | 13.17 | 211 | 86.83 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | 0 | 0 | 30 | 12.35 | 205 | 84.36 | 8 | 3.29 | 0 | 0 |
15 | 0 | 0 | 35 | 14.40 | 191 | 78.60 | 17 | 7.00 | 0 | 0 |
16 | 0 | 0 | 36 | 14.81 | 207 | 85.19 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | 0 | 0 | 45 | 18.52 | 198 | 81.48 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 13
Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả đánh giá của sinh viên về tổ chức các hoạt động sư phạm nhằm rèn luyện kỹ năng dạy học
Các hoạt động sư phạm | Mức độ | Tổn g | Trun g bình | Thứ bậc | ||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Không thường xuyên | ||||||||
n | % | n | % | n | % | |||||
1 | Soạn giáo án | 326 | 76.53 | 100 | 23.47 | 0 | 0 | 1178 | 2.77 | 1 |
2 | Tập giảng các giáo án môn chuyên sâu và phổ tu | 320 | 75.12 | 106 | 24.88 | 0 | 0 | 1172 | 2.75 | 2 |
3 | Tham gia các giải thi đấu nghiệp vụ sư phạm hàng năm | 151 | 35.45 | 175 | 41.08 | 100 | 23.47 | 903 | 2.12 | 3 |
4 | Hội thảo khoa học | 39 | 9.15 | 161 | 37.79 | 226 | 53.06 | 665 | 1.56 | 4 |
5 | Kiến tập, thực tập sư phạm | 29 | 6.81 | 153 | 35.91 | 244 | 57.28 | 637 | 1.50 | 5 |