Nội dung và tiêu chí xin ý kiến đánh giá | Tốt | Khá | T. Bình | Yếu | |
chế chính sách phục vụ bồi dưỡng phát triển đội ngũ chưa hợp lý | |||||
5 | Trình độ, năng lực của đội ngũ giáo viên còn nhiều bất cập | ||||
b/ Các yếu tố khách quan | |||||
1 | Các quy định về quản lý nguồn nhân lực cho GD của cơ quan quản lý cấp trên còn nhiều bất cập | ||||
2 | Địa phương chưa có chế độ khuyến khích đội ngũ giáo viên tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ | ||||
3 | Môi trường sư phạm, điều kiện làm việc của các cơ sở giáo dục còn hạn chế | ||||
4 | Điều kiện văn hóa, kinh tế, xã hội của địa phương còn khó khăn | ||||
5 | Vị thế của nghề GV còn thấp so với các ngành nghề khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp 4: Chỉ Đạo Và Tạo Các Điều Kiện Phát Triển Đội Ngũ Giáo Viên Các Trường Trung Học Cơ Sở
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất Nhằm Phát Triển Đội Ngũ Giáo Viên Thcs Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông
- Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Câu 2.Thầy/Cô có thể nêu thêm một số ý kiến khác nhằm giúp cho Phòng GD& ĐT làm tốt hơn công tác phát triển đội ngũ giáo viên của nhà trường:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và cộng tác của quý Thầy/ Cô.
Phụ lục 2: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
VẾ CÁC BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN THCS
(Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên)
Kính gửi: Quý Thầy/Cô!
Để thực hiện tốt hơn công tác phát triển đội ngũ giáo viên THCS trên địa bàn huyện Đắk Glong, tỉnh Đăk Nông, chúng tôi xin ý kiến của quý Thầy/ Cô về mức độ hiết và khả thi của các biện pháp thực hiện phát triển đội ngũ giáo viên được nghiên cứu của chúng tôi đề xuất dưới đây
Thầy/cô hãy đánh dấu (x) vào ô nào phù hợp với ý kiến của mình theo nội dung bảng khảo sát dưới đây:
Biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
1 | Chỉ đạo xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ giáo viên phù hợp với chiến lược phát triển nhà trường | ||||||
2 | Đổi mới xây dựng quy trình tuyển dụng giáo viên trung học cơ sở cho các nhà trường | ||||||
3 | Đổi mới xây dựng kế hoạch đào tạo lại, bồi dưỡng phát triển đội ngũ giáo viên | ||||||
4 | Xây dựng các dự thảo và quy định về xây dựng cơ chế phối hợp các bên liên quan trong phát triển đội ngũ giáo viên | ||||||
5 | Xây dựng các dự thảo và quy định về điều chuyển đội ngũ giáo viên |
Ý kiến khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Thông tin cá nhân:
Họ và tên:…………………………….. Giới tính: Nam (nữ); Tuổi:………… Thời gian công tác (năm):……………
Vị trí công tác hiện tại:…………………..
Trình độ được đào tạo:…………………………………
Chuyên ngành được đào tạo):…………………………………………
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy/ cô!
Phụ lục 3: Số lượng trường, lớp học sinh bậc trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Glong năm học 2021- 2022
ĐƠN VỊ | Số lớp, số học sinh năm học 2021-2022 | ||||||||||
Tổng số học sinh | Tổng số lớp | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||||
Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | ||||
TỔNG CỘNG | 5.450 | 136 | 1.476 | 35 | 1.507 | 38 | 1.267 | 32 | 1.200 | 31 | |
1 | TH &THCS Đắk Plao | 298 | 8 | 76 | 2 | 75 | 2 | 74 | 2 | 73 | 2 |
2 | THCS Đắk Nang | 784 | 19 | 207 | 5 | 203 | 5 | 173 | 4 | 201 | 5 |
3 | THCS Hoàng Văn Thụ | 1.480 | 34 | 393 | 9 | 424 | 10 | 336 | 8 | 327 | 7 |
4 | THCS Chu Văn An | 533 | 13 | 145 | 3 | 160 | 4 | 119 | 3 | 109 | 3 |
5 | THCS Phan Chu Trinh | 284 | 8 | 81 | 2 | 75 | 2 | 76 | 2 | 52 | 2 |
6 | TH&THCS Trần Quốc Toản | 186 | 5 | 63 | 2 | 50 | 1 | 41 | 1 | 32 | 1 |
7 | THCS Nguyễn Du | 762 | 19 | 187 | 4 | 203 | 5 | 188 | 5 | 184 | 5 |
8 | TH&THCS Võ Thị Sáu | 96 | 4 | 30 | 1 | 23 | 1 | 23 | 1 | 20 | 1 |
9 | PTDTBT- THCS Đắk R'Măng | 478 | 12 | 138 | 3 | 141 | 4 | 113 | 3 | 86 | 2 |
10 | THCS Quảng Hòa | 549 | 14 | 156 | 4 | 153 | 4 | 124 | 3 | 116 | 3 |
(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)
Phụ lục 5. Thâm niên công tác và độ tuổi của đội ngũ giáo viên
Đơn vị | Tổng số giáo viên | Nữ | Cơ cấu giáo viên theo độ tuổi | |||||||
Dưới 31 | Từ 31- 35 | Từ 36- 40 | Từ 41- 45 | Từ 46- 50 | Từ 51- 55 | Từ 56- 60 | ||||
TỔNG SỐ | 210 | 142 | 22 | 83 | 71 | 28 | 4 | 2 | 0 | |
1 | PTDTBT THCS Đăk R'măng | 17 | 12 | 2 | 9 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 |
2 | THCS Chu Văn An | 20 | 16 | 2 | 7 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 |
3 | THCS Hoàng Văn Thụ | 46 | 27 | 4 | 20 | 12 | 8 | 2 | 0 | 0 |
4 | THCS Nguyễn Du | 34 | 28 | 5 | 9 | 13 | 5 | 2 | 0 | 0 |
5 | THCS Phan Chu Trinh | 15 | 9 | 0 | 7 | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 |
6 | THCS Quảng Hòa | 21 | 11 | 1 | 7 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 |
7 | TH&THCS Trần Quốc Toản | 10 | 10 | 2 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | TH&THCS Võ Thị Sáu | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 |
9 | THCS Đăk Nang | 24 | 15 | 3 | 11 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 |
10 | TH&THCS Đắk Plao | 14 | 10 | 1 | 5 | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 |
(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)
Phụ lục 4. Số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên THCS
Trường | Tổng số | Ngữ văn | Toán | Ngoại ngữ | GDTC | Lịch sử | Địa lý | GDCD | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | |
TỔNG CỘNG | 210 | 33 | 31 | 20 | 13 | 16 | 16 | 6 | 11 | 13 | 17 | 7 | 9 | 8 | 10 | |
1 | THCS Nguyễn Du | 34 | 5 | 5 | 3 | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 |
2 | THCS Phan Chu Trinh | 15 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
3 | THCS Đăk Nang | 24 | 4 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 |
4 | PTDTBT THCS Đăk R'măng | 17 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 |
5 | TH&THCS Đắk Plao | 14 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |
6 | THCS Chu Văn An | 20 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | TH&THCS Trần Quốc Toản | 10 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
8 | TH & THCS Võ Thị Sáu | 9 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | THCS Hoàng Văn Thụ | 46 | 7 | 6 | 5 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | 2 | 2 | 1 | 3 |
10 | THCS Quảng Hòa | 21 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 |
(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)
Phụ lục 6. Thống kê số lượng giáo viên THCS hiện có tại các nhà trường năm học 2021 - 2022 theo định hướng chương trình phổ thông 2018
Đơn vị | Tổng giáo viên | Ngữ văn | Toán | Ngoại ngữ | GDCD | Lịch sử, Địa lý | KHTN | Công nghệ | Tin học | Thể chất | Nghệ thuật | Trải nghiệm | GDĐP | |
1 | TỔNG SỐ | 210 | 33 | 31 | 20 | 6 | 32 | 41 | 7 | 9 | 13 | 18 | ||
1 | THCS Nguyễn Du | 34 | 5 | 5 | 3 | 1 | 5 | 6 | 1 | 2 | 2 | 4 | ||
2 | THCS Phan Chu Trinh | 15 | 2 | 2 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||
3 | THCS Đăk Nang | 24 | 4 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 1 | 1 | 2 | |||
4 | PTDTBT THCS Đăk R'măng | 17 | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | 1 | ||||
5 | TH&THCS Đắk Plao | 14 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
6 | THCS Chu Văn An | 20 | 4 | 3 | 2 | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | |||
7 | TH&THCS Trần Quốc Toản | 10 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | |||||
8 | TH&THCS Võ Thị Sáu | 9 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | |||||||
9 | THCS Hoàng Văn Thụ | 46 | 7 | 6 | 5 | 2 | 6 | 9 | 2 | 2 | 3 | 4 | ||
10 | THCS Quảng Hòa | 21 | 3 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 |
(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)
Phụ lục 7. Định mức số lượng giáo viên trong các trường THCS trên địa bàn huyện Đắk Glong
Đơn vị | Tổng số lớp | Tổng giáo viên | Ngữ văn | Toán | Ngoại ngữ | GDCD | Lịch sử, Địa lý | KHTN | Công nghệ | Tin học | Thể chất | Nghệ thuật | Trải nghiệm | GDĐP | |
1 | TỔNG SỐ | 136 | 259 | 35 | 35 | 27 | 9 | 27 | 35 | 12 | 9 | 17 | 17 | 27 | 9 |
1 | THCS Nguyễn Du | 19 | 36 | 5 | 5 | 4 | 1 | 4 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 |
2 | THCS Phan Chu Trinh | 8 | 15 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
3 | THCS Đăk Nang | 19 | 36 | 5 | 5 | 4 | 1 | 4 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 |
4 | PTDTBT THCS Đăk R'măng | 8 | 15 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
5 | TH&THCS Đắk Plao | 12 | 23 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
6 | THCS Chu Văn An | 13 | 25 | 3 | 3 | 3 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 |
7 | TH&THCS Trần Quốc Toản | 5 | 10 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
8 | TH&THCS Võ Thị Sáu | 4 | 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
9 | THCS Hoàng Văn Thụ | 34 | 65 | 9 | 9 | 7 | 2 | 7 | 9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 7 | 2 |
10 | THCS Quảng Hòa | 14 | 27 | 4 | 4 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 |
Định mức | 1,905 | 0,26 | 0,26 | 0,195 | 0,065 | 0,195 | 0,26 | 0,085 | 0,065 | 0,13 | 0,13 | 0,195 | 0,065 |
(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)