Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông - 13




TT


Nội dung và tiêu chí xin ý kiến đánh giá


Tốt


Khá


T. Bình


Yếu


chế chính sách phục vụ bồi dưỡng phát

triển đội ngũ chưa hợp lý





5

Trình độ, năng lực của đội ngũ giáo viên

còn nhiều bất cập






b/ Các yếu tố khách quan






1

Các quy định về quản lý nguồn nhân lực cho GD của cơ quan quản lý cấp trên còn nhiều

bất cập






2

Địa phương chưa có chế độ khuyến khích

đội ngũ giáo viên tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ





3

Môi trường sư phạm, điều kiện làm việc của các cơ sở giáo dục còn hạn chế





4

Điều kiện văn hóa, kinh tế, xã hội của địa

phương còn khó khăn





5

Vị thế của nghề GV còn thấp so với các

ngành nghề khác





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.

Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông - 13

Câu 2.Thầy/Cô có thể nêu thêm một số ý kiến khác nhằm giúp cho Phòng GD& ĐT làm tốt hơn công tác phát triển đội ngũ giáo viên của nhà trường:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và cộng tác của quý Thầy/ Cô.


Phụ lục 2: PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN

VẾ CÁC BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN THCS

(Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên)

Kính gửi: Quý Thầy/Cô!

Để thực hiện tốt hơn công tác phát triển đội ngũ giáo viên THCS trên địa bàn huyện Đắk Glong, tỉnh Đăk Nông, chúng tôi xin ý kiến của quý Thầy/ Cô về mức độ hiết và khả thi của các biện pháp thực hiện phát triển đội ngũ giáo viên được nghiên cứu của chúng tôi đề xuất dưới đây

Thầy/cô hãy đánh dấu (x) vào ô nào phù hợp với ý kiến của mình theo nội dung bảng khảo sát dưới đây:


TT


Biện pháp

Tính cần thiết

Tính khả thi

Rất cần thiết


Cần thiết

Không cần thiết

Rất khả thi


Khả thi


Không khả thi


1

Chỉ đạo xây dựng quy hoạch, kế hoạch

phát triển đội ngũ giáo viên phù hợp với chiến lược phát triển nhà trường








2

Đổi mới xây dựng quy trình tuyển

dụng giáo viên trung học cơ sở cho các nhà trường








3

Đổi mới xây dựng kế hoạch đào tạo lại, bồi dưỡng phát triển đội ngũ giáo

viên








4

Xây dựng các dự thảo và quy định về

xây dựng cơ chế phối hợp các bên liên quan trong phát triển đội ngũ giáo viên







5

Xây dựng các dự thảo và quy định về

điều chuyển đội ngũ giáo viên







Ý kiến khác

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………… Thông tin cá nhân:

Họ và tên:…………………………….. Giới tính: Nam (nữ); Tuổi:………… Thời gian công tác (năm):……………

Vị trí công tác hiện tại:…………………..

Trình độ được đào tạo:…………………………………

Chuyên ngành được đào tạo):…………………………………………

Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy/ cô!


Phụ lục 3: Số lượng trường, lớp học sinh bậc trung học cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Glong năm học 2021- 2022

TT


ĐƠN VỊ

Số lớp, số học sinh năm học 2021-2022

Tổng số học sinh


Tổng số lớp


Lớp 6


Lớp 7


Lớp 8


Lớp 9

Số học

sinh

Số

lớp

Số học

sinh

Số

lớp

Số học

sinh

Số

lớp

Số học

sinh

Số

lớp

TỔNG CỘNG

5.450

136

1.476

35

1.507

38

1.267

32

1.200

31

1

TH &THCS Đắk Plao

298

8

76

2

75

2

74

2

73

2

2

THCS Đắk Nang

784

19

207

5

203

5

173

4

201

5

3

THCS Hoàng Văn

Thụ

1.480

34

393

9

424

10

336

8

327

7

4

THCS Chu Văn An

533

13

145

3

160

4

119

3

109

3

5

THCS Phan Chu

Trinh

284

8

81

2

75

2

76

2

52

2

6

TH&THCS Trần

Quốc Toản

186

5

63

2

50

1

41

1

32

1

7

THCS Nguyễn Du

762

19

187

4

203

5

188

5

184

5

8

TH&THCS Võ Thị

Sáu

96

4

30

1

23

1

23

1

20

1

9

PTDTBT- THCS Đắk

R'Măng

478

12

138

3

141

4

113

3

86

2

10

THCS Quảng Hòa

549

14

156

4

153

4

124

3

116

3

(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)


Phụ lục 5. Thâm niên công tác và độ tuổi của đội ngũ giáo viên



TT


Đơn vị


Tổng số giáo viên


Nữ


Cơ cấu giáo viên theo độ tuổi

Dưới 31

Từ 31-

35

Từ 36-

40

Từ 41-

45

Từ 46-

50

Từ 51-

55

Từ 56-

60


TỔNG SỐ

210

142

22

83

71

28

4

2

0


1

PTDTBT THCS Đăk

R'măng

17

12

2

9

4

2

0

0

0

2

THCS Chu Văn An

20

16

2

7

9

2

0

0

0

3

THCS Hoàng Văn Thụ

46

27

4

20

12

8

2

0

0

4

THCS Nguyễn Du

34

28

5

9

13

5

2

0

0

5

THCS Phan Chu Trinh

15

9

0

7

4

3

0

1

0

6

THCS Quảng Hòa

21

11

1

7

11

2

0

0

0


7

TH&THCS Trần Quốc

Toản

10

10

2

5

3

0

0

0

0

8

TH&THCS Võ Thị Sáu

9

4

2

3

3

1

0

0

0

9

THCS Đăk Nang

24

15

3

11

8

2

0

0

0

10

TH&THCS Đắk Plao

14

10

1

5

4

3

0

1

0

(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)


Phụ lục 4. Số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên THCS



TT


Trường

Tổng số

Ngữ văn


Toán

Ngoại ngữ


GDTC

Lịch sử


Địa lý


GDCD


Vật lý

Hóa học

Sinh học

Công nghệ

Tin học

Âm nhạc

Mỹ thuật

TỔNG CỘNG

210

33

31

20

13

16

16

6

11

13

17

7

9

8

10

1

THCS Nguyễn Du

34

5

5

3

2

2

3

1

2

2

2

1

2

2

2

2

THCS Phan Chu Trinh

15

2

2

1

1

2

2

0

1


1

1

0

1

1

3

THCS Đăk Nang

24

4

4

2

1

1

2

2

2

1

2

0

1

1

1

4

PTDTBT THCS Đăk R'măng

17

3

3

2

1

1

1

0

1

1

2

0

1

1

0

5

TH&THCS Đắk Plao

14

2

3

1

2

1

1

0

0


1

1

1

1

0

6

THCS Chu Văn An

20

4

3

2

1

1

2

1

1

1

2

1

0

0

1

7

TH&THCS Trần Quốc Toản

10

1

1

1

1

2

0

0

1

1

1

0

0

0

1

8

TH & THCS Võ Thị Sáu

9

2

1

1

0

1

1

0

1

1

1

0

0

0

0

9

THCS Hoàng Văn Thụ

46

7

6

5

3

3

3

2

1

5

3

2

2

1

3

10

THCS Quảng Hòa

21

3

3

2

1

2

1

0

1

1

2

1

2

1

1

(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)


Phụ lục 6. Thống kê số lượng giáo viên THCS hiện có tại các nhà trường năm học 2021 - 2022 theo định hướng chương trình phổ thông 2018

T T


Đơn vị

Tổng giáo

viên

Ngữ văn


Toán

Ngoại ngữ


GDCD

Lịch sử, Địa lý


KHTN

Công nghệ

Tin học

Thể chất

Nghệ thuật

Trải nghiệm


GDĐP

1

TỔNG SỐ

210

33

31

20

6

32

41

7

9

13

18



1

THCS Nguyễn Du

34

5

5

3

1

5

6

1

2

2

4



2

THCS Phan Chu Trinh

15

2

2

1


4

2

1


1

2



3

THCS Đăk Nang

24

4

4

2

2

3

5


1

1

2



4

PTDTBT THCS Đăk R'măng

17

3

3

2


2

4


1

1

1



5

TH&THCS Đắk Plao

14

2

3

1


2

1

1

1

2

1



6

THCS Chu Văn An

20

4

3

2

1

3

4

1


1

1



7

TH&THCS Trần Quốc Toản

10

1

1

1


2

3



1

1



8

TH&THCS Võ Thị Sáu

9

2

1

1


2

3







9

THCS Hoàng Văn Thụ

46

7

6

5

2

6

9

2

2

3

4



10

THCS Quảng Hòa

21

3

3

2


3

4

1

2

1

2



(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)


Phụ lục 7. Định mức số lượng giáo viên trong các trường THCS trên địa bàn huyện Đắk Glong


T T


Đơn vị

Tổng số lớp

Tổng giáo viên


Ngữ văn


Toán

Ngoại ngữ


GDCD

Lịch sử, Địa lý


KHTN

Công nghệ


Tin học

Thể chất

Nghệ thuật

Trải nghiệm


GDĐP

1

TỔNG SỐ

136

259

35

35

27

9

27

35

12

9

17

17

27

9

1

THCS Nguyễn Du

19

36

5

5

4

1

4

5

2

1

2

2

4

1

2

THCS Phan Chu Trinh

8

15

2

2

2

1

2

2

1

1

1

1

2

1

3

THCS Đăk Nang

19

36

5

5

4

1

4

5

2

1

2

2

4

1

4

PTDTBT THCS Đăk

R'măng

8

15

2

2

2

1

2

2

1

1

1

1

2

1

5

TH&THCS Đắk Plao

12

23

3

3

2

1

2

3

1

1

2

2

2

1

6

THCS Chu Văn An

13

25

3

3

3

1

3

3

1

1

2

2

3

1

7

TH&THCS Trần Quốc

Toản

5

10

1

1

1


1

1



1

1

1


8

TH&THCS Võ Thị Sáu

4

8

1

1

1


1

1



1

1

1


9

THCS Hoàng Văn Thụ

34

65

9

9

7

2

7

9

3

2

4

4

7

2

10

THCS Quảng Hòa

14

27

4

4

3

1

3

4

1

1

2

2

3

1

Định mức


1,905

0,26

0,26

0,195

0,065

0,195

0,26

0,085

0,065

0,13

0,13

0,195

0,065

(Nguồn: Phòng GD&ĐT huyện Đắk Glong, 2021)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2023