Cúc đồng tiền
Tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
| |
Hồng gai | Tỏ lòng tốt. |
|
Hồng đỏ | Một tình yêu m nh liệt và đậm đà. |
|
Có thể bạn quan tâm!
- Trang Điểm Mẫu Trên Một Số Khuôn Mặt Mẫu
- Khái Quát Về Hoa Và Nghệ Thuật Cắm Hoa
- Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa trường CĐN Đà Lạt - 8
- Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa trường CĐN Đà Lạt - 10
- Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa trường CĐN Đà Lạt - 11
- Kỹ thuật trang điểm và cắm hoa trường CĐN Đà Lạt - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Hồng
Tình yêu trong sáng và cao thượng. |
| |
Hồng vàng | Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. (Đôi khi có ý nghĩa tình yêu sút giảm và sự phản bội, tỏ ý cắt đứt quan hệ). |
|
Hồng trắng
Bắt đầu một tình yêu mơ mộng. |
| |
Hồng đậm | Người đẹp kiêu kỳ. |
|
Hồng cam | Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông. |
|
Hồng phớt
Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu. |
| |
Hồng phấn | Sự trìu mến. |
|
Hồng tỉ muội | Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng bạn là một đứa em ngoan. |
|
Hồng viền trắng
Sự trong sạch và thanh cao. |
| |
Huệ tây | Sự thanh khiết. |
|
Hướng dương | Niềm tin và hy vọng. Anh chỉ biết duy nhất có em. |
|
Huệ
Chúng ta hãy giữ tình bạn thân thiết. |
| |
Lan | Tình yêu tha thiết ấp ủ trong tôi. Sự thành thật. |
|
Lay ơn | Cuộc họp vui vẻ và lời hẹn cho ngày mai. |
|
Hải đường
Tình bạn ngát hương. |
| |
Mai | Một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. |
|
Đào | Một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. |
|
Lài
Tình yêu mới chớm nở. |
| |
Mào gà | Không có điều gì làm anh chán cả. |
|
Mười giờ | Hẹn em lúc 10h. |
|