MỤC LỤC
MỞ ĐẦU i
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG 11
1.1. Phát triển công nghiệp trong phát triển kinh tế địa phương 11
1.1.1. Địa phương và phát triển kinh tế địa phương 11
1.1.2. Một số lý thuyết và mô hình thực tiễn về phát triển công nghiệp trong phát triển kinh tế địa phương 14
1.2. Nội dung phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trong phát triển kinh tế địa phương 20
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò công nghiệp chế biến nông, lâm sản .. 20
1.2.2. Nội dung cơ bản của phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trong phát triển kinh tế địa phương 29
1.2.3. Phương pháp đánh giá sự phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản của địa phương 37
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trong phát triển kinh tế địa phương 41
1.3.1. Các yếu tố đầu vào 42
1.3.2. Các nhóm yếu tố về thị trường địa phương 44
1.3.3. Các ngành công nghiệp hỗ trợ của địa phương 45
1.3.4. Chiến lược của doanh nghiệp và đặc điểm cạnh tranh trong ngành . 46 1.3.5. Yếu tố sự thay đổi 48
1.3.6. Vai trò của Nhà nước 48
1.4. Kinh nghiệm của một số nước ASEAN trong phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản 49
1.4.1. Kinh nghiệm của Malaysia 49
1.4.2. Kinh nghiệm của Singapore 50
1.4.3. Kinh nghiệm của Indonesia 51
1.4.4. Kinh nghiệm của Philippines 53
1.4.5. Kinh nghiệm của Thái Lan 55
Kết luận chương 1 58
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ 59
2.1. Tình hình phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 59
2.1.1. Những kết quả đạt được trong phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 59
2.1.2. Những hạn chế trong phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 74
2.2. Phân tích, đánh giá nội dung phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 81
2.2.1. Xác định lợi thế so sánh trong phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trong triển kinh tế trên địa bàn các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ 81
2.2.2. Tạo lập lợi thế cạnh tranh thúc đẩy phát triển các sản phẩm công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 91
2.2.3. Công tác ban hành chính sách và quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 120
2.2.4. Một số vấn đề đặt ra trong phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 123
Kết luận chương 2 126
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ 127
3.1. Các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế và cơ hội, thách thức đối với sự phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản 127
3.1.1. Các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế tác động đến sự phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản 127
3.1.2. Cơ hội và thách thức đối với sự phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế và gia nhập WTO 134
3.2. Định hướng phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020 140
3.2.1. Quan điểm phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 140
3.2.2. Định hướng phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 148
3.3. Các giải pháp chủ yếu nhằm phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 159
3.3.1. Giải pháp nâng cao khả năng sản xuất ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 159
3.3.2. Giải pháp về hệ thống lưu thông phân phối sản phẩm của công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 171
3.3.3. Giải pháp về thị trường - thông tin và xúc tiến thương mại 180
3.3.4. Giải pháp cho doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản và kiến nghị với Nhà nước 186
Kết luận chương 3 196
KẾT LUẬN 197
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 200
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 201
PHỤ LỤC 207
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng | Tên bảng | Trang | |
1 | 1.1 | Các giai đoạn phát triển kinh tế địa phương | 13 |
2 | 1.2 | Hệ thống ngành kinh tế quốc dân | 22 |
3 | 2.1 | Doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông, lâm sản các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001 - 2005 phân theo hình thức sở hữu | 58 |
4 | 2.2 | Số lượng doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông, lâm sản các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001 - 2005 | 59 |
5 | 2.3 | Lao động trong doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông, lâm sản vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001-2005 | 61 |
6 | 2.4 | Doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ có lãi hoặc lỗ (2001-2005) | 62 |
7 | 2.5 | Tỷ suất lợi nhuận trên 1 đồng vốn sản xuất kinh doanh của DN công nghiệp trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ phân theo thành phần kinh tế và ngành công nghiệp (2001-2005) | 65 |
8 | 2.6 | Giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 65 |
9 | 2.7 | Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản theo giá so sánh 1994 phân theo ngành công nghiệp chế biến NLS (2001-2005) | 67 |
10 | 2.8 | Sản lượng và giá trị xuất khẩu một số nông sản chính vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn (2001-2005) | 69 |
11 | 2.9 | Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp công nghiệp các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001-2005 | 70 |
12 | 2.10 | Thuế và các khoản nộp ngân sách của doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 71 |
13 | 2.11 | Doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001 – 2005 phân theo qui mô nguồn vốn | 73 |
14 | 2.12 | Doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ theo quy mô lao động (2001 - 2005) | 74 |
15 | 2.13 | Tỷ lệ vốn đầu tư thiết bị trong năm trong tổng vốn đầu tư của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ phân theo hình thức sở hữu và ngành công nghiệp 2001-2005 | 75 |
16 | 2.14 | Tỷ lệ doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ đóng BHXH, BHYT, công đoàn phí cho người lao động | 78 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 2
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 3
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 4
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
2.15 | Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ | 80 | |
18 | 2.16 | Các khu công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ | 88 |
19 | 2.17 | Đặc điểm chung của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 91 |
20 | 2.18 | Mức độ đổi mới của doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 92 |
21 | 2.19 | Tốc độ tăng trưởng thị trường của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 92 |
22 | 2.20 | Yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 93 |
23 | 2.21 | Mức độ cạnh tranh trong ngành của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 97 |
24 | 2.22 | Thiết kế sản phẩm của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 100 |
25 | 2.23 | Các đặc điểm chung của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 104 |
26 | 2.24 | Mức độ đổi mới của của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 105 |
27 | 2.25 | Tốc độ tăng trưởng thị trường của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 106 |
28 | 2.26 | Yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm chế biến của doanh nghiệp chế biến thực phẩm, đồ uống trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 107 |
29 | 2.27 | Mức độ cạnh tranh trong các doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 110 |
30 | 2.28 | Thiết kế sản phẩm trong các doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 112 |
31 | 2.29 | Tài chính/ kế toán của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 113 |
33 | 3.1 | Tóm tắt mức cam kết cắt giảm thuế của nước ta khi gia nhập WTO | 127 |
34 | 3.2 | Mức thuế cam kết cắt giảm đối với một số nông sản | 128 |
35 | 3.3 | Bảng phân tích SWOT phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 135 |
3.4 | Phương hướng phát triển các sản phẩm chính của ngành chế biến nông sản - thực phẩm đến năm 2020 | 149 | |
36 | 3.5 | Phương hướng phát triển các sản phẩm đồ uống đến năm 2020 | 149 |
37 | 3.6 | Phương hướng phát triến các sản phẩm chế biến gỗ, lâm sản đến năm 2020 | 151 |
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Số sơ đồ, đồ thị | Tên sơ đồ, đồ thị | Trang | |
1 | 1.1 | Mô hình hình thoi về lợi thế cạnh tranh của M. Porter | 30 |
2 | 1.2 | Vai trò Nhà nước trong phát triển công nghiệp chế biến của địa phương | 35 |
3 | 1.3 | Sơ đồ kim cương của M. Porter trong phân tích và đánh giá lợi thế cạnh tranh của một ngành | 40 |
4 | 2.1 | Doanh nghiệp công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2001 - 2005 phân theo nhóm ngành | 60 |
5 | 2.2 | Giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản vùng Bắc Trung Bộ so với cả nước | 64 |
6 | 2.3 | Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ theo giá so sánh 1994 | 66 |
7 | 2.4 | Mức trang bị vốn cho 1 lao động công nghiệp CBNLS phân theo hình thức sở hữu | 76 |
8 | 2.5 | Nguồn cung ứng đầu vào của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 94 |
9 | 2.6 | Dịch vụ phát triển kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 95 |
10 | 2.7 | Lãnh đạo/ chiến lược của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 98 |
11 | 2.8 | Văn hóa doanh nghiệp ngành chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 98 |
12 | 2.9 | Marketting và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 99 |
2.10 | Tài chính, kế toán của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 100 | |
14 | 2.11 | Kỹ thuật công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 101 |
15 | 2.12 | Hệ thống thông tin quản lý của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 101 |
16 | 2.13 | Kiểm soát cho phí và chất lượng của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 102 |
17 | 2.14 | Cung ứng đầu vào của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 108 |
18 | 2.15 | Dịch vụ phát triển kinh doanh của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 108 |
19 | 2.16 | Lãnh đạo/ chiến lược của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 111 |
20 | 2.17 | Văn hóa doanh nghiệp ngành chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 111 |
21 | 2.18 | Kỹ thuật, công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 112 |
22 | 2.19 | Kiểm soát chi phí và chất lượng của DN chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 113 |
23 | 2.20 | Marketting và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 114 |
24 | 2.21 | Hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ | 115 |
BẢNG QUI ĐỊNH CHỮ VIẾT TẮT
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc | |
ADB | Ngân hàng Phát triển châu Á |
AFTA | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN |
APEC | Diễn đàn kinh tế châu Á - Thái Bình Dương |
ASEAN | Hiệp hội các nước Đông Nam Á |
BTA | Hiệp định Thương mại Việt Nam - Mỹ |
CB | Chế biến |
CN | Công nghiệp |
DN | Doanh nghiệp |
DNNN | Doanh nghiệp nhà nước |
DNNNN | Doanh nghiệp ngoài Nhà nước |
ĐT | Đầu tư |
HTX | Hợp tác xã |
FAO | Tổ chức lương thực thế giới |
FDI | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
IFAD | Tổ chức phát triển nông nghiệp thế giới |
MFN | Qui chế đãi ngộ tối huệ quốc |
NLS | Nông, lâm sản |
SPS | Hiệp định vệ sinh, kiểm dịch động, thực vật |
SWOT | Ma trận kết hợp phân tích chiến lược bên trong, bên ngoài |
SP | Sản phẩm |
SX | Sản xuất |
XTTM | Xúc tiến thương mại |
XK | Xuất khẩu |
VSIC | Hệ thống phân ngành kinh tế quốc dân năm 1993 |
WTO | Tổ chức Thương mại Thế giới |
WB | Ngân hàng Thế giới |
UNIDO | Tổ chức Phát triển Công nghiệp Thế giới |
UPOV | Công ước Rome về quyền bảo hộ giống cây trồng mới |
TRQ | Hạn ngạch thuế quan |