Phụ lục 3.7: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo huyện
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quan sát | Thấp nhất | Cao nhất | Trung bình | |||||||||
2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | |
Huyện ven biển | ||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 1 | 0,10 | 0,10 | |||||||||
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 0 | 0,1 | ||||||||||
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 2 | 0,07 | 0,10 | |||||||||
Khám, chữa và điều trị bệnh | 1 | 0,04 | 0,04 | 0,07 | 0,04 | |||||||
Huyện đồng bằng | ||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 4 | 8 | 8 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,50 | 0,30 | 0,18 | 0,22 | 0,19 |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 2 | 7 | 12 | 0,08 | 0,05 | 0,04 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,49 | 0,27 | 0,24 |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 9 | 30 | 13 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,50 | 7 | 0,20 | 0,18 | 0,57 | 0,11 |
Khám, chữa và điều trị bệnh | 2 | 2 | 4 | 0.50 | 0,20 | 0,10 | 2 | 0,70 | 2 | 1,25 | 0,45 | 0,93 |
Huyện trung du, miền núi | ||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 13 | 18 | 23 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,60 | 0,80 | 1,08 | 0,16 | 0,16 | 0,20 |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 7 | 12 | 10 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,20 | 3,50 | 0,30 | 0,13 | 3,06 | 0,19 |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 2 | 3 | 4 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,30 | 0,14 | 0,05 | 0,13 | 0,08 |
Khám, chữa và điều trị bệnh | 4 | 4 | 8 | 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,30 | 1 | 2,40 | 0,23 | 0,46 | 0,81 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 21
- Về Tình Hình Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Ba Tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An Và Hà Tĩnh
- Trợ Giúp Xã Hội Thường Xuyên Của Cả Nước Và 3 Tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An Và Hà Tĩnh
- Thống Kê Của Đối Tượng Thụ Hưởng Về Kết Quả Triển Khai Chính Sách An Sinh Xã Hội Cho Nông Dân
- Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 26
- Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.
Phụ lục 3.8: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo xã
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quan sát | Thấp nhất | Cao nhất | Trung bình | ||||||||||
2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | ||
Xã khá | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Nguyên đán | Tết | 4 | 8 | 6 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,80 | 0,30 | 0,13 | 0,29 | 0,19 |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 3 | 10 | 11 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,34 | 0,24 | 0,25 | |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 9 | 27 | 14 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,25 | 0,7 | 0,20 | 0,08 | 0,56 | 0,11 | |
Khám, chữa và điều trị bệnh | 2 | 1 | 2 | 0,50 | 0,70 | 0,60 | 0,2 | 0,70 | 0,1 | 1,25 | 0,70 | 0,80 | |
Xã trung bình | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Nguyên đán | Tết | 8 | 12 | 12 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,60 | 0,30 | 0,20 | 0,21 | 0,14 | 0,13 |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 4 | 6 | 8 | 0,05 | 0,05 | 0,15 | 0,20 | 0,35 | 0,30 | 0,12 | 0,20 | 0,19 | |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 4 | 8 | 1 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,50 | 0,70 | 0,05 | 0,28 | 0,30 | 0,05 | |
Khám, chữa và điều trị bệnh | 4 | 5 | 7 | 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,30 | 0,1 | 0,2 | 0,23 | 0,41 | 0,59 | |
Xã nghèo | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Nguyên đán | Tết | 6 | 6 | 13 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 1,08 | 0,12 | 0,12 | 0,26 | |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 2 | 3 | 3 | 0,20 | 0,10 | 0,06 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 2 | 0,06 | 0,07 | 0,14 | 0,11 | ||||||||
Khám, chữa và điều trị bệnh | 3 | 0,40 | 2,40 | 1,47 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.
Phụ lục 3.9: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp theo điều tra của 3 tỉnh theo loại hộ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quan sát | Thấp nhất | Cao nhất | Trung bình | ||||||||||
2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | 2009 | 2010 | 2011 | ||
Hộ khá | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 1 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |||||||||
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 2 | 3 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,35 | 0,05 | 0,16 | |||||
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 5 | 11 | 7 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,50 | 7 | 0,15 | 0,18 | 0,88 | 0,11 | |
Khám, chữa điều trị bệnh | và | ||||||||||||
Hộ trung bình | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 3 | 2 | 5 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,27 | |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 1 | 2 | 4 | 0,08 | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,06 | 0,15 | 0,08 | 0,06 | 0,09 | |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 4 | 15 | 4 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,50 | 1 | 0,20 | 0,18 | 0,32 | 0,11 | |
Khám, chữa điều trị bệnh | và | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Hộ cận nghèo | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 2 | 3 | 5 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,27 | 0,10 | 0,12 | 0,17 | |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 1 | 2 | 0,35 | 0,15 | 0,35 | 0,30 | 0,35 | 0,23 | |||||
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 4 | 1 | 0,20 | 0,07 | 1 | 0,07 | 0,55 | 0,07 | |||||
Khám, chữa điều trị bệnh | và | 2 | 1 | 2 | 0,30 | 0,40 | 0,60 | 2 | 0,40 | 0,70 | 1,15 | 0,40 | 0,65 |
Hộ nghèo | |||||||||||||
Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán | 13 | 20 | 21 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,60 | 0,80 | 1,08 | 0,16 | 0,18 | 0,19 | |
Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa | 8 | 14 | 13 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,23 | 0,25 | 0,27 | |
Trợ cấp khắc phục thiên tai | 4 | 5 | 5 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,30 | 0,14 | 0,06 | 0,14 | 0,10 | |
Khám, chữa điều trị bệnh | và | 4 | 5 | 9 | 0,05 | 0,15 | 0,10 | 0,50 | 1 | 2,40 | 0,28 | 0,47 | 0,76 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.
Phụ lục 3.10: Đánh giá của cán bộ quản lý về mức độ phù hợp của chính sách ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng hiện hành
đối với nông dân theo tiêu chí nhóm cán bộ
Cán bộ của 3 tỉnh điều tra | Cán bộ tỉnh | Cán bộ huyện | Cán bộ xã | |||||
Quan sát (người) | Trung bình | Quan sát (người) | Trung bình | Quan sát (người) | Trung bình | Quan sát (người) | Trung bình | |
Sự phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của Đảng và Nhà nước | 197 | 3,89 | 23 | 3,26 | 79 | 4,29 | 77 | 3,95 |
Sự phù hợp so với yêu cầu của cơ chế kinh tế thị trường | 195 | 3,47 | 23 | 3,31 | 79 | 3,89 | 76 | 3,41 |
Sự phù hợp với khả năng đóng góp của người nông dân | 195 | 3,06 | 23 | 3,03 | 79 | 3,14 | 77 | 3,09 |
Sự phù hợp so với hiểu biết và tâm lý của người nông dân | 193 | 3,10 | 23 | 2,78 | 77 | 3,19 | 76 | 3,16 |
Sự phù hợp so với trình độ tổ chức quản lý của bộ máy ASXH | 195 | 3,47 | 23 | 2,57 | 79 | 3,65 | 76 | 3,58 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất
Phụ lục 3.11: Đánh giá của cán bộ quản lý về tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân hiện nay
Đơn vị tính | Của 3 tỉnh điều tra | Cán bộ tỉnh | Cán bộ huyện | Cán bộ xã | |||||
Phù hợp | Chưa phù hợp | Phù hợp | Chưa phù hợp | Phù hợp | Chưa phù hợp | Phù hợp | Chưa phù hợp | ||
BHXHTN | Người | 96 | 57 | 8 | 12 | 48 | 21 | 40 | 24 |
% | 62,7 | 37,3 | 40 | 60 | 69,6 | 30,4 | 62,50 | 37,50 | |
BHYTTN | Người | 102 | 46 | 10 | 11 | 50 | 17 | 42 | 18 |
% | 68,9 | 31,1 | 47,6 | 52,4 | 74,6 | 25,4 | 70 | 30,0 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.
Phụ lục 3.12: Lý do nông dân chưa tham gia BHXHTN, BHYTTN từ nhận định từ cán bộ quản lý
Quan sát (Người) | Ba tỉnh điều tra | Cán bộ tỉnh | Cán bộ huyện | Cán bộ xã | |||||
Đúng (%) | Không đúng (%) | Đúng (%) | Không đúng (%) | Đúng (%) | Không đúng (%) | Đúng (%) | Không đúng (%) | ||
Chưa biết thông tin về BHXHTN, BHYTTN | 186 | 45,70 | 54,30 | 30 | 70 | 36,71 | 63,29 | 55,07 | 44,93 |
Chưa hiểu biết về ý nghĩa của BHXHTN, BHYTTN | 197 | 68,02 | 31,98 | 65,2 | 34,8 | 59,76 | 40,24 | 78,67 | 21,33 |
BHXHTN chưa thiết thực | 178 | 31,46 | 68,54 | 50 | 50 | 27,03 | 72,97 | 33,33 | 66,67 |
BHYTTN chưa thiết thực | 174 | 22,99 | 77,01 | 50 | 50 | 17,81 | 82,19 | 21,21 | 78,79 |
Không có tiền đóng BHXHTN | 192 | 66,67 | 33,33 | 30 | 70 | 66,67 | 33,33 | 75,68 | 24,32 |
Không có tiền đóng BHYTTN | 185 | 57,84 | 42,16 | 31,6 | 68,4 | 50,00 | 50,00 | 71,83 | 28,17 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.
Phụ lục 3.13. So sánh tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân
Đối với người nông dân | Đối với Nhà nước | |||||
Tổng số ý kiến trả lời | Phù hợp | Chưa phù hợp | Tổng số ý kiến trả lời | Phù hợp | Chưa phù hợp | |
1. ASXH theo nguyên tắc đóng-hưởng | 136 | 87 | 49 | 127 | 80 | 47 |
1.1. BHXHTN | 184 | 104 | 80 | 166 | 105 | 61 |
1.2. BHYTTN | 177 | 109 | 68 | 161 | 112 | 49 |
2. ASXH không dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN | 101 | 40 | 61 | 90 | 36 | 54 |
2.1. TGXHTX | 184 | 109 | 75 | 167 | 89 | 78 |
2.2 TGXHĐX | 187 | 135 | 52 | 168 | 113 | 55 |
2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo | 187 | 146 | 41 | 170 | 119 | 51 |
2.4. Chính sách thị trường lao động | 173 | 68 | 105 | 167 | 79 | 88 |
Tỷ lệ % | ||||||
1. ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng | ||||||
1.1. BHXHTN |
100,0 | 56,52 | 43,48 | 100,0 | 63,25 | 36,75 | |
1.2. BHYTTN | 100,0 | 61,58 | 38,42 | 100,0 | 69,57 | 30,43 |
2. ASXH không dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN | ||||||
2.1. TGXHTX | 100,0 | 59,24 | 40,76 | 100,0 | 53,29 | 46,71 |
2.2 TGXHĐX | 100,0 | 72,19 | 27,81 | 100,0 | 67,26 | 32,74 |
2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo | 100,0 | 78,07 | 21,93 | 100,0 | 70,00 | 30,00 |
2.4. Chính sách thị trường lao động | 100,0 | 63,97 | 36,03 | 100,0 | 47,31 | 52,69 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất
Phụ lục 3.14: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo huyện
Huyện ven biển | Huyện đồng bằng | Huyện trung du, miền núi | |||||||
Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Điểm TB | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Điểm TB | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Điểm TB | |
Chính sách cho vay vốn sản xuất | - | 22,22 | 3,67 | 3,13 | 39,58 | 3,93 | 8,97 | 11,54 | 3,76 |
Trợ giúp học nghề, đào tạo lại | - | 28,57 | 3,14 | 23,46 | 20,99 | 3,09 | 26,98 | 12,70 | 2,81 |
Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em | 14,29 | 28,57 | 3,00 | 12,36 | 39,33 | 3,55 | 19,67 | 9,84 | 3,18 |
Trợ giúp tạo việc làm tạm thời | 16,67 | - | 2,17 | 26,32 | 18,42 | 2,89 | 31,15 | 11,48 | 2,75 |
Trợ giúp tự tạo việc làm | 40,00 | 20,00 | 2,00 | 16,00 | 9,33 | 2,89 | 30,51 | 13,56 | 2,75 |
Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch | - | - | 2,43 | 25,00 | 15,79 | 2,83 | 39,29 | 17,86 | 2,41 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn | 22,22 | - | 2,44 | 1,25 | 32,50 | 3,75 | 18,33 | 15,00 | 3,18 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn | 11,11 | - | 2,56 | 1,23 | 39,51 | 4,00 | 17,46 | 15,87 | 3,25 |
Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn | - | 11,11 | 3,44 | 2,35 | 34,12 | 3,93 | 18,33 | 8,33 | 3,12 |
Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân | 57,14 | - | 1,86 | 24,10 | 15,66 | 2,96 | 35,59 | 6,78 | 2,69 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất.
Phụ lục 3.15: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo xã
Xã khá | Xã trung bình | Xã nghèo | |||||||
Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Trung bình (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Trung bình (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | Trung bình (%) | |
Chính sách cho vay vốn sản xuất | 6,93 | 41,58 | 3,83 | 1,67 | 46,67 | 4,08 | 9,09 | 31,82 | 3,23 |
Trợ giúp học nghề, đào tạo lại | 22,83 | 17,39 | 2,95 | 15,00 | 27,50 | 3,33 | 47,37 | 21,05 | 2,37 |
Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em | 16,30 | 30,43 | 3,24 | 10,00 | 46,00 | 3,74 | 26,67 | 33,33 | 3,07 |
Trợ giúp tạo việc làm tạm thời | 26,14 | 14,77 | 2,77 | 16,22 | 24,32 | 3,14 | 61,11 | 27,78 | 2,28 |
Trợ giúp tự tạo việc làm | 16,28 | 4,65 | 2,72 | 20,59 | 32,35 | 3,41 | 57,89 | 21,05 | 2,05 |
Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch | 25,00 | 6,82 | 2,55 | 17,65 | 26,47 | 3,26 | 76,47 | 17,65 | 1,88 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn | 7,87 | 24,72 | 3,40 | 11,90 | 35,71 | 3,67 | 11,11 | 27,78 | 3,11 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn | 6,45 | 32,26 | 3,65 | 12,20 | 34,15 | 3,63 | 10,53 | 26,32 | 3,37 |
Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn | 6,67 | 30,00 | 3,64 | 8,70 | 34,78 | 3,70 | 16,67 | 22,22 | 3,00 |
Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân | 30,00 | 15,56 | 2,74 | 21,95 | 24,39 | 3,20 | 50,00 | 16,67 | 2,22 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất
Phụ lục 3.16: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo nhóm hộ
Hộ giàu | Hộ khá | Hộ trung bình | Hộ cận nghèo | Hộ nghèo | |||||||||||
Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | TB (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | TB (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | TB (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | TB (%) | Thấp nhất (%) | Cao nhất (%) | TB (%) | |
Chính sách cho vay vốn sản xuất | - | 83,3 | 4,8 | 6,4 | 41,3 | 3,8 | 6,1 | 47,0 | 4,0 | 5,6 | 16,7 | 3,3 | 3,3 | 40,0 | 3,6 |
Trợ giúp học nghề, đào tạo lại | - | 50,0 | 4,0 | 18,5 | 14,8 | 3,0 | 17,7 | 33,3 | 3,3 | 47,1 | 5,9 | 2,1 | 39,1 | 8,7 | 2,4 |
Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em | - | 33,3 | 3,7 | 13,2 | 22,6 | 3,3 | 10,3 | 55,2 | 3,8 | 21,1 | 26,3 | 3,0 | 33,3 | 23,8 | 2,8 |
Trợ giúp tạo việc làm tạm thời | - | 50,0 | 3,8 | 28,0 | 14,0 | 2,8 | 23,4 | 25,5 | 3,0 | 52,9 | 5,9 | 1,9 | 26,1 | 17,4 | 2,7 |
Trợ giúp tự tạo việc làm | - | 33,3 | 3,5 | 22,0 | 2,0 | 2,7 | 17,8 | 20,0 | 3,1 | 37,5 | 12,5 | 2,3 | 31,8 | 22,7 | 2,7 |
Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch | - | 50,0 | 3,8 | 24,0 | 6,0 | 2,5 | 22,2 | 17,8 | 2,9 | 58,8 | 11,8 | 2,1 | 42,9 | 9,5 | 2,6 |
Đầu tư xây dựng CSHT kỹ thuật trong nông thôn | - | 66,7 | 4,7 | 3,9 | 17,3 | 3,4 | 11,8 | 35,3 | 3,5 | 17,7 | 17,7 | 2,8 | 13,0 | 34,8 | 2,7 |
Đầu tư xây dựng CSHT xã hội trong nông thôn | - | 66,7 | 4,7 | 3,6 | 23,6 | 3,6 | 10,0 | 38,0 | 3,7 | 5,6 | 22,2 | 3,3 | 20,8 | 37,5 | 2,7 |
Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn | - | 66,7 | 4,3 | 5,7 | 22,6 | 3,5 | 5,5 | 38,2 | 3,9 | 11,8 | 17,7 | 3,3 | 21,7 | 30,4 | 2,6 |
Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân | 16,7 | 83,3 | 4,3 | 28,9 | 11,5 | 2,8 | 23,5 | 21,6 | 3,0 | 44,4 | 11,1 | 2,3 | 40,9 | 13,6 | 2,7 |
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.