Thông Tin Về Tgxhđx Tổng Hợp Điều Tra Của 3 Tỉnh Theo Huyện



Phụ lục 3.7: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo huyện

Đơn vị tính: Triệu đồng



Nội dung

Quan sát

Thấp nhất

Cao nhất

Trung bình

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

Huyện ven biển













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


1




0,10




0,10






Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


0










0,1



Trợ cấp khắc phục thiên tai


2




0,07




0,10






Khám, chữa và điều trị bệnh



1




0,04




0,04



0,07


0,04


Huyện đồng bằng













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


4


8


8


0,10


0,10


0,10


0,20


0,50


0,30


0,18


0,22


0,19

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


2


7


12


0,08


0,05


0,04


0,90


0,90


0,90


0,49


0,27


0,24

Trợ cấp khắc phục thiên tai


9


30


13


0,05


0,05


0,05


0,50


7


0,20


0,18


0,57


0,11

Khám, chữa và điều trị bệnh


2


2


4


0.50


0,20


0,10


2


0,70


2


1,25


0,45


0,93

Huyện trung du, miền núi













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


13


18


23


0,10


0,10


0,10


0,60


0,80


1,08


0,16


0,16


0,20

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


7


12


10


0,05


0,05


0,05


0,20


3,50


0,30


0,13


3,06


0,19

Trợ cấp khắc phục thiên tai


2


3


4


0,05


0,05


0,05


0,05


0,30


0,14


0,05


0,13


0,08

Khám, chữa và điều trị bệnh


4


4


8


0,05


0,15


0,10


0,30


1


2,40


0,23


0,46


0,81

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Vai trò của nhà nước về an sinh xã hội đối với nông dân ở Việt Nam - 24

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.


Phụ lục 3.8: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp điều tra của 3 tỉnh theo xã

Đơn vị tính: Triệu đồng



Nội dung

Quan sát

Thấp nhất

Cao nhất

Trung bình

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

Xã khá













Trợ cấp tiền Nguyên đán

Tết


4


8


6


0,10


0,10


0,10


0,20


0,80


0,30


0,13


0,29


0,19

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


3


10


11


0,05


0,05


0,04


0,90


0,90


0,90


0,34


0,24


0,25

Trợ cấp khắc phục thiên tai


9


27


14


0,05


0,05


0,05


0,25


0,7


0,20


0,08


0,56


0,11

Khám, chữa và điều trị bệnh


2


1


2


0,50


0,70


0,60


0,2


0,70


0,1


1,25


0,70


0,80

Xã trung bình













Trợ cấp tiền Nguyên đán

Tết


8


12


12


0,10


0,10


0,10


0,60


0,30


0,20


0,21


0,14


0,13

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp

hạt, mất mùa


4


6


8


0,05


0,05


0,15


0,20


0,35


0,30


0,12


0,20


0,19

Trợ cấp khắc phục thiên tai


4


8


1


0,05


0,04


0,05


0,50


0,70


0,05


0,28


0,30


0,05

Khám, chữa và điều trị bệnh


4


5


7


0,05


0,15


0,10


0,30


0,1


0,2


0,23


0,41


0,59

Xã nghèo













Trợ cấp tiền Nguyên đán

Tết


6


6


13


0,10



0,10


0,20


0,20


1,08


0,12


0,12


0,26

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


2


3


3


0,20


0,10


0,06


0,20


0,20


0,20


0,20


0,15


0,15

Trợ cấp khắc phục thiên tai




2



0,06


0,07




0,14




0,11

Khám, chữa và điều trị bệnh




3




0,40




2,40




1,47

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.


Phụ lục 3.9: Thông tin về TGXHĐX tổng hợp theo điều tra của 3 tỉnh theo loại hộ

Đơn vị tính: Triệu đồng


Nội dung

Quan sát

Thấp nhất

Cao nhất

Trung bình

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

2009

2010

2011

Hộ khá













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán



1




0,30




0,30




0,30


Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa



2


3



0,05


0,04



0,05


0,35



0,05


0,16

Trợ cấp khắc phục thiên tai


5


11


7


0,05


0,05


0,05


0,50


7


0,15


0,18


0,88


0,11

Khám, chữa điều trị bệnh













Hộ trung bình













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


3


2


5


0,20


0,20


0,18


0,20


0,20


0,20


0,20


0,20


0,27

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


1


2


4


0,08


0,05


0,05


0,08


0,06


0,15


0,08


0,06


0,09

Trợ cấp khắc phục thiên tai


4


15


4


0,05


0,04


0,05


0,50


1


0,20


0,18


0,32


0,11

Khám, chữa điều trị bệnh




1




2


2



2




2

Hộ cận nghèo













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


2


3


5


0,10


0,10


0,10


0,10


0,15


0,27


0,10


0,12


0,17

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa



1


2



0,35


0,15



0,35


0,30



0,35


0,23

Trợ cấp khắc phục thiên tai



4


1



0,20


0,07



1


0,07



0,55


0,07

Khám, chữa điều trị bệnh


2


1


2


0,30


0,40


0,60


2


0,40


0,70


1,15


0,40


0,65

Hộ nghèo













Trợ cấp tiền Tết Nguyên đán


13


20


21


0,10


0,10


0,10


0,60


0,80


1,08


0,16


0,18


0,19

Trợ cấp đảm bảo đời sống trong tháng giáp hạt, mất mùa


8


14


13


0,05


0,05


0,05


0,90


0,90


0,90


0,23


0,25


0,27

Trợ cấp khắc phục thiên tai


4


5


5


0,05


0,05


0,05


0,08


0,30


0,14


0,06


0,14


0,10

Khám, chữa điều trị bệnh


4


5


9


0,05


0,15


0,10


0,50


1


2,40


0,28


0,47


0,76

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.


Phụ lục 3.10: Đánh giá của cán bộ quản lý về mức độ phù hợp của chính sách ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng hiện hành

đối với nông dân theo tiêu chí nhóm cán bộ



Cán bộ của 3 tỉnh điều tra

Cán bộ tỉnh

Cán bộ huyện

Cán bộ xã

Quan sát (người)

Trung bình

Quan sát (người)

Trung bình

Quan sát (người)

Trung bình

Quan sát (người)

Trung bình

Sự phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của Đảng

Nhà nước


197


3,89


23


3,26


79


4,29


77


3,95

Sự phù hợp so với yêu cầu của cơ chế

kinh tế thị trường


195


3,47


23


3,31


79


3,89


76


3,41

Sự phù hợp với khả năng đóng góp của

người nông dân


195


3,06


23


3,03


79


3,14


77


3,09

Sự phù hợp so với hiểu biết và tâm lý

của người nông dân


193


3,10


23


2,78


77


3,19


76


3,16

Sự phù hợp so với trình

độ tổ chức quản lý của bộ máy ASXH


195


3,47


23


2,57


79


3,65


76


3,58

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất


Phụ lục 3.11: Đánh giá của cán bộ quản lý về tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân hiện nay




Đơn vị tính

Của 3 tỉnh điều tra


Cán bộ tỉnh

Cán bộ huyện


Cán bộ xã

Phù hợp

Chưa phù hợp

Phù hợp

Chưa phù hợp

Phù hợp

Chưa phù hợp

Phù hợp

Chưa phù hợp


BHXHTN

Người

96

57

8

12

48

21

40

24

%

62,7

37,3

40

60

69,6

30,4

62,50

37,50


BHYTTN

Người

102

46

10

11

50

17

42

18

%

68,9

31,1

47,6

52,4

74,6

25,4

70

30,0

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.


Phụ lục 3.12: Lý do nông dân chưa tham gia BHXHTN, BHYTTN từ nhận định từ cán bộ quản lý



Quan sát

(Người)

Ba tỉnh điều

tra

Cán bộ tỉnh

Cán bộ huyện

Cán bộ xã

Đúng

(%)

Không đúng

(%)

Đúng

(%)

Không đúng

(%)

Đúng

(%)

Không đúng

(%)

Đúng

(%)

Không đúng

(%)

Chưa biết thông tin về BHXHTN, BHYTTN


186


45,70


54,30


30


70


36,71


63,29


55,07


44,93

Chưa hiểu biết về ý nghĩa của BHXHTN,

BHYTTN


197


68,02


31,98


65,2


34,8


59,76


40,24


78,67


21,33

BHXHTN chưa thiết thực

178

31,46

68,54

50

50

27,03

72,97

33,33

66,67

BHYTTN chưa

thiết thực

174

22,99

77,01

50

50

17,81

82,19

21,21

78,79

Không có tiền đóng BHXHTN

192

66,67

33,33

30

70

66,67

33,33

75,68

24,32

Không có tiền

đóng BHYTTN

185

57,84

42,16

31,6

68,4

50,00

50,00

71,83

28,17

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

Phụ lục 3.13. So sánh tính phù hợp của hệ thống chính sách ASXH đối với nông dân


Đối với người nông dân

Đối với Nhà nước

Tổng số ý kiến trả lời

Phù hợp

Chưa phù hợp

Tổng số ý kiến trả lời

Phù hợp

Chưa phù hợp

1. ASXH theo nguyên tắc đóng-hưởng

136

87

49

127

80

47

1.1. BHXHTN

184

104

80

166

105

61

1.2. BHYTTN

177

109

68

161

112

49

2. ASXH không dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN


101


40


61


90


36


54

2.1. TGXHTX

184

109

75

167

89

78

2.2 TGXHĐX

187

135

52

168

113

55

2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo

187

146

41

170

119

51

2.4. Chính sách thị trường lao động

173

68

105

167

79

88

Tỷ lệ %

1. ASXH theo nguyên tắc đóng - hưởng







1.1. BHXHTN









100,0

56,52

43,48

100,0

63,25

36,75

1.2. BHYTTN


100,0


61,58


38,42


100,0


69,57


30,43

2. ASXH không dựa trên nguyên tắc đóng - hưởng, mà dựa vào NSNN







2.1. TGXHTX


100,0


59,24


40,76


100,0


53,29


46,71

2.2 TGXHĐX


100,0


72,19


27,81


100,0


67,26


32,74

2.3. Chính sách xóa đói giảm nghèo


100,0


78,07


21,93


100,0


70,00


30,00

2.4. Chính sách thị trường lao động


100,0


63,97


36,03


100,0


47,31


52,69

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là mức độ phù hợp cao nhất

Phụ lục 3.14: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo huyện


Huyện ven biển

Huyện đồng bằng

Huyện trung du, miền núi

Thấp nhất (%)

Cao nhất (%)

Điểm TB

Thấp nhất (%)

Cao nhất (%)

Điểm TB

Thấp nhất (%)

Cao nhất (%)

Điểm TB

Chính sách cho vay vốn sản xuất

-

22,22

3,67

3,13

39,58

3,93

8,97

11,54

3,76

Trợ giúp học nghề, đào tạo lại

-

28,57

3,14

23,46

20,99

3,09

26,98

12,70

2,81

Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em

14,29

28,57

3,00

12,36

39,33

3,55

19,67

9,84

3,18

Trợ giúp tạo việc làm

tạm thời

16,67

-

2,17

26,32

18,42

2,89

31,15

11,48

2,75

Trợ giúp tự tạo việc làm

40,00

20,00

2,00

16,00

9,33

2,89

30,51

13,56

2,75

Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch


-


-


2,43


25,00


15,79


2,83


39,29


17,86


2,41

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật

trong nông thôn


22,22


-


2,44


1,25


32,50


3,75


18,33


15,00


3,18

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội

trong nông thôn


11,11


-


2,56


1,23


39,51


4,00


17,46


15,87


3,25

Đầu tư đổi mới kỹ

thuật sản xuất trong nông thôn


-


11,11


3,44


2,35


34,12


3,93


18,33


8,33


3,12

Phát triển bảo hiểm sản

xuất cho nông dân

57,14

-

1,86

24,10

15,66

2,96

35,59

6,78

2,69

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất.


Phụ lục 3.15: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo xã



Xã khá

Xã trung bình

Xã nghèo

Thấp nhất

(%)

Cao nhất

(%)

Trung bình

(%)

Thấp nhất

(%)

Cao nhất

(%)

Trung bình

(%)

Thấp nhất

(%)

Cao nhất

(%)

Trung bình

(%)

Chính sách cho vay vốn sản xuất


6,93


41,58


3,83


1,67


46,67


4,08


9,09


31,82


3,23

Trợ giúp học nghề, đào tạo lại


22,83


17,39


2,95


15,00


27,50


3,33


47,37


21,05


2,37

Trợ giúp học tập và đào tạo cho con em


16,30


30,43


3,24


10,00


46,00


3,74


26,67


33,33


3,07

Trợ giúp tạo việc làm tạm thời


26,14


14,77


2,77


16,22


24,32


3,14


61,11


27,78


2,28

Trợ giúp tự tạo việc làm


16,28


4,65


2,72


20,59


32,35


3,41


57,89


21,05


2,05

Trợ giúp tìm việc làm thông qua hệ thống giao dịch


25,00


6,82


2,55


17,65


26,47


3,26


76,47


17,65


1,88

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong nông thôn


7,87


24,72


3,40


11,90


35,71


3,67


11,11


27,78


3,11

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội trong nông thôn


6,45


32,26


3,65


12,20


34,15


3,63


10,53


26,32


3,37

Đầu tư đổi mới kỹ thuật sản xuất trong nông thôn


6,67


30,00


3,64


8,70


34,78


3,70


16,67


22,22


3,00

Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông dân


30,00


15,56


2,74


21,95


24,39


3,20


50,00


16,67


2,22

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả; cho điểm từ 1 đến 5, trong đó 5 là tốt nhất


Phụ lục 3.16: Đánh giá của người dân về thực thi chính sách hỗ trợ lao động nông dân tiếp cận tới thị trường lao động theo nhóm hộ



Hộ giàu

Hộ khá

Hộ trung bình

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Thp nht

(%)

Cao nht

(%)

TB

(%)

Thp nht

(%)

Cao nht

(%)

TB

(%)

Thp nht

(%)

Cao nht

(%)

TB

(%)

Thp nht

(%)

Cao nht

(%)

TB

(%)

Thp nht

(%)

Cao nht

(%)

TB

(%)

Chính sách cho

vay vốn

sản xuất


-


83,3


4,8


6,4


41,3


3,8


6,1


47,0


4,0


5,6


16,7


3,3


3,3


40,0


3,6

Trợ giúp học nghề,

đào tạo lại

-

50,0

4,0

18,5

14,8

3,0

17,7

33,3

3,3

47,1

5,9

2,1

39,1

8,7

2,4

Trợ giúp học tập

và đào

tạo cho con em


-


33,3


3,7


13,2


22,6


3,3


10,3


55,2


3,8


21,1


26,3


3,0


33,3


23,8


2,8

Trợ giúp

tạo việc

làm tạm thời


-


50,0


3,8


28,0


14,0


2,8


23,4


25,5


3,0


52,9


5,9


1,9


26,1


17,4


2,7

Trợ giúp tự tạo việc làm

-

33,3

3,5

22,0

2,0

2,7

17,8

20,0

3,1

37,5

12,5

2,3

31,8

22,7

2,7

Trợ giúp

tìm việc làm thông qua hệ thống

giao dịch


-


50,0


3,8


24,0


6,0


2,5


22,2


17,8


2,9


58,8


11,8


2,1


42,9


9,5


2,6

Đầu tư xây dựng CSHT kỹ thuật trong

nông thôn


-


66,7


4,7


3,9


17,3


3,4


11,8


35,3


3,5


17,7


17,7


2,8


13,0


34,8


2,7

Đầu tư xây dựng CSHT xã hội trong

nông thôn


-


66,7


4,7


3,6


23,6


3,6


10,0


38,0


3,7


5,6


22,2


3,3


20,8


37,5


2,7

Đầu tư

đổi mới

kỹ thuật

sản xuất trong nông thôn


-


66,7


4,3


5,7


22,6


3,5


5,5


38,2


3,9


11,8


17,7


3,3


21,7


30,4


2,6

Phát triển bảo hiểm sản xuất cho nông

dân


16,7


83,3


4,3


28,9


11,5


2,8


23,5


21,6


3,0


44,4


11,1


2,3


40,9


13,6


2,7

Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát của tác giả.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 02/11/2022