3. Chuyên Ngành theo học:
Kế toán
Ngân hàng
Thống kê kinh doanh
Ngoại thương
Thương mại
Kinh doanh quốc tế
Quản trị
Marketing
Kinh doanh thương mại
Tài chính
Luật
Khác
4. Bạn là Sinh viên?
Đã tốt nghiệp
Chưa tốt nghiệp
5. Điểm Trung bình học tập tích luỹ đến thời điểm hiện tại (thang điểm 10)
6. Loại văn bằng tiếng Anh cao nhất bạn nhận được?
TOEIC
TOEFL
IELTS
A B C
Chưa có
7. Điểm tiếng Anh cao nhất bạn nhận được?
8. Công việc của Bố; Mẹ
Nghề chuyên môn (Bác sĩ, Giáo viên, Luật sư, Kiến trúc sư,...)
Công chức, viên chức nhà nước (Công an, Bộ đội, cán bộ địa phương,...)
Chủ doanh nghiệp, Giám đốc, Trưởng phòng ở các công ty lớn
Quản lý cấp trung, Chuyên viên, Nhân viên văn phòng
Lao động phổ thông (Công nhân, lao động lành nghề, lao động tay chân khác,...)
Buôn bán/Kinh doanh nhỏ
Nội trợ, nghỉ hưu, lớn tuổi,...
Khác
9. Bạn có người quen/người thân trong lĩnh vực dưới đây không?
Chính quyền - Nhà nước
Tuyển dụng
Khác
10. Bạn thường xem thông tin về việc làm trên phương tiện gì?
Mạng xã hội
Chuyên trang làm việc
Báo/Tạp chí
Quảng cáo truyền hình
Người thân/Bạn bè
Khác
PHẦN DÀNH CHO ỨNG VIÊN ĐÃ TỐT NGHIỆP
1. Xếp loại tốt nghiệp của bạn là gì?
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung bình
2. Bạn nhận được một công việc ổn định và tin rằng mình có thể gắn bó lâu dài sau bao nhiêu lâu kể từ khi tốt nghiệp?
Ngay trong thời gian thực tập (trước tốt nghiệp)
Trong vòng 1 tháng sau khi tốt nghiệp
Khoảng từ 1 - 3 tháng sau khi tốt nghiệp
Khoảng từ 3 - 6 tháng sau khi tốt nghiệp
Khoảng từ 6 - 12 tháng sau khi tốt nghiệp
Hơn 1 năm sau khi tốt nghiệp
3. Bạn nhận được các công việc đã ứng tuyển thông qua phương tiện nào?
Mạng xã hội
Chuyên trang làm việc
Báo/Tạp chí
Quảng cáo truyền hình
Người thân/Bạn bè
Khác
Câu hỏi | Nội dung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Các hoạt động ngoại khoá bạn đã tham gia? | |||||||
A | Tình nguyện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
B | Học thuật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
C | Văn nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
D | Thể thao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
E | Giáo dục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
F | Khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
2 | Các công việc làm thêm bạn đã làm trong quá trình học tập tại trường? | |||||||
A | Gia sư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
B | Công việc Online (bán hàng trực tuyến, quảng cáo trực tuyến,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Đáp Ứng Với Công Việc Của Sinh Viên Mới Tốt Nghiệp
- Về Văn Bản Pháp Luật Hỗ Trợ Việc Làm Tại Tp. Hồ Chí Minh
- Việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp đại học - Nghiên cứu điển hình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 8
Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.
C | Làm công ăn lương theo giờ (phục vụ, giúp việc, bán hàng tại cửa hàng,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
D | Làm công ăn lương theo sản phẩm (dán tem, đồ thủ công,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
E | Làm công ăn lương theo dự án (thiết kế, nghiên cứu thị trường, dịch thuật,...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
F | Khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
3 | Các khoá đào tạo kỹ năng/văn bằng ngoài chương trình học đã tham gia? | |||||||
A | Giao tiếp | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
B | Xử lý tình huống | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
C | Tin học Văn phòng | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
D | Chuyên môn/nghiệp vụ gắn chuyên ngành học | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
E | Chuyên môn/nghiệp vụ không gắn chuyên ngành học | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
F | Kỹ năng làm việc nhóm | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
G | Đàm phán và thương lượng | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
H | Thiết kế CV và chinh phục Nhà tuyển dụng | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
I | Quản lý thời gian | Giỏi | Khá | Đạt | 0 |
J | Khác | Giỏi | Khá | Đạt | 0 | |||
4 | Bạn hãy đánh giá một cách khách quan các yếu tố dưới đây? | |||||||
A | Sức khoẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
B | Khả năng chịu áp lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
5 | Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, bạn đã có bao nhiêu cơ hội việc làm? | |||||||
A | Số lượng đơn vị đã gửi CV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
B | Số lượng đơn vị đã mời phỏng vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
C | Số lượng công việc trúng tuyển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
D | Số lượng công việc đã ký hợp đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
E | Số lượng công việc đã nghỉ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | >5 | 0 |
6 | Bạn hãy đánh giá cơ hội việc làm của bản thân so với bạn bè cùng trang lứa? | |||||||
A | Rất không tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
B | Rất tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
7 | Bạn hãy đánh giá mức độ liên quan của chuyên ngành đã học với công việc đầu tiên nhận được sau khi tốt nghiệp? |
A | Rất không liên quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
B | Rất liên quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
8 | Bạn hãy đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố sau đây đến cơ hội việc làm của sinh viên mới tốt nghiệp: | |||||||
A | Điểm Trung bình học tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
B | Trình độ tiếng Anh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
C | Xếp loại bằng tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
D | Tham gia các hoạt động ngoại khoá SV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
E | Làm thêm trong quá trình học tập tại trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
F | Tham gia khoá học kỹ năng mềm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
G | Có mối quan hệ với những người trong các đơn vị tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
H | Có mối quan hệ với những người có chức vụ trong xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Gia đình có điều kiện kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
J | Cập nhật thông tin thị trường lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
K | Có sức khoẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
L | Khả năng chịu áp lực công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
M | Tốt nghiệp từ trường học danh tiếng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
N | Có đi thực tập vào HK cuối trước tốt nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
O | Ngoại hình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin chân thành cảm ơn những ý kiến đánh giá quý báu của Quý Anh/Chị