Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 27

43

Phụ lục 15: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án từ nguồn ngân sách thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019


TT

Nội dung

Giai đoạn 2016-

2020

Kết quả Sản phẩm, tiến độ


TỔNG KINH PHÍ

9,098,660


I

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH

25,000


II

DỰ ÁN TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH

2,073,000


III

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH

6,454,000

0

1

Dự án đầu tư CSHT du lịch Sầm Sơn

2,500,000

Đang triển khai

2

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến

Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh

39,000

Đã thi công xong phần nền, móng đường và công trình thoát nước; 12,5/12,9km mặt đường

3

Dự án đầu tư đường từ quốc lộ 1A đến Khu du lịch biển Hải Hoà,

Tĩnh Gia

80,000

Hoàn thành 927m đường đến cấp phối đá dăm loại II; lắp đặt rãnh thoát nước dọc và 4 công thoát nước ngang

4

CSHT khu du lịch biển Hải Tiến

75,000

Đang triển khai

6

CSHT khu du lịch Lam Kinh

50,000

Đang triển khai

7

CSHT du lịch Bến En

1,670,000

Đang triển khai


8


Dự án đường bộ ven biển qua địa phần tỉnh Thanh Hóa (tiểu dự án 4: Đoàn từ Đại lộ Nam sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương)


1,480,000

- Phần xây lắp: Đang thi công nền đường từ Km3+300 - Km4+500 và Km5+300 - Km6+700.

- GPMB trên địa bàn thành phố Sầm Sơn: Đã hoàn thành GPMB đất nông nghiệp (đã chi trả 38 tỷ đồng); đang triển khai kiểm kê, áp giá và chi trả phần đất ở.

- GPMB trên địa bàn huyện Quảng Xương: Đã hoàn thành GPMB đất nông nghiệp (đã chi trả 23,7 tỷ đồng); đang triển khai kiểm kê, áp giá và chi trả phần đất ở.

9

Dự án cơ sở hạ tầng kỹ thuật du lịch tại các khu, điểm du lịch khác

80,000

Đang triển khai

10

CSHT tuyến du lịch sông Mã

70,000


11

CSHT du lịch đảo hòn Mê

150,000

Chương trình phê duyệt kinh phí 150 tỷ đồng, đến nay chưa bố trí kinh phí triển khai thực hiện


12

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch làng nghề: Đường giao thông đến làng nghề, đường nội bộ, khu đón tiếp, nhà trưng bày sản phẩm - quy trình sản xuất, nhà vệ sinh công cộng, bãi đỗ xe, hệ thống

xử lý rác, nước thải, hệ thống điện, nước


60,000


Chương trình phê duyệt kinh phí 60 tỷ đồng, đến nay chưa bố trí kinh phí triển khai thực hiện

IV

CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH

353,650


1

Phát triển sản phẩm du lịch biển đảo

136,900


2

Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa

22,100


3

Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái, cộng đồng, làng nghề.

50,200


4

Phát triển các sản phẩm du lịch khác

144,450


V

CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG DU LỊCH

32,700


VI

QUẢNG BÁ, XÚC TIẾN DU LỊCH

98,310


1

Tuyên truyền quảng bá

64,010


2

Xúc tiến thị trường du lịch

34,300


VII

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH

56,000


1

Nâng cao chất lượng lao động du lịch

30,000


2

Nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có chức năng đào tạo chuyên

ngành du lịch

26,000


VIII

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ DU LỊCH

6,000


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Phụ lục 16: Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa


Phụ lục 17 Bản đồ du lịch Thanh Hóa Phụ lục 19 Một số hình ảnh về khảo 1

Phụ lục 17: Bản đồ du lịch Thanh Hóa


Phụ lục 19 Một số hình ảnh về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị 2

Phụ lục 19: Một số hình ảnh về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa


Về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa 3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023