43
Phụ lục 15: Chi tiết kết quả thực hiện các dự án từ nguồn ngân sách thuộc CLPTDL Thanh Hóa năm 2016-2019
Nội dung | Giai đoạn 2016- 2020 | Kết quả Sản phẩm, tiến độ | |
TỔNG KINH PHÍ | 9,098,660 | ||
I | QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN DU LỊCH | 25,000 | |
II | DỰ ÁN TU BỔ, TÔN TẠO DI TÍCH | 2,073,000 | |
III | DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG DU LỊCH | 6,454,000 | 0 |
1 | Dự án đầu tư CSHT du lịch Sầm Sơn | 2,500,000 | Đang triển khai |
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến Thác Ma Hao và Bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | 39,000 | Đã thi công xong phần nền, móng đường và công trình thoát nước; 12,5/12,9km mặt đường |
3 | Dự án đầu tư đường từ quốc lộ 1A đến Khu du lịch biển Hải Hoà, Tĩnh Gia | 80,000 | Hoàn thành 927m đường đến cấp phối đá dăm loại II; lắp đặt rãnh thoát nước dọc và 4 công thoát nước ngang |
4 | CSHT khu du lịch biển Hải Tiến | 75,000 | Đang triển khai |
6 | CSHT khu du lịch Lam Kinh | 50,000 | Đang triển khai |
7 | CSHT du lịch Bến En | 1,670,000 | Đang triển khai |
8 | Dự án đường bộ ven biển qua địa phần tỉnh Thanh Hóa (tiểu dự án 4: Đoàn từ Đại lộ Nam sông Mã, Sầm Sơn đến Cầu Ghép, Quảng Xương) | 1,480,000 | - Phần xây lắp: Đang thi công nền đường từ Km3+300 - Km4+500 và Km5+300 - Km6+700. - GPMB trên địa bàn thành phố Sầm Sơn: Đã hoàn thành GPMB đất nông nghiệp (đã chi trả 38 tỷ đồng); đang triển khai kiểm kê, áp giá và chi trả phần đất ở. - GPMB trên địa bàn huyện Quảng Xương: Đã hoàn thành GPMB đất nông nghiệp (đã chi trả 23,7 tỷ đồng); đang triển khai kiểm kê, áp giá và chi trả phần đất ở. |
9 | Dự án cơ sở hạ tầng kỹ thuật du lịch tại các khu, điểm du lịch khác | 80,000 | Đang triển khai |
10 | CSHT tuyến du lịch sông Mã | 70,000 | |
11 | CSHT du lịch đảo hòn Mê | 150,000 | Chương trình phê duyệt kinh phí 150 tỷ đồng, đến nay chưa bố trí kinh phí triển khai thực hiện |
12 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch làng nghề: Đường giao thông đến làng nghề, đường nội bộ, khu đón tiếp, nhà trưng bày sản phẩm - quy trình sản xuất, nhà vệ sinh công cộng, bãi đỗ xe, hệ thống xử lý rác, nước thải, hệ thống điện, nước | 60,000 | Chương trình phê duyệt kinh phí 60 tỷ đồng, đến nay chưa bố trí kinh phí triển khai thực hiện |
IV | CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH | 353,650 | |
1 | Phát triển sản phẩm du lịch biển đảo | 136,900 | |
2 | Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa | 22,100 | |
3 | Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái, cộng đồng, làng nghề. | 50,200 | |
4 | Phát triển các sản phẩm du lịch khác | 144,450 | |
V | CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG DU LỊCH | 32,700 | |
VI | QUẢNG BÁ, XÚC TIẾN DU LỊCH | 98,310 | |
1 | Tuyên truyền quảng bá | 64,010 | |
2 | Xúc tiến thị trường du lịch | 34,300 | |
VII | PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC DU LỊCH | 56,000 | |
1 | Nâng cao chất lượng lao động du lịch | 30,000 | |
2 | Nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành du lịch | 26,000 | |
VIII | NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ DU LỊCH | 6,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Khảo Sát Thông Tin Cộng Đồng Địa Phương
- Ông (Bà ) Đánh Giá Diễn Biến An Ninh Trật Tự Tại Địa Phương Khi Có Hoạt Động Du Lịch Như Thế Nào?
- Phát triển bền vững du lịch tại Thanh Hóa - 26
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
Phụ lục 16: Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 17: Bản đồ du lịch Thanh Hóa
Phụ lục 19: Một số hình ảnh về khảo sát các đối tượng tại 27 huyện thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa