Hoàn Toàn Không Đồng Ý; 2. Không Đồng Ý; 3. Trung Hòa (Không Ý Kiến) 4.đồng Ý; 5.hoàn Toàn Đồng Ý.



II

Đo lường động lự phụng sự công

1

Gắn kết với các giá trị công

1



1.1

Anh/chị nghĩ rằng cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người là rất

quan trọng.


1.1


Không điều chỉnh


1.2

Việc người dân tin tưởng vào các dịch vụ công do chính phủ cung

cấp là rất quan trọng.


1.2


Không điều chỉnh


1.3

Lợi ích của các thế hệ tương lai cần phải được tính đến khi hoạch

định chính sách công.


1.3


Không điều chỉnh


1.4

Việc cư xử hợp đạo đức là phẩm chất thiết yếu của người cán bộ

công chức.


1.4


Không điều chỉnh

2

Sự cống hiến của anh/chị

2



2.1

Anh/chị sẽ sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích của xã hội.


2.1

Anh/chị sẽ sẵn sàng cống hiến

lợi ích cá nhân vì lợi ích của xã hội.


2.2

Anh/chị tin tưởng vào việc đặt nghĩa vụ của người cán bộ công

chức lên trên lợi ích của bản thân.


2.2


Không điều chỉnh .

2.3

Anh/chị sẵn sàng chịu rủi ro cá

nhân giúp ích cho xã hội.

2.3

Không điều chỉnh


2.4

Anh/chị sẽ ủng hộ một chương trình giúp người nghèo có cuộc sống tốt đẹp hơn, ngay cả khi chương trình đó khiến tôi mất một

khoản tiền.


2.4


Không điều chỉnh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 146 trang tài liệu này.

Phân tích các yếu tố văn hóa tổ chức tác động đến động lực phụng sự công của cán bộ, công chức tỉnh Tiền Giang - 14


Các chuyên gia, cán bộ, công chức tham gia thảo luận đóng góp thang đo


1. Nguyễn Quốc Thắng – Phó Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang

2. Huỳnh Phát Thạnh – Chánh Thanh tra Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang

3. Lê Thị Kim Dung – Chánh Văn phòng Thanh tra tỉnh Tiền Giang

4. Nguyễn Thị Kiều Loan- Phó Chánh Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.

5. Nguyễn Hồng Quang- Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên, Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.

6. Nguyễn Văn Quốc – Chuyên viên Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang

7. Huỳnh Văn Khoa – Chuyên viên Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

8. Nguyễn Thành Nhân – Thanh tra viên Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.


Phụ lục 8: Bảng câu hỏi khảo sát

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin kính chào Quý Anh/Chị:

Tôi tên Trần Thị Thúy Anh, là học viên cao học ngành Quản lý công, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu “Phân tích các yếu tố văn hóa tổ chức tác động đến động lực phụng sự công của cán bộ, công chức tỉnh Tiền Giang””. Tôi hy vọng kết quả nghiên cứu này sẽ là một nguồn tham khảo, góp phần đánh giá hiệu quả văn hóa tổ chức trong khu vực công tỉnh Tiền Giang nhằm đưa công tác điều hành, quản lý tổ chức công tỉnh Tiền Giang ngày càng hiệu quả hơn.

Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi trả lời một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Xin Anh/Chị lưu ý không có ý kiến nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu và đều được đảm bảo bí mật, vì thế rất mong nhận được sự cộng tác và giúp đỡ của Anh/Chị.

Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Quý Anh/Chị. Xin chúc Anh/Chị dồi dào sức khỏe và đạt nhiều thành công.

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

- Giới tính Nam Nữ

- Độ tuổi Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 40 tuổi

Trên 40 tuổi

- Trình độ học vấn Trung cấp, cao đẳng Đại học Sau đại học

- Chức danh/vị trí công việc Lãnh đạo Trưởng/phó phòng

Chuyên viên và tương đương

- Thâm niên công tác Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 5 năm

Từ 5 đến dưới 10 năm Trên 10 năm

- Tổng thu nhập Dưới 3 triệu đồng/tháng Từ 3–5 triệu đồng/tháng

Từ 5–7 triệu đồng/tháng Từ 7–10 triệu đồng/tháng

Trên 10 triệu đồng/tháng


PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với từng câu nhận định sau đây:

Anh/chị đánh dấu (x) vào lựa chọn của mình, mỗi câu chỉ có 01 lựa chọn với các mức độ sau đây:

1.Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung hòa (không ý kiến) 4.Đồng ý; 5.Hoàn toàn đồng ý.


ĐO LƯỜNG VĂN HÓA TỔ CHỨC



Stt


Câu hỏi thực hiện

Mức độ đồng ý của anh/chị

1

2

3

4

5

1

Sự tự chủ trong công việc







1.1

Cơ quan của anh/chị có thực hiện chính sách phân quyền cho cấp dưới để cải thiện hiệu quả

công việc.






1.2

Cơ quan của anh/chị có thực hiện chính sách phân cấp trong việc ra quyết định






1.3

Anh/chị được tạo điều kiện để có sáng kiến, giải pháp mới để giải quyết công việc.






2

Hệ thống đánh giá kết quả công việc






2.1

Tiêu chí đánh giá kết quả công việc có phản ánh đúng kết quả công công việc.






2.2

Kết quả công việc của anh/chị được đánh giá đúng.







2.3

Cơ quan của anh/chị luôn góp ý với những trường hợp làm việc thiếu hiệu quả và không chịu cải thiện.






3

Vai trò của người quản lý trực tiếp/người hướng dẫn trực tiếp







3.1

Anh/chị được phân công công việc cụ thể và kèm theo đó là trách nhiệm thực hiện công việc

được giao






3.2

Khối lượng công việc hiện tại của anh/chị là

vừa đủ.






3.3

Người quản lý lắng nghe và ghi nhận sáng kiến đóng góp của anh/chị.






3.4

Trong vòng 6 tháng qua, người quản lý thảo









luận với anh/chị về hiệu quả trong công việc

của anh/chị.






4

Môi trường và điều kiện làm việc






4.1

Anh/chị được bảo đảm an toàn về sức khỏe và an toàn trong lao động






4.2

Anh/chị i được cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết để hoàn thành công việc được giao.






4.3

Anh/chị luôn nhận được sự cộng tác từ đồng nghiệp để hoàn thành công việc.







4.4

Các chương trình đào tạo, tập huấn của tổ chức

giúp anh/chị cải thiện được chất lượng cung cấp dịch vụ..






4.5

Nhu cầu đào tạo của tôi được tổ chức quan tâm xem xét






5

Vai trò của người lãnh đạo/ Sứ mạng và tầm nhìn của tổ chức






5.1

Quy chế tổ chức và hoạt động tại cơ quan của anh/chị ngày càng được đơn giản hóa.






5.2

Anh/chị hiểu được mối liên hệ giữa công việc đang làm với tầm nhìn và mục tiêu của cơ quan






5.3

Lãnh đạo truyền đạt các mục tiêu và tầm nhìn của tổ chức cho nhân viên.






5.4

Lãnh đạo cơ quan đã tạo động lực và sự cam kết cao từ anh/chị..






6

Mức độ quan liêu






6.1

Cơ quan của anh/chị vẫn còn tồn tại tình trạnh quan liêu trong việc quyết thủ tục hành chính.






6.2

Thái độ của người có trách nhiệm trong việc tiếp nhận hồ sơ.






6.3

Quy trình, thủ tục giải quyết công việc rườm rà.







ĐO LƯỜNG ĐỘNG LỰC PHỤNG SỰ CÔNG



Stt


Câu hỏi thực hiện

Mức độ đồng ý của anh/chị

1

2

3

4

5

1

Gắn kết với các giá trị công






1.1

Anh/chị nghĩ rằng cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người là rất quan trọng.






1.2

Việc công dân tin tưởng vào các dịch vụ công do Nhà nước cung cấp là rất quan trọng.






1.3

Lợi ích của các thế hệ tương lai cần phải được tính đến khi hoạch định chính sách công.







1.4

Chuẩn mực xử sự trong thực thi công vụ là phẩm chất thiết yếu của người cán bộ công

chức.






2

Sự cống hiến của anh/chị






2.1

Anh/chị sẽ sẵn sàng cống hiến lợi ích cá nhân vì lợi ích của xã hội.







2.2

Anh/chị tin tưởng vào việc đặt nghĩa vụ của người cán bộ công chức lên trên lợi ích của bản

thân.






2.3

Anh/chị sẵn sàng chịu rủi ro cá nhân giúp ích cho cộng dân, cơ quan, tổ chức, Nhà nước.







2.4

Anh/chị sẽ ủng hộ một chương trình giúp công dân có hoàn cảnh khó khăn có cuộc sống tốt đẹp hơn, ngay cả khi chương trình đó ảnh

hưởng đến quyền lợi ích cá nhân của anh/chị..







Câu hỏi nào chưa rõ hoặc có ý kiến đóng góp xin Anh/Chị liên hệ tác giả qua thông tin sau:

Điện thoại: 0984581197

Email: thuyanhnvtg@gmail.com

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Anh/Chị


Phụ lục 9: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo yếu tố “Sự tự chủ trong công việc”

Kết quả kiểm định lần 1:

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.807

3


Item Statistics



Mean

Std. Deviation

N

AW1

3.72

1.023

275

AW2

3.61

1.042

275

AW3

3.58

1.119

275


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

AW1

7.19

3.572

.699

.692

AW2

7.31

3.410

.735

.652

AW3

7.33

3.727

.543

.856


Scale Statistics


Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

10.92

7.325

2.706

3


Kết quả kiểm định lần 2:


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.856

2


Item Statistics



Mean

Std. Deviation

N

AW1

AW2

3.72

3.61

1.023

1.042

275

275


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

AW1

AW2

3.61

3.72

1.085

1.047

.748

.748

.

.


Scale Statistics


Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

7.33

3.727

1.931

2

Xem tất cả 146 trang.

Ngày đăng: 29/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí