Vang. Bao gồm những nhân tố về Yếu tố nhân viên, uy tín thương hiệu, yếu tố tiện lợi, chương trình khuyến mãi, vai trò người người ảnh hưởng, yếu tố lãi suất. Những nhân tố này do chính 160 khách hàng trong mẫu điều tra đánh giá, việc cụ thể hóa các nhân tố này sẽ giúp cho Ngân hàng có được những điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động của mình sắp tới, để có thể đạt được các mục tiêu trong việc thu hút khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tại chi nhánh Ngân hàng NHNN&PTNT huyện Phú Vang. Qua các số liệu phân tích ta thấy được khách hàng đánh giá khá cao các yếu tố Uy tín thương hiệu, vai trò người ảnh hưởng. Các yếu tố còn lại tuy chưa được đánh giá cao nhưng tất cả đều ở trên mức trung lập.
Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu các yếu tố này để xác định được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo lường các nhân tố này giúp cho Ngân hàng hiểu sâu hơn vai trò và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đế sự lựa chọn dịch vụ và có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự rất cần thiết cho hoạt động của Ngân hàng, giúp cho ngân hàng xác định được các giải pháp cần thực hiện, có những chiến lược và chính xác đúng đắn để thu hút khách hàng và giúp thỏa mãn tốt nhu cầu, đáp ứng được các yêu cầu, cũng như mong muốn của khách hàng về dịch vụ tiền gửi của ngân hàng. Từ đó ngân hàng có thể xác định, phát huy được những lợi thế và khắc phục những hạn chế của mình trong công cuộc cạnh tranh trên thị trường.
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng của chi nhánh Ngân hàng NHNN&PTNT huyện Phú Vang, do đó, tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất. Các nhân tố được rút ra từ nghiên cứu chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng của khách hàng cá nhân tại chi nhánh NHNN&PTNT huyện Phú Vang. Do đó việc suy rộng kết quả nghiên cứu ra tổng thể có thể gặp một số sai phạm. Điều này cũng phần nào làm hạn chế ý nghĩa của đề tài nghiên cứu.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh
Thừa Thiên Huế
- Hỗ trợ Chi nhánh NHNN&PTNT huyện Phú Vang, tăng cường cơ sở vật chất
trang thiết bị.
- Cần chỉ đạo kịp thời khi có chính sách thay đổi liên quan đến hoạt động kinh doanh.
- Cần tạo điều kiện để chi nhánh chủ động trong hoạt động kinh doanh.
- Đa dạng hóa các hình thức huy động vốn nhằm tạo ra nhiều sản phẩm thích
hợp với mọi đối tượng khách hàng.
- Có nhiều chiến lược đào tạo dài hạn, điều dưỡng, nâng cao trình độ nghiệp vụ đối với cán bộ nhân viên.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh ngân hàng lên các
phương tiện truyền thông đại chúng.
2.2. Kiến nghị đối với cơ quan chính quyền địa phương
- Tạo điều kiện thuận lợi để ngân hàng phát triển,
- Truyền đạt thông tin nhanh, chính xác, kịp thời
quyết tốt
mở rộng quy mô.
để ngân hàng có hướng giải
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Markeing căn bản, NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân.
[2] Gv Phan Thị Thanh Thủy (2008), Quản trị Marketing, ĐH Kinh tế Huế
[3] Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai trang (2010), Nghiên cứu khoa học
trong Quản trị Kinh doanh, NXB Thống kê
[4] TS Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản
Thống kê.
[5] PGS.Ts Lê Thế Giới (2006), Nghiên cứu Marketing – Lý thuyết và ứng dụng
– NXB Thống kê
[6] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[7] TS. Hoàng Thị Diệu Thúy (2010), tài liệu học phần “Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh”.
[8] Tài liệu của Chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
huyện Phú Vang, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán.
[9] Một số Website
- www.google.com.vn
- www.agribank.com.vn
- www.dantri.com.vn
- www.tailieu.vn
[10] Các khóa luận của sinh viên trường Đại học Kinh tế, Huế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
------------ ------------
Mã số:
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ lớp K43 Marketing thuộc khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài thực tập cuối khóa “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Phú Vang”. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh/chị khi tham gia trả lời câu hỏi. Rất mong sự giúp đỡ của anh/chị. Xin chân thành cảm ơn!
…………………………………………..…o0o………………………………………
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Xin vui lòng đánh dấu "" vào câu trả lời mà anh/chị cho là đúng nhất.
Câu 1:Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang bao lâu rồi?
Dưới 6 tháng Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
Từ 1 đến dưới 2 năm Từ 2 năm trở lên
Câu 2:Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi tại Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Qua các buổi giới thiệu của Ngân hàng Agribank chi nhánh Phú Vang
Qua truyền hình, báo, đài, internet
Bạn bè, người thân, đồng nghiệp giới thiệu
Băng rôn, áp phích, tờ rơi
Khác (vui lòng ghi rõ:…………………………………………………………….) Câu 3: Quý khách đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng nào trước khi gửi tiền tại Agribank? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Chỉ gửi tiền tại Agribank cho đến nay BIDV (NH Đầu tư & Phát triển)
Vietcombank (NH Ngoại thương) ACB (NH Á Châu)
Vietinbank (NH Công thương) DongABank (NH Đông Á)
Techcombank (NH Kỹ thương) MB (NH Quân đội)
Sacombank (NH Sài Gòn Thương tín)
Ngân hàng khác (ghi rõ)......................................................................................
Câu 4: Quý khách còn sử dụng dịch vụ nào khác của Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang ngoài dịch vụ tiền gửi không? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Không Chuyển tiền, chuyển khoản
Thanh toán qua thẻ Vay vốn
Khác (……………………………)
Câu 5:Vì sao anh/chị quyết định sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Tránh rủi ro khi để ở nhà, đảm bảo an toàn tài sản
Để ổn định tài chính cho gia đình
Để hưởng lãi suất
Thanh toán, chuyển khoản
Để dành cho dự định cho tương lai
Khác (vui lòng ghi rõ:…………………………………………………………….)
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Câu 6:Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị đối với các phát biểu sau đây về dịch vụ tiền gửi tại Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang và đánh dấu "" vào câu trả lời thích hợp theo quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Phát biểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín thương hiệu | ||||||
1. | Agribank là ngân hàng hoạt động lâu năm | |||||
2. | Uy tín của Agribank giúp tôi an tâm khi gửi tiền | |||||
3. | Agribank Phú Vang bảo mật tốt thông tin khách hàng | |||||
4. | Agribank Phú Vang giải quyết các khiếu nại nhanh chóng | |||||
5. | Agribank Phú Vang thực hiện đúng cam kết với khách hàng | |||||
Yếu tố lãi suất | ||||||
6. | Mức lãi suất tiền gửi của Agribank Phú Vang rất hợp lý, tối ưu tạo mức sinh lời hiệu quả | |||||
7. | Mức lãi suất tiền gửi của Agribank Phú Vang rất ổn định | |||||
8. | Agribank Phú Vang trả lãi tiền gửi đúng kì hạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Ma Trận Nhân Tố Đã Xoay Efa Của Biến Phụ Thuộc
- Kết Quả Phân Tích Hồi Quy Và Đánh Giá Mức Độ Quan Trọng Của Từng Nhân Tố
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Và Hiệu Quả Thu Hút Khách Hàng Cá Nhân Lựa Chọn Dịch Vụ Tiền Gửi Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát
- Thực Trạng Sử Dụng Dịch Vụ Tiền Gửi Của Khách Hàng Cá Nhân Tại Chi Nhánh
- Phân Tich Nhân Tố Efa Của Biến Phụ Thuộc
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi của khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Phú Vang – Thừa Thiên Huế - 16
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
Cách tính lãi tiền gửi của Agribank Phú Vang rất rõ ràng, chính xác | ||||||
Yếu tố tiện lợi | ||||||
10 | Hệ thống ngân hàng của Agribank có các điểm giao dịch rộng khắp thuận tiện cho việc đi lại | |||||
11 | Không gian giao dịch của Agribank Phú Vang thoải mái, dễ chịu | |||||
12 | Cơ sở vật chất, phương tiện giao dịch của Agribank Phú Vang tốt, hiện đại | |||||
13 | Quy trình thực hiện giao dịch đơn giản, nhanh, thuận tiện | |||||
14 | Chi phí giao dịch hợp lý | |||||
15 | Các giao dịch được thực hiện chính xác | |||||
16 | Tôi dễ dàng tìm kiếm thông tin về dịch vụ tiền gửi của Agribank | |||||
17 | Dịch vụ tiền gửi của Agribank Phú Vang phù hợp với nhu cầu | |||||
18 | Dịch vụ tiền gửi của Agribank Phú Vang có nhiều kỳ hạn phong phú | |||||
Yếu tố nhân viên | ||||||
19 | Nhân viên Agribank Phú Vang rất nhiệt tình, thiện chí, lịch sự | |||||
20 | Nhân viên Agribank Phú Vang làm tốt công tác tư vấn, giải đáp thắc mắc đầy đủ, rõ ràng | |||||
21 | Nhân viên Agribank Phú Vang có phong cách làm việc rất chuyên nghiệp | |||||
Chương trình khuyến mãi | ||||||
22 | Agribank Phú Vang có chương trình chăm sóc khách hàng vào những dịp lễ quan trọng | |||||
23 | Agribank Phú Vang có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn | |||||
24 | Agribank Phú Vang có nhiều ưu đãi cho khách hàng | |||||
Vai trò người ảnh hưởng | ||||||
25 | Những người thân trong gia đình tôi mong muốn tôi gửi tiền tại Agribank Phú Vang | |||||
26 | Bạn bè, đồng nghiệp tôi khuyên tôi nên gửi tiền tại Agribank Phú Vang | |||||
27 | Nhân viên tư vấn của Agribank Phú Vang khuyến khích tôi nên gửi tiền tại đây | |||||
Xu hướng sử dụng | ||||||
28 | Tôi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tai Agribank Phú Vang trong thời gian tới |
9.
Tôi sẽ tăng giá trị khoản tiền gửi tại Agribank Phú Vang | ||||||
30 | Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ tiền gửi của Agribank Phú Vang |
29
Câu 7:Anh/ chị có thể cho biết một vài ý kiến đóng góp nhằm nâng cao chất lượng
dịch vụ tiền gửi của Chi nhánh Agribank huyện Phú Vang?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 8:Giới tính
Nam Nữ
Câu 9:Tuổi
Dưới 25 Từ 25 đến dưới 40
Từ 40 đến dưới 60 Từ 60 trở lên
Câu 10:Thu nhập
Dưới 3 triệu/tháng Từ 3 đến dưới 5 triệu/tháng
Từ 5 đến dưới 7 triệu/tháng Từ 7 triệu/tháng trở lên
Câu 11:Nghề nghiệp
Học sinh, Sinh viên CBCNVC
Kinh doanh, buôn bán Lao động phổ thông.
Hưu trí Nội trợ
Khác (………………………..)
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
1. Mô tả mẫu điều tra
PHỤ LỤC 2
tuoi
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid nam nu Total | 70 90 160 | 43.8 56.2 100.0 | 43.8 56.2 100.0 | 43.8 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 25 | 31 | 19.4 | 19.4 | 19.4 |
tu 25 den duoi 40 | 64 | 40.0 | 40.0 | 59.4 |
tu 40 den duoi 60 | 52 | 32.5 | 32.5 | 91.9 |
tu 60 tro len | 13 | 8.1 | 8.1 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |
tu 7 trieu tro len | 8 | 5.0 | 5.0 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 trieu/thang
55
34.4
34.4
34.4
tu 3 den 5 trieu/thang
74
46.2
46.2
80.6
tu 5 den duoi 7
23
14.4
14.4
95.0
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid hoc sinh, sinh vien | 14 | 8.8 | 8.8 | 8.8 |
CBCNVC | 17 | 10.6 | 10.6 | 19.4 |
kinh doanh, buon ban | 37 | 23.1 | 23.1 | 42.5 |
lao dong pho thong | 72 | 45.0 | 45.0 | 87.5 |
huu tri | 7 | 4.4 | 4.4 | 91.9 |
noi tro | 9 | 5.6 | 5.6 | 97.5 |
khac | 4 | 2.5 | 2.5 | 100.0 |
Total | 160 | 100.0 | 100.0 |