case of Finland. International Journal of Bank Marketing, 13(20), 10-20.
6. Kaynak, E. and Kucukemiroglu, O. (1992). Bank and product selection: Hong Kong. International Journal of Bank Marketing, 10(1), 3-16.
7. Kennington, C., Hill, J. and Rakowska, A. (1996). Consumer selection criteria for banks in Poland. International Journal of Bank Marketing, 14(4), 12-21.
8. Khazeh, K. and Decker, W. (1993). How customers choose banks. Journal of Retail Banking, 14(4), 92-93.
9. Lewis, B. R. (1982). Student accounts ± a profitable segment? European Journal of Marketing, 16(3), 63-72.
10. Md. Nur-E-Alam Siddique, 2012. Bank selection influencing factors: A Study on Customer Preferences with Reference to Rajshahi City. Asian Bussiness Review, Volume 1, Issue 1, September 2012.
11. Mokhlis, S., Mat, N. H. and Salleh, H. S. (2008). Commercial Bank Selection: The Case of Undergraduate Students in Malaysia. International Review of Business Research Papers, 4(5), 258-270.
12. Omar, O.E. (2007), “Gender-Based Retail Bank Choice Decisions in Nigeria”
Journal of Retail Marketing Management Research, Vol. 1 No.1, pp. 20- 31
13. Omo Aregbeyen, Ph.D, 2011. The determinants of Bank Selection Choices by Customers: Recent and Extensive Evidence from Nigeria. International Journal of Bussiness and Social Science, Vol.2 No.22; December 2011.
14. Rehman, H. U. and Ahmed, S. (2008). An empirical analysis of the determinants of bank selection in pakistan a customer view. Pakistan Economic and Social Review, 46(2), 147-160.
15. Zulfiqar, B., Arshad, H. M., Fareed, Z., Shahzad, F. and Hussain, S., 2014. Criteria of selecting bank in Pakistani banking sector: Study of banking customers in Sahiwal, Pakistan. International Journal of Managing Value and Supply Chains, Vol. 5, No. 4, December 2014.
Kính chào quý anh (chị)!
PHỤ LỤC 1 BẢNG THẢO LUẬN
Tôi là Lê Phượng Vân, học viên cao học ngành Ngân hàng – Khóa 25 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền vào NHTM của khách hàng cá nhân”, mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời những câu hỏi này. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp dưới đây chỉ đơn thuần nhằm mục đích nghiên cứu, không nhằm mục đích nào khác.
Xin lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả quan điểm của Anh/Chị thể hiện qua việc trả lời các câu hỏi đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi.
Phần 1: Thông tin cá nhân
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Họ và tên: Giới tính:
Tuổi: Nghề nghiệp:
Phần 2: Tổng quát về quá trình sử dụng và đánh giá dịch vụ gửi tiền tại các NHTM:
1. Anh/Chị đã và đang sử dụng dịch vụ gửi tiền tại những ngân hàng nào?
2. Anh/Chị sử dụng dịch vụ gửi tiền tại ngân hàng được bao lâu?
Bây giờ tôi xin đưa ra những phát biểu đối với một ngân hàng X (NH X) – là một trong số các ngân hành Anh/Chị lựa chọn gửi tiền. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của Anh/Chị về các phát biểu theo 02 câu hỏi sau:
1. Anh/Chị có hiểu rò những phát biểu được nêu ra dưới đây không? Nếu không, xin cho biết thắc mắc của Anh/Chị?
2. Anh/Chị có muốn sửa đổi phát biểu cho dễ hiểu hơn? Hoặc có thể bổ sung những phát biểu mới?
Phát biểu về nhân tố Lợi ích tài chính
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X cung cấp mức lãi suất tiền gửi cao.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X thu phí dịch vụ thấp (phí quản lý tài khoản,
phí chuyển tiền, phí kiểm đếm, phí rút sớm…).
Phát biểu về nhân tố Sản phẩm dịch vụ
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X cung cấp sản phẩm tiền gửi đa dạng, phong phú
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X cung cấp thông tin sản phẩm tiền gửi đầy đủ, rò ràng.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì sản phẩm tiền gửi có nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi đi kèm.
Phát biểu về nhân tố Năng lực phục vụ
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng lịch sự, thân thiện, nhiệt tình.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì nhân viên ngân hàng nắm bắt được nhu cầu của khách hàng, có kỹ năng tư vấn tốt, rò ràng, dễ hiểu.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì nhân viên ngân hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp.
4. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X có đội ngũ xử lý sự cố kịp thời.
5. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X có thời gian giải quyết sự cố nhanh chóng, chính xác.
6. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24.
Phát biểu về nhân tố Cảm giác an toàn
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì ngân hàng bảo mật thông tin của khách hàng.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì điểm giao dịch của ngân hàng an ninh, có bảo vệ.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì tình hình kinh doanh của ngân hàng ổn định trên thị trường tài chính.
Phát biểu về nhân tố Sự thuận tiện
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì NH X có mạng lưới điểm giao dịch rộng lớn.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì điểm giao dịch của ngân hàng gần nhà/ trường học/ nơi làm việc.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì thời gian làm việc của ngân hàng thuận tiện để giao dịch.
4. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì ngân hàng cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử tốt, dễ thao tác sử dụng (internet banking, mobile banking…).
5. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì ngân hàng có bãi đậu xe rộng rãi, gần ngân hàng.
Phát biểu về nhân tố Sự giới thiệu
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì người thân trong gia đình giới thiệu.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì bạn bè, đồng nghiệp… giới thiệu.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì chính nhân viên ngân hàng giới thiệu.
Phát biểu về nhân tố Nhận biết thương hiệu
1. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì tôi biết thương hiệu ngân hàng thông qua tên gọi, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng.
2. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì tôi biết thương hiệu ngân hàng thông qua các chương trình cộng đồng, hoạt động tài trợ mà ngân hàng tham gia.
3. Tôi chọn gửi tiền tại NH X vì tôi biết thương hiệu ngân hàng thông qua tần suất xuất hiện trên các phương tiện truyền thông, báo chí, tivi, internet, áp phích, tờ rơi…
Phát biểu về nhân tố Quyết định gửi tiền
1. Tôi hài lòng với chất lượng dịch vụ gửi tiền của NH X.
2. Tôi sẽ tiếp tục gửi tiền tại NH X trong thời gian tới.
3. Tôi sẽ giới thiệu NH X cho những người khác.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Kính chúc Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ TIỀN GỬI CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI TP.HCM
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là Lê Phượng Vân, học viên cao học ngành Ngân hàng – Khóa 25 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về sự lựa chọn ngân hàng để gửi tiền (tiết kiệm, thanh toán…) của khách hàng cá nhân, vì vậy rất mong Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời bảng câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến trả lời của quý Anh/Chị thật sự có giá trị và ý nghĩa đối với đề tài tôi đang nghiên cứu, không nhằm mục đích nào khác.
Tôi xin cam đoan sẽ giữ bí mật mọi thông tin do Anh/Chị cung cấp. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh/Chị để tôi hoàn thành tốt bài nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn!
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng với lựa chọn của mình.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Khi có tiền nhàn rỗi Anh/Chị làm gì? (Anh/Chị có thể chọn nhiều phương án)
Gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán
Đầu tư bất động sản
Mua vàng
Mua bảo hiểm
Tự kinh doanh
Khác:………………………………………….
2. Mục đích Anh/Chị gửi tiền vào ngân hàng là gì?
Hưởng lãi suất
An toàn, tránh rủi ro khi giữ tiền
Tiết kiệm cho tương lai
Sử dụng tiện ích của ngân hàng
Tạm thời không sử dụng/ Chờ cơ hội làm ăn
Khác:………………………………………….
3. Anh/Chị đã từng gửi tiền ở ngân hàng nào? (Anh/Chị có thể chọn nhiều ngân hàng)
Vietcombank (Ngân hàng TMCP Ngoại thương)
Vietinbank (Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Agribank (Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT )
BIDV (Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển)
ACB (Ngân hàng TMCP Á Châu)
Sacombank (Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín)
Eximbank (Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam)
MB bank (Ngân hàng TMCP Quân đội)
Techcombank (Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam)
SCB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Ngân hàng khác:………………………………………
B. PHẦN ĐÁNH GIÁ
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu dưới đây về việc lựa chọn ngân hàng. Với quy ước thang điểm từ 1 đến 5 như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Mô Hình Hồi Quy
- Gợi Ý Chính Sách Làm Gia Tăng Sự Tác Động Của Các Nhân Tố
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền vào Ngân hàng thương mại của khách hàng cá nhân - 13
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền vào Ngân hàng thương mại của khách hàng cá nhân - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền vào Ngân hàng thương mại của khách hàng cá nhân - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng với lựa chọn của mình, lưu ý chỉ chọn một ý kiến duy nhất cho từng phát biểu:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân tố Lợi ích tài chính | |||||
Ngân hàng cung cấp mức lãi suất tiền gửi cao | |||||
Ngân hàng thu phí dịch vụ thấp (phí quản lý tài khoản, phí chuyển tiền, phí kiểm đếm, phí rút |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
sớm…) | |||||
Nhân tố Sản phẩm dịch vụ | |||||
Ngân hàng cung cấp sản phẩm tiên gửi đa dạng, phong phú | |||||
Ngân hàng cung cấp thông tin sản phẩm tiền gửi đầy đủ, rò ràng | |||||
Ngân hàng cung cấp sản phẩm tiền gửi với thủ tục đơn giản, nhanh gọn | |||||
Ngân hàng cung cấp sản phẩm tiền gửi với nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khách hàng | |||||
Nhân tố Năng lực phục vụ | |||||
Thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng lịch sự, thân thiện, nhiệt tình | |||||
Nhân viên ngân hàng có kỹ năng tư vấn tốt, rò ràng, dễ hiểu | |||||
Nhân viên ngân hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp | |||||
Ngân hàng có đội ngũ xử lý sự cố kịp thời | |||||
Thời gian giải quyết sự cố nhanh chóng, chính xác | |||||
Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 | |||||
Nhân tố Cảm giác an toàn | |||||
Ngân hàng bảo mật thông tin của khách hàng | |||||
Điểm giao dịch của ngân hàng an ninh, có bảo vệ | |||||
Tình hình kinh doanh của ngân hàng ổn định trên thị trường tài chính |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng luôn sẵn sàng chi trả theo yêu cầu khách hàng | |||||
Nhân tố Sự thuận tiện | |||||
Ngân hàng có mạng lưới điểm giao dịch rộng lớn | |||||
Điểm giao dịch của ngân hàng gần nhà/ trường học/ nơi làm việc | |||||
Ngân hàng có giao dịch ngoài giờ hành chính | |||||
Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử tốt, dễ thao tác sử dụng (internet banking, mobile banking…) | |||||
Ngân hàng có bãi đậu xe rộng rãi, gần ngân hàng | |||||
Nhân tố Sự giới thiệu | |||||
Được sự giới thiệu từ người thân trong gia đình | |||||
Được sự giới thiệu từ bạn bè, đồng nghiệp… | |||||
Được sự giới thiệu từ chính nhân viên ngân hàng | |||||
Nhân tố Nhận biết thương hiệu | |||||
Tôi biết được thương hiệu ngân hàng thông qua tên gọi, logo, hình ảnh, nhạc hiệu đặc trưng của ngân hàng | |||||
Tôi biết được thương hiệu ngân hàng thông qua các chương trình cộng đồng, hoạt động tài trợ mà ngân hàng tham gia | |||||
Tôi biết được thương hiệu ngân hàng thông qua tần suất xuất hiện trên các phương tiện truyền thông, báo chí, tivi, internet, áp phích, tờ rơi… | |||||
Nhân tố Quyết định gửi tiền | |||||
Tôi hài lòng với chất lượng dịch vụ của ngân |