Kiểm Ịnh Thang O Ph L C 3.1: Sự Tin Tưởng Cảm Nhận Ph L C 3.2: Sự Rủi Ro Cảm Nhận


31. Michael D. Clemes, Christopher Gan and Junhua Du (2012), The factors impacting on customers' decisions to adopt Internet banking. Banks and Bank Systems

32. Chan, S.C. and Lu, M.T. (2004) Understanding Internet BankingAdoption and Use Behavior: A HongKong Perspective, Journal of Global Information Management, 12, 3, 21-43.

33. Karjaluoto, H., Mattila, M. and Pento,T. (2002) Factors Underlying Attitude Formation towards Online Banking in Finland, International Journal of Bank-Marketing, 20, 6, 261-272.

34. Gerrar P. an unningham J. . 2003 “The iffusion of Internet anking mong Singapore onsumers” International Journal of ank Marketing 21 1 pp.16-28

35. Jaruwachirathanakul, B and Fink, D. (2005), Internet banking adoption strategies for a developing countries: the case of Thailand, Internet Research, 15(3), pp. 295-311

36. Cheng, T.C.E. et al., (2006), Adoption of Internet Banking: An empirical study in Hong Kong, Journal of Decision support system, 42, pp 1558 – 1572

37. Giovanis .N. Spyri on inioris an Geogre Polychronopoulos 2012 . “ n extension of TAM model with IDT and security/ privacy risk in the adoption of Internet bankingservices in Greece”. EuroMe Journal of usiness. Vol 7. Number 1. Page 24-53.

38. imitria is Sergios an Kyrezis Nikolaos 2010 . “Linking Trust to Use Intention for Technology- Ena le ank hannels: The Role of Trusting Intentions”. Psychology & Marketing. Vol. 27. Number 8. Page 799-820.

39. Kesharwani nkit an Shailen ra Singh isht 2012 . “The Impact of trust an perceive risk on Internet anking a option in In ia”. International Journal of ank Marketing. Vol. 30. Number 4. Page 303-322.

40. wni Rawash eh 2015 .“Factor affecting a option of Internet anking in Jor an”. International Journal of Bank Marketing. Vol. 33. Number 4. Page 510-529.


Formatted: Space After: 0 pt

DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Phụ lục 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Ph l c 2.1: Thông tin cá nhân

Ph l c 2.2: Thống kê mô tả các biến

Phụ lục 3: KIỂM ỊNH THANG O Ph l c 3.1: Sự tin tưởng cảm nhận Ph l c 3.2: Sự rủi ro cảm nhận

Ph l c 3.3: Sự tiện lợi

Ph l c 3.4: Website thân thiện Ph l c 3.5: Thái độ

Ph l c 3.6: Quyết đ nh

Phụ lục 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ

Ph l c 4.1: Phân tích nhân tố khám phá đối với các nhân tố độc lập Ph l c 4.2: Phân tích nhân tố khám phá đối với nhân tố ph thuộc

Phụ lục 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI

Ph l c 5.1: Ma trận tương quan giữa biến ph thuộc và các biến độc lập Ph l c 5.2: H i quy tuyến tính

Phụ lục 6: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM ẾN QUYẾT ỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ IB

Ph l c 6.1: Giới tính Ph l c 6.2: ộ tuổi

Ph l c 6.3: Ngh nghiệp

Ph l c 6.4: Tr nh độ học vấn Ph l c 6.5: Thu nhập



Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Chào Anh/ch !

Tôi tên Nguyễn ăng Khánh l sinh viên năm 4 trường ại Học Ngân Hàng TP.HCM tại t i đang tiến hành thực hiện đ tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng Internet Banking của khách hàng cá nhân tại gribank chi nhánh tỉnh Đồng Nai”.

tài kì vọng l cơ sở để các tổ chức có liên quan có thể đ xuất các chương tr nh phù hợp để tiếp cận và ph c v người sử d ng tốt hơn.

Rất mong Anh/ch dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đ y. Trong ảng câu hỏi này, tất cả ý kiến là những thông tin hữu ích cho nghiên cứu. T i cam đoan những thông tin trong bảng câu hỏi chỉ sử d ng cho m c đ ch nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh/ch . Xin chân thành cảm ơn.

Phần I: ề nghị các Anh/chị trả lời câu hỏi bằng cách dấu x vào ô trước câu mà anh/chị lựa chọn

Câu 1: Anh/ chị có sử dụng dịch vụ Internet banking của ngân hàng Agribank hay không?

Có Tiếp t c phỏng vấn


Kh ng Ngưng phỏng vấn


Câu 2: Anh/chị sử dụng dịch vụ Internet Banking với mục đích gì?


Xem thông tin tài khoản Chuyển khoản


Thanh toán Tra cứu các thông tin giao d ch


Câu 3: Mức độ sử dụng dịch vụ Internet Banking của Anh/chị như thế nào?


1-2 lần/ tháng 3-5 lần/ tháng 1-3 lần/ tuần


4-5 lần/ tuần 1-2 lần/ ngày


Phần II: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chị về các phát biểu dưới đây theo quy ước:


1

2

3

4

5

Rất kh ng đ ng ý

Kh ng đ ng ý

Trung lập

ng ý

Rất đ ng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 12



Các phát biểu

Mức độ đồng ý

TT1

Tin tưởng vào công nghệ m Ng n h ng đang sử d ng để phát

triển Internet Banking

TT2

Tin tưởng Agribank bảo mật tốt thông tin khách hàng

TT3

Agribank cung cấp d ch v Internet anking đáng tin cậy

TT4

Agribank là nhà cung cấp d ch v Internet Banking uy tín và

tiếng tăm


RR1

Sử d ng Internet anking l m tăng khả năng t i khoản cá nhân b

mất cắp ti n

RR2

Rủi ro của việc sử d ng Internet Banking là quá cao so với lợi ích

của nó

RR3

Không an tâm v công nghệ

RR4

Internet Banking có thể làm lộ bí mật cá nhân

RR5

Lo lắng v pháp luật liên quan đến Internet Banking


TL1

Sử d ng Internet Banking giúp tôi hoàn thành giao d ch ngân

hàng một cách nhanh chóng

TL2

Sử d ng Internet anking l cách để tôi quản lý tài chính của

mình một cách thuận tiện

TL3

Dễ dàng sử d ng các giao d ch bằng Internet Banking

TL4

Tôi có thể sử d ng Internet Banking mọi lúc mọi nơi


WT1

Website của ngân hàng cho phép di chuyển qua lại giữa các phần

của website

WT2

Việc truy cập vảo website mất ít thời gian chờ đợi

WT3

Khả năng t m kiếm trên website của ngân hàng cho phép tìm


kiếm các thông tin cần thiết






WT4

Th ng tin trên we site được hiển th một cách rò ràng và dễ hiểu

WT5

Website của ng n h ng được thường cập nhật một cách thường

xuyên và chính xác

T 1

Anh (Ch ) cảm thấy rất thích sử d ng Internet Banking

T 2

Anh (Ch ) cảm thấy tự hào khi sử d ng Internet Banking

T 3

Anh (Ch ) cảm thấy thoải mái khi sử d ng Internet Banking

T 4

Anh (Ch ) cảm thấy yên tâm khi sử d ng Internet Banking


QD1

Trung thành với d ch v IB của Agribank

QD2

Mạnh dạn đ ngh người khác sử d ng IB

QD3

Sẽ sử d ng I thường xuyên trong tương lai


PHẦN III: Thông tin cá nhân

1. Anh/chị vui lòng cho biết giới tính của mình?

Nam Nữ

2. Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?

<18 tuổi 18 tuổi – 30 tuổi

31 tuổi – 45 tuổi >45 tuổi

3. Anh/chị vui lòng cho biết nghề nghiệp của mình?

Học sinh, sinh viên Cán bộ công nhân viên chức

Kinh doanh Khác

4. Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình?

Trung học phổ thông ao đẳng, trung cấp

ại học Sau đại học

Khác

5. Anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của mình?


<3 triệu Từ 3 triệu – 5 triệu

Từ 5 triệu – 10 triệu >10 triệu

Phụ lục 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

2.1 Thông tin cá nhân


Formatted Table

Mục đích sử dụng dịch vụ Internet Ban ing


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Xem thông tin tài khoản

18

12.0

12.0

12.0


huyển khoản

69

46.0

46.0

58.0

Valid

Thanh toán

51

34.0

34.0

92.0


Tra cứu các th ng tin giao ch

12

8.0

8.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



Mức độ sử dụng dịch vụ Internet Ban ing


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


1-2 lần/

tháng

9

6.0

6.0

6.0


3-5 lần/ tháng

15

10.0

10.0

16.0


Valid

1-3 lần/ tuần

24

16.0

16.0

32.0


4-5 lần/ tuần

36

24.0

24.0

56.0


1-2 lần/ ngày

66

44.0

44.0

100.0


Total

150

100.0

100.0




Giới tính


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Nam

84

55.0

56.0

56.0

Valid

Nữ

66

44.0

44.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



ộ tuổi


Frequenc y

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


<18 tuổi

9

8.0

8.0

6.0


18 tuổi – 30 tuổi

60

40.0

40.0

46.0

Valid

31 tuổi – 45 tuổi

45

30.0

30.0

76.0


>45 tuổi

36

24.0

24.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



Nghề nghiệp


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Học sinh sinh viên

9

6.0

6.0

6.0


Kinh doanh

36

24.0

24.0

30.0

Valid

án ộ c ng nh n viên chức

81

54.0

54.0

84.0


Khác

24

16.0

16.0

100.0


Total

150

100.0

100.0




Trình độ học vấn


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Trung học

6

4.0

4.0

4.0


ao đẳng, trung cấp

39

26.0

26.0

30.0

Valid

ại học

54

36.0

36.0

66.0


Sau đại học

21

14.0

14.0

80.0


Khác

30

20.0

20.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



Thu nhập


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


<3 triệu

3

2.0

2.0

2.0


Từ 3 triệu – 5 triệu

18

12.0

12.0

14.0

Valid

Từ 5 triệu – 10 triệu

45

30.0

30.0

44.0


>10 triệu

84

56.0

56.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


2.2 Thống ê mô tả các iến


Statistics


N

Mean

Median

Mode

Std.

Deviation

Valid

Missing

TT1

150

0

2.43

2.00

2

.878

TT2

150

0

2.88

3.00

2a

1.009

TT3

150

0

2.92

3.00

3

.973

TT4

150

0

2.69

3.00

3

.963

RR1

150

0

3.31

3.00

3

.882

RR2

150

0

3.57

4.00

4

.893

RR3

150

0

3.85

4.00

4

.712

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/07/2022