31. Michael D. Clemes, Christopher Gan and Junhua Du (2012), The factors impacting on customers' decisions to adopt Internet banking. Banks and Bank Systems
32. Chan, S.C. and Lu, M.T. (2004) Understanding Internet BankingAdoption and Use Behavior: A HongKong Perspective, Journal of Global Information Management, 12, 3, 21-43.
33. Karjaluoto, H., Mattila, M. and Pento,T. (2002) Factors Underlying Attitude Formation towards Online Banking in Finland, International Journal of Bank-Marketing, 20, 6, 261-272.
34. Gerrar P. an unningham J. . 2003 “The iffusion of Internet anking mong Singapore onsumers” International Journal of ank Marketing 21 1 pp.16-28
35. Jaruwachirathanakul, B and Fink, D. (2005), Internet banking adoption strategies for a developing countries: the case of Thailand, Internet Research, 15(3), pp. 295-311
36. Cheng, T.C.E. et al., (2006), Adoption of Internet Banking: An empirical study in Hong Kong, Journal of Decision support system, 42, pp 1558 – 1572
37. Giovanis .N. Spyri on inioris an Geogre Polychronopoulos 2012 . “ n extension of TAM model with IDT and security/ privacy risk in the adoption of Internet bankingservices in Greece”. EuroMe Journal of usiness. Vol 7. Number 1. Page 24-53.
38. imitria is Sergios an Kyrezis Nikolaos 2010 . “Linking Trust to Use Intention for Technology- Ena le ank hannels: The Role of Trusting Intentions”. Psychology & Marketing. Vol. 27. Number 8. Page 799-820.
39. Kesharwani nkit an Shailen ra Singh isht 2012 . “The Impact of trust an perceive risk on Internet anking a option in In ia”. International Journal of ank Marketing. Vol. 30. Number 4. Page 303-322.
40. wni Rawash eh 2015 .“Factor affecting a option of Internet anking in Jor an”. International Journal of Bank Marketing. Vol. 33. Number 4. Page 510-529.
Formatted: Space After: 0 pt
DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Phụ lục 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Ph l c 2.1: Thông tin cá nhân
Ph l c 2.2: Thống kê mô tả các biến
Phụ lục 3: KIỂM ỊNH THANG O Ph l c 3.1: Sự tin tưởng cảm nhận Ph l c 3.2: Sự rủi ro cảm nhận
Ph l c 3.3: Sự tiện lợi
Ph l c 3.4: Website thân thiện Ph l c 3.5: Thái độ
Ph l c 3.6: Quyết đ nh
Phụ lục 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Ph l c 4.1: Phân tích nhân tố khám phá đối với các nhân tố độc lập Ph l c 4.2: Phân tích nhân tố khám phá đối với nhân tố ph thuộc
Phụ lục 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
Ph l c 5.1: Ma trận tương quan giữa biến ph thuộc và các biến độc lập Ph l c 5.2: H i quy tuyến tính
Phụ lục 6: PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM ẾN QUYẾT ỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ IB
Ph l c 6.1: Giới tính Ph l c 6.2: ộ tuổi
Ph l c 6.3: Ngh nghiệp
Ph l c 6.4: Tr nh độ học vấn Ph l c 6.5: Thu nhập
Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Chào Anh/ch !
Tôi tên Nguyễn ăng Khánh l sinh viên năm 4 trường ại Học Ngân Hàng TP.HCM tại t i đang tiến hành thực hiện đ tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng Internet Banking của khách hàng cá nhân tại gribank chi nhánh tỉnh Đồng Nai”.
tài kì vọng l cơ sở để các tổ chức có liên quan có thể đ xuất các chương tr nh phù hợp để tiếp cận và ph c v người sử d ng tốt hơn.
Rất mong Anh/ch dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đ y. Trong ảng câu hỏi này, tất cả ý kiến là những thông tin hữu ích cho nghiên cứu. T i cam đoan những thông tin trong bảng câu hỏi chỉ sử d ng cho m c đ ch nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh/ch . Xin chân thành cảm ơn.
Phần I: ề nghị các Anh/chị trả lời câu hỏi bằng cách dấu x vào ô trước câu mà anh/chị lựa chọn
Câu 1: Anh/ chị có sử dụng dịch vụ Internet banking của ngân hàng Agribank hay không?
Có Tiếp t c phỏng vấn
Kh ng Ngưng phỏng vấn
Câu 2: Anh/chị sử dụng dịch vụ Internet Banking với mục đích gì?
Xem thông tin tài khoản Chuyển khoản
Thanh toán Tra cứu các thông tin giao d ch
Câu 3: Mức độ sử dụng dịch vụ Internet Banking của Anh/chị như thế nào?
1-2 lần/ tháng 3-5 lần/ tháng 1-3 lần/ tuần
4-5 lần/ tuần 1-2 lần/ ngày
Phần II: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chị về các phát biểu dưới đây theo quy ước:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất kh ng đ ng ý | Kh ng đ ng ý | Trung lập | ng ý | Rất đ ng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa
- Tâm Quan Trọng Của Các Iến Độc Lập Tác Động Lên Iến Phụ Thuộc
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 11
- Sự Tin Tưởng Cảm Nhận (Tt) Case Processing Summary
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 14
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 15
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Mức độ đồng ý | ||||||
TT1 | Tin tưởng vào công nghệ m Ng n h ng đang sử d ng để phát triển Internet Banking | | | | | |
TT2 | Tin tưởng Agribank bảo mật tốt thông tin khách hàng | | | | | |
TT3 | Agribank cung cấp d ch v Internet anking đáng tin cậy | | | | | |
TT4 | Agribank là nhà cung cấp d ch v Internet Banking uy tín và tiếng tăm | | | | | |
RR1 | Sử d ng Internet anking l m tăng khả năng t i khoản cá nhân b mất cắp ti n | | | | | |
RR2 | Rủi ro của việc sử d ng Internet Banking là quá cao so với lợi ích của nó | | | | | |
RR3 | Không an tâm v công nghệ | | | | | |
RR4 | Internet Banking có thể làm lộ bí mật cá nhân | | | | | |
RR5 | Lo lắng v pháp luật liên quan đến Internet Banking | | | | | |
TL1 | Sử d ng Internet Banking giúp tôi hoàn thành giao d ch ngân hàng một cách nhanh chóng | | | | | |
TL2 | Sử d ng Internet anking l cách để tôi quản lý tài chính của mình một cách thuận tiện | | | | | |
TL3 | Dễ dàng sử d ng các giao d ch bằng Internet Banking | | | | | |
TL4 | Tôi có thể sử d ng Internet Banking mọi lúc mọi nơi | | | | | |
WT1 | Website của ngân hàng cho phép di chuyển qua lại giữa các phần của website | | | | | |
WT2 | Việc truy cập vảo website mất ít thời gian chờ đợi | | | | | |
WT3 | Khả năng t m kiếm trên website của ngân hàng cho phép tìm | | | | | |
WT4 | Th ng tin trên we site được hiển th một cách rò ràng và dễ hiểu | | | | | |
WT5 | Website của ng n h ng được thường cập nhật một cách thường xuyên và chính xác | | | | | |
T 1 | Anh (Ch ) cảm thấy rất thích sử d ng Internet Banking | | | | | |
T 2 | Anh (Ch ) cảm thấy tự hào khi sử d ng Internet Banking | | | | | |
T 3 | Anh (Ch ) cảm thấy thoải mái khi sử d ng Internet Banking | | | | | |
T 4 | Anh (Ch ) cảm thấy yên tâm khi sử d ng Internet Banking | | | | | |
QD1 | Trung thành với d ch v IB của Agribank | | | | | |
QD2 | Mạnh dạn đ ngh người khác sử d ng IB | | | | | |
QD3 | Sẽ sử d ng I thường xuyên trong tương lai | | | | | |
PHẦN III: Thông tin cá nhân
1. Anh/chị vui lòng cho biết giới tính của mình?
Nam Nữ
2. Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?
<18 tuổi 18 tuổi – 30 tuổi
31 tuổi – 45 tuổi >45 tuổi
3. Anh/chị vui lòng cho biết nghề nghiệp của mình?
Học sinh, sinh viên Cán bộ công nhân viên chức
Kinh doanh Khác
4. Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình?
Trung học phổ thông ao đẳng, trung cấp
ại học Sau đại học
Khác
5. Anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của mình?
<3 triệu Từ 3 triệu – 5 triệu
Từ 5 triệu – 10 triệu >10 triệu
Phụ lục 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
2.1 Thông tin cá nhân
Formatted Table
Mục đích sử dụng dịch vụ Internet Ban ing
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Xem thông tin tài khoản | 18 | 12.0 | 12.0 | 12.0 | |
huyển khoản | 69 | 46.0 | 46.0 | 58.0 | |
Valid | Thanh toán | 51 | 34.0 | 34.0 | 92.0 |
Tra cứu các th ng tin giao ch | 12 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ sử dụng dịch vụ Internet Ban ing
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1-2 lần/ tháng | 9 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | |
3-5 lần/ tháng | 15 | 10.0 | 10.0 | 16.0 | |
Valid | 1-3 lần/ tuần | 24 | 16.0 | 16.0 | 32.0 |
4-5 lần/ tuần | 36 | 24.0 | 24.0 | 56.0 | |
1-2 lần/ ngày | 66 | 44.0 | 44.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Giới tính
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 84 | 55.0 | 56.0 | 56.0 | |
Valid | Nữ | 66 | 44.0 | 44.0 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
ộ tuổi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
<18 tuổi | 9 | 8.0 | 8.0 | 6.0 | |
18 tuổi – 30 tuổi | 60 | 40.0 | 40.0 | 46.0 | |
Valid | 31 tuổi – 45 tuổi | 45 | 30.0 | 30.0 | 76.0 |
>45 tuổi | 36 | 24.0 | 24.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Học sinh sinh viên | 9 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | |
Kinh doanh | 36 | 24.0 | 24.0 | 30.0 | |
Valid | án ộ c ng nh n viên chức | 81 | 54.0 | 54.0 | 84.0 |
Khác | 24 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung học | 6 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | |
ao đẳng, trung cấp | 39 | 26.0 | 26.0 | 30.0 | |
Valid | ại học | 54 | 36.0 | 36.0 | 66.0 |
Sau đại học | 21 | 14.0 | 14.0 | 80.0 | |
Khác | 30 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
<3 triệu | 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |
Từ 3 triệu – 5 triệu | 18 | 12.0 | 12.0 | 14.0 | |
Valid | Từ 5 triệu – 10 triệu | 45 | 30.0 | 30.0 | 44.0 |
>10 triệu | 84 | 56.0 | 56.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
2.2 Thống ê mô tả các iến
Statistics
N | Mean | Median | Mode | Std. Deviation | ||
Valid | Missing | |||||
TT1 | 150 | 0 | 2.43 | 2.00 | 2 | .878 |
TT2 | 150 | 0 | 2.88 | 3.00 | 2a | 1.009 |
TT3 | 150 | 0 | 2.92 | 3.00 | 3 | .973 |
TT4 | 150 | 0 | 2.69 | 3.00 | 3 | .963 |
RR1 | 150 | 0 | 3.31 | 3.00 | 3 | .882 |
RR2 | 150 | 0 | 3.57 | 4.00 | 4 | .893 |
RR3 | 150 | 0 | 3.85 | 4.00 | 4 | .712 |