Nhận xét:
TD4 | nh h cảm thấy yên t m khi sử ng Internet anking | 10.72 | 4.901 | 0.495 | 0.704 |
Quyết định sử dụng: Cron ach’s Alpha = 0,655 | |||||
QD1 | Trung th nh với ch v I của Agribank | 6.79 | 1.310 | 0.409 | 0.631 |
QD2 | Mạnh ạn đ ngh người khác sử ng | 6.75 | 1.180 | 0.479 | 0.540 |
QD3 | Sẽ sử ng I thường xuyên trong tương lai | 6.75 | 1.127 | 0.511 | 0.495 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Huy Động Vốn Giai Đoạn 2015-2017 Vt: Tỷ Vnd
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Explore Factor Analysis (Efa)
- Thống Kê Mô Tả Các Biến Và Mô Tả Mẫu Nghiên Cứu
- Tâm Quan Trọng Của Các Iến Độc Lập Tác Động Lên Iến Phụ Thuộc
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 11
- Kiểm Ịnh Thang O Ph L C 3.1: Sự Tin Tưởng Cảm Nhận Ph L C 3.2: Sự Rủi Ro Cảm Nhận
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
- Hệ số ron ach‟s lpha của các iến lần lượt l 0,886; 0,771; 0,630; 0,789; 0,738; 0 665 đ u lớn hơn 0 6
- Hệ số tương quan iến tổng của các iến đ u lớn hơn 0 3 c thể l :
+ Sự tin tưởng cảm nhận: tương quan iến tổng cao nhất l TT1= 0 796 v nhỏ nhất l TT4= 0,710
+ Sự rủi ro cảm nhận: tương quan iến tổng cao nhất l RR4= 0 523 v nhỏ nhất l RR3= 0,400
+ Sự tiện lợi: tương quan iến tổng cao nhất l TL2= 0 534 v nhỏ nhất l TL1= 0 323
+ We site than thiện: tương quan iến tổng cao nhất l WT3= 0 652 v nhỏ nhất l WT4= 0,525
+ Thái độ: tương quan iến tổng cao nhất l T 1= 0 692 v nhỏ nhất l T 2= 0 477
+ Quyết đ nh sử ng: tương quan iến tổng cao nhất l Q 3= 0 511 v nhỏ nhất l QD1= 0,409
Từ đó ta có thể kết luận l đủ độ tin cậy để tiến h nh ph n t ch nh n tố khám phá
Theo Hair v cộng sự ( 2006))
4.2.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
* Phân tích nhân tố hám phá đối với biến độc lập
Formatted: Justified
Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted Table
Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định mo và arlett’s test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | 0.764 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 1160.424 |
df | 231 | |
Sig. | 0.000 |
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Kết quả kiểm đ nh Kaiser-Meyer-Olkin: hệ số KMO = 0 764 > 0 5
Kiểm đ nh artlett: sig = 0 000 < 0 05
Với kết quả trên ta có thể kết luận được rằng số liệu khảo sát đã đạt đủ các đi u kiện để tiến h nh ph n t ch nh n tố theo Hair v cộng sự 2006 .
Formatted: Justified, Indent: First line: 1.27 cm, Tab stops: 1.78 cm, Left
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Bảng 4.4: Bảng ma trận xoay nhân tố độc lập
Nhân tố | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TT2 | .874 | ||||
TT1 | .841 | ||||
TT3 | .826 | ||||
TT4 | .709 | ||||
WT3 | .799 | ||||
WT4 | .718 | ||||
WT5 | .705 | ||||
WT1 | .684 | ||||
WT2 | .646 | ||||
TD1 | .831 | ||||
TD2 | .685 | ||||
TD4 | .668 | ||||
TD3 | .652 | ||||
RR4 | .734 | ||||
RR5 | .691 | ||||
RR1 | .691 | ||||
RR2 | .666 | ||||
RR3 | .610 | ||||
TL2 | .801 | ||||
TL4 | .668 | ||||
TL3 | .621 | ||||
TL1 | .621 |
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Nhận xét:
Sau khi xoay nhân các nhân tố lần thứ ba với 22 biến quan sát, ta thấy với hệ số Eigenvalues > 1 ta rút tr ch được 5 nhân tố xác đ nh từ trước sẽ giải th ch được 60% biến thiên của dữ liệu. Ta dễ dàng nhận thấy rằng không còn biến nào có hệ số Factor loading nhỏ hơn 0,5.
Ta tiến h nh ước tiếp theo l đặt tên và giải thích nhân tố.
* Phân tích nhân tố hám phá đối với biến phụ thuộc
Bảng 4.5: Kết quả kiểm định KMO và BARLETT’S TEST
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted Table
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single
KMO and Bartlett's Test | ||
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | 0.643 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 62.449 |
df | 3 | |
Sig. | 0.000 |
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Kết quả kiểm đ nh Kaiser-Meyer-Olkin: hệ số KMO = 0 643 > 0 5
Kiểm đ nh artlett: sig = 0 000 < 0 05
Với kết quả trên ta có thể kết luận được rằng số liệu khảo sát đã đạt đủ các đi u kiện để tiến h nh ph n t ch nh n tố theo Hair v cộng sự 2006
Formatted: Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: List Paragraph, Indent: First line:
1.27 cm, Right: 0 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Tab stops: 1.78 cm, Left
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
* ặt tên và giải thích nhân tố:
Như vậy sau khi tiến hành phân tích nhân tố với 25 biến quan sát cho ta 6 nhân tố. Ta tiến h nh đặt tên lại cho các nhân tố như sau:
- Biến ph thuộc:
Quyết đ nh sử d ng (QD) với các quan sát: Trung thành với d ch v IB của Agribank (QD1); Mạnh dạn đ ngh người khác sử d ng IB (QD2); Sẽ sử d ng I thường xuyên trong tương lai Q 3).
- Biến độc lập:
+ Sự tin tưởng cảm nhận (TT) với các quan sát: Tin tưởng vào công nghệ mà Ngân h ng đang sử d ng để phát triển Internet anking TT1 ; Tin tưởng Agribank bảo mật tốt
thông tin khách hàng (TT2); Agribank cung cấp d ch v Internet Banking đáng tin cậy (TT3); Agribank là nhà cung cấp d ch v Internet Banking uy tín và tiếng tăm TT4 .
+ Sự rủi ro cảm nhận (RR) với các quan sát: Sử d ng Internet anking l m tăng khả năng t i khoản cá nhân b mất cắp ti n (RR1); Rủi ro của việc sử d ng Internet Banking là quá cao so với lợi ích của nó (RR2); Không an tâm v công nghệ (RR3); Internet Banking có thể làm lộ bí mật cá nhân (RR4); Lo lắng v pháp luật liên quan đến Internet Banking (RR5).
+ Sự tiện lợi (TL) với các quan sát: Sử d ng Internet Banking giúp tôi hoàn thành giao d ch ngân hàng một cách nhanh chóng (TL1), Sử d ng Internet anking l cách để tôi quản lý tài chính của mình một cách thuận tiện (TL2), Dễ dàng sử d ng các giao d ch bằng Internet Banking (TL3), Tôi có thể sử d ng Internet Banking mọi lúc mọi (TL4).
+ Website thân thiện (WT) với các quan sát: Website của ngân hàng cho phép di chuyển qua lại giữa các phần của website (WT1), Việc truy cập vảo website mất ít thời gian chờ đợi (WT2), Khả năng t m kiếm trên website của ngân hàng cho phép tìm kiếm các thông tin cần thiết WT3 Th ng tin trên we site được hiển th một cách rò ràng và dễ hiểu (WT4), Website của ng n h ng được thường cập nhật một cách thường xuyên và chính xác (WT5).
+ Thái độ (TD) với các quan sát: Anh (Ch ) cảm thấy rất thích sử d ng Internet
Formatted: Justified, Indent: First line: 1.27 cm, Right: 0.08 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li
Banking (TD1); Anh (Ch ) cảm thấy tự hào khi sử d ng Internet Banking (TD2); Anh (Ch )
cảm thấy thoải mái khi sử d ng Internet Banking (TD3); Anh (Ch ) cảm thấy yên tâm khi sử d ng Internet Banking (TD4).
4.3 PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ KIỂM ỊNH MÔ HÌNH
4.3.1 Ma trận tương quan
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single
Bảng 4.6: Ma trận hệ số tương quan Correlations
TT | RR | TL | WT | TD | QD | ||
TT | Pearson Correlation | 1 | -.033 | .144 | .194* | .288** | .350** |
Sig. (2-tailed) | .690 | .078 | .017 | .000 | .000 | ||
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
RR | Pearson Correlation | -.033 | 1 | -.024 | -.003 | .003 | .185* |
Sig. (2-tailed) | .690 | .774 | .975 | .969 | .024 |
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
TL | Pearson Correlation | .144 | -.024 | 1 | .020 | .242** | .280** |
Sig. (2-tailed) | .078 | .774 | .809 | .003 | .001 | ||
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
WT | Pearson Correlation | .194* | -.003 | .020 | 1 | .254** | .487** |
Sig. (2-tailed) | .017 | .975 | .809 | .002 | .000 | ||
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
TD | Pearson Correlation | .288** | .003 | .242** | .254** | 1 | .444** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .969 | .003 | .002 | .000 | ||
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | |
QD | Pearson Correlation | .350** | .185* | .280** | .487** | .444** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .024 | .001 | .000 | .000 | ||
N | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Kết quả ma trận tương quan giữa các biến cho thấy:
Tương quan giữa biến phụ thuộc quyết định sử dụng với các biến nhân tố:
Nh n chung hệ số tương quan giữa iến ph thuộc quyết đ nh sử ng ch v I v 5
iến độc lập có mối tương quan với nhau. Trong đó nh n tố We site th n thiện WT) có hệ số tương quan cao nhất l 48 7% v thấp nhất l hệ số tương quan của nh n tố Sự rủi ro cảm nhận (RR) là 18,5%.
To n ộ 5 hệ số đ u có ý ngh a thống kê Sig < 0.05 tiếp t c chạy m h nh h i quy để nghiên cứu c thể hơn các mối tương quan n y.
Tương quan giữa các biến độc lập:
ựa trên ảng ma trận hệ số tương quan giữa các iến độc lập đ u = 0 000 ngh a l kh ng có ấu hiệu tự tương quan giữa các iến độc lập.
4.3.2 Phân tích hồi quy
Phân t ch h i quy được thực hiện với 5 iến độc lập l : (1) Sự tin tưởng cảm nhận (TT), (2) Sự rủi ro cảm nhận (RR), (3) Sự tiện lợi (TL), (4) We site thân thiện (WT), (5) Thái độ (TD); iến ph thuộc Quyết đ nh sử ng ch v I . Giá tr của các yếu tố được dùng để chạy h i quy l giá tr trung nh của các iến. Ph n t ch h i quy được thực hiện ằng phương pháp h i quy tổng thể các iến theo kỹ thuật Enter.
Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single
Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single
Bảng 4.7 : Kết quả hồi quy
Mẫu | R | R2 | R2 hiệu chỉnh | Ước lượng độ lệch chu n | Durbin- Watson |
1 | .671a | .450 | .431 | .421 | 1.974 |
a. Predictors: (Constant), TD, RR, TL, WT, TT | |||||
b. Dependent Variable: QD |
Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single
Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single
Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Formatted: Line spacing: single
Bảng 4.8: Kết quả hệ số hồi quy Coefficientsa
Hệ số chưa chu n hóa | Hệ số chu n hóa | t | Sig. | Ph n t ch đa cộng tuyến | ||||
B | Std. Error | Beta | Dung sai | VIF | ||||
1 | (Constant ) | .314 | .312 | 1.006 | .316 | |||
TT | .151 | .054 | .183 | 2.805 | .006 | .894 | 1.119 | |
RR | .165 | .052 | .195 | 3.160 | .002 | .998 | 1.002 | |
TL | .132 | .044 | .191 | 2.979 | .003 | .932 | 1.073 | |
WT | .293 | .049 | .385 | 5.969 | .000 | .917 | 1.091 | |
TD | .170 | .047 | .246 | 3.640 | .000 | .834 | 1.199 |
Formatted: Line spacing: single
a. Dependent Variable: QD
(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)
Với mức ý ngh a 5% cho các nghiên cứu th ng thường, nếu sig của kiểm đ nh t <0.05 có thể nói các biến độc lập đ u có tác động đến biến ph thuộc. Kết quả phân tích hệ số h i quy cho thấy sig của 5 biến độc lập trong m h nh đ u nhỏ hơn 0.05 nên đ u có ý ngh a thống kê.
y tuyến tín
+0,183
SựTừtinđótưpởhnưgơncgảmtr nnhhhậni qu h theo hệ số h i quy chu n hóa có dạng sau:
Sự rủi ro cảm nhận
+0,195
Sự tiện lợi
+0,191
Quyết định sử dụng
Website thân thiện
+0,385
Thái độ
+0,246
Ta có phương tr nh h i
QD = 0,183TT + 0,195RR + 0,191TC + 0,385DD + 0,246TD
R2 hiệu chỉnh = 43%
Hệ số xác đ nh hiệu chỉnh của mô hình (R2 hiệu chỉnh) = 43% phản ảnh 5 nhân tố của mô hình giải th ch được 43% sự thay đổi ý đ nh sử d ng d ch v I . Như vậy, ngoài các yếu tố nêu trên tác động đến Quyết định sử dụng dịch vụ IB còn ch u ảnh hưởng bởi các yếu tố khác mà nghiên cứu n y chưa đ cập đến. Hệ số n y cũng phản ảnh mức độ phù hợp của mô hình là 43%.
+β1 = 0,183,: khi Sự tin tưởng cảm nhận tăng lên 1 đơn v trong đi u kiện các nhân tố khác kh ng đổi thì Quyết định sử dụng dịch vụ IB sẽ tăng lên 0 183 đơn v .