Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa



Nhận xét:


TD4

nh h cảm thấy yên t m khi sử

ng Internet anking

10.72

4.901

0.495

0.704

Quyết định sử dụng: Cron ach’s Alpha = 0,655

QD1

Trung th nh với ch v I của Agribank

6.79

1.310

0.409

0.631

QD2

Mạnh ạn đ ngh người khác sử ng

6.75

1.180

0.479

0.540

QD3

Sẽ sử ng I thường xuyên trong tương lai

6.75

1.127

0.511

0.495

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 9

(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single


Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single


Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single


Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single


Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

- Hệ số ron ach‟s lpha của các iến lần lượt l 0,886; 0,771; 0,630; 0,789; 0,738; 0 665 đ u lớn hơn 0 6

- Hệ số tương quan iến tổng của các iến đ u lớn hơn 0 3 c thể l :

+ Sự tin tưởng cảm nhận: tương quan iến tổng cao nhất l TT1= 0 796 v nhỏ nhất l TT4= 0,710

+ Sự rủi ro cảm nhận: tương quan iến tổng cao nhất l RR4= 0 523 v nhỏ nhất l RR3= 0,400

+ Sự tiện lợi: tương quan iến tổng cao nhất l TL2= 0 534 v nhỏ nhất l TL1= 0 323

+ We site than thiện: tương quan iến tổng cao nhất l WT3= 0 652 v nhỏ nhất l WT4= 0,525

+ Thái độ: tương quan iến tổng cao nhất l T 1= 0 692 v nhỏ nhất l T 2= 0 477

+ Quyết đ nh sử ng: tương quan iến tổng cao nhất l Q 3= 0 511 v nhỏ nhất l QD1= 0,409

Từ đó ta có thể kết luận l đủ độ tin cậy để tiến h nh ph n t ch nh n tố khám phá

Theo Hair v cộng sự ( 2006))

4.2.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

* Phân tích nhân tố hám phá đối với biến độc lập


Formatted: Justified



Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted Table

Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Right: 0.08 cm, Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Bảng 4.3: Kết quả kiểm định mo và arlett’s test


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

0.764

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

1160.424


df

231

Sig.

0.000

(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)

Kết quả kiểm đ nh Kaiser-Meyer-Olkin: hệ số KMO = 0 764 > 0 5

Kiểm đ nh artlett: sig = 0 000 < 0 05

Với kết quả trên ta có thể kết luận được rằng số liệu khảo sát đã đạt đủ các đi u kiện để tiến h nh ph n t ch nh n tố theo Hair v cộng sự 2006 .

Formatted: Justified, Indent: First line: 1.27 cm, Tab stops: 1.78 cm, Left



Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Bảng 4.4: Bảng ma trận xoay nhân tố độc lập


Bảng ma trận xoay nhân tốa


Nhân tố

1

2

3

4

5

TT2

.874





TT1

.841





TT3

.826





TT4

.709





WT3


.799




WT4


.718




WT5


.705




WT1


.684




WT2


.646




TD1



.831



TD2



.685



TD4



.668



TD3



.652



RR4




.734


RR5




.691


RR1




.691


RR2




.666


RR3




.610


TL2





.801

TL4





.668

TL3





.621

TL1





.621

(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)

Nhận xét:


Sau khi xoay nhân các nhân tố lần thứ ba với 22 biến quan sát, ta thấy với hệ số Eigenvalues > 1 ta rút tr ch được 5 nhân tố xác đ nh từ trước sẽ giải th ch được 60% biến thiên của dữ liệu. Ta dễ dàng nhận thấy rằng không còn biến nào có hệ số Factor loading nhỏ hơn 0,5.

Ta tiến h nh ước tiếp theo l đặt tên và giải thích nhân tố.

* Phân tích nhân tố hám phá đối với biến phụ thuộc

Bảng 4.5: Kết quả kiểm định KMO và BARLETT’S TEST


Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted Table

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 3 pt, Line spacing: single

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

0.643


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

62.449

df

3

Sig.

0.000

(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)

Kết quả kiểm đ nh Kaiser-Meyer-Olkin: hệ số KMO = 0 643 > 0 5

Kiểm đ nh artlett: sig = 0 000 < 0 05

Với kết quả trên ta có thể kết luận được rằng số liệu khảo sát đã đạt đủ các đi u kiện để tiến h nh ph n t ch nh n tố theo Hair v cộng sự 2006


Formatted: Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li

Formatted: List Paragraph, Indent: First line:

1.27 cm, Right: 0 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Tab stops: 1.78 cm, Left

Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li

* ặt tên và giải thích nhân tố:

Như vậy sau khi tiến hành phân tích nhân tố với 25 biến quan sát cho ta 6 nhân tố. Ta tiến h nh đặt tên lại cho các nhân tố như sau:

- Biến ph thuộc:

Quyết đ nh sử d ng (QD) với các quan sát: Trung thành với d ch v IB của Agribank (QD1); Mạnh dạn đ ngh người khác sử d ng IB (QD2); Sẽ sử d ng I thường xuyên trong tương lai Q 3).

- Biến độc lập:

+ Sự tin tưởng cảm nhận (TT) với các quan sát: Tin tưởng vào công nghệ mà Ngân h ng đang sử d ng để phát triển Internet anking TT1 ; Tin tưởng Agribank bảo mật tốt


thông tin khách hàng (TT2); Agribank cung cấp d ch v Internet Banking đáng tin cậy (TT3); Agribank là nhà cung cấp d ch v Internet Banking uy tín và tiếng tăm TT4 .

+ Sự rủi ro cảm nhận (RR) với các quan sát: Sử d ng Internet anking l m tăng khả năng t i khoản cá nhân b mất cắp ti n (RR1); Rủi ro của việc sử d ng Internet Banking là quá cao so với lợi ích của nó (RR2); Không an tâm v công nghệ (RR3); Internet Banking có thể làm lộ bí mật cá nhân (RR4); Lo lắng v pháp luật liên quan đến Internet Banking (RR5).

+ Sự tiện lợi (TL) với các quan sát: Sử d ng Internet Banking giúp tôi hoàn thành giao d ch ngân hàng một cách nhanh chóng (TL1), Sử d ng Internet anking l cách để tôi quản lý tài chính của mình một cách thuận tiện (TL2), Dễ dàng sử d ng các giao d ch bằng Internet Banking (TL3), Tôi có thể sử d ng Internet Banking mọi lúc mọi (TL4).

+ Website thân thiện (WT) với các quan sát: Website của ngân hàng cho phép di chuyển qua lại giữa các phần của website (WT1), Việc truy cập vảo website mất ít thời gian chờ đợi (WT2), Khả năng t m kiếm trên website của ngân hàng cho phép tìm kiếm các thông tin cần thiết WT3 Th ng tin trên we site được hiển th một cách rò ràng và dễ hiểu (WT4), Website của ng n h ng được thường cập nhật một cách thường xuyên và chính xác (WT5).

+ Thái độ (TD) với các quan sát: Anh (Ch ) cảm thấy rất thích sử d ng Internet


Formatted: Justified, Indent: First line: 1.27 cm, Right: 0.08 cm, Line spacing: Multiple 1.4 li

Banking (TD1); Anh (Ch ) cảm thấy tự hào khi sử d ng Internet Banking (TD2); Anh (Ch )

cảm thấy thoải mái khi sử d ng Internet Banking (TD3); Anh (Ch ) cảm thấy yên tâm khi sử d ng Internet Banking (TD4).

4.3 PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ KIỂM ỊNH MÔ HÌNH

4.3.1 Ma trận tương quan



Formatted: Line spacing: single

Formatted: Line spacing: single

Formatted: Line spacing: single

Bảng 4.6: Ma trận hệ số tương quan Correlations


TT

RR

TL

WT

TD

QD


TT

Pearson

Correlation

1

-.033

.144

.194*

.288**

.350**

Sig. (2-tailed)


.690

.078

.017

.000

.000

N

150

150

150

150

150

150


RR

Pearson

Correlation

-.033

1

-.024

-.003

.003

.185*

Sig. (2-tailed)

.690


.774

.975

.969

.024



N

150

150

150

150

150

150


TL

Pearson

Correlation

.144

-.024

1

.020

.242**

.280**

Sig. (2-tailed)

.078

.774


.809

.003

.001

N

150

150

150

150

150

150


WT

Pearson

Correlation

.194*

-.003

.020

1

.254**

.487**

Sig. (2-tailed)

.017

.975

.809


.002

.000

N

150

150

150

150

150

150


TD

Pearson

Correlation

.288**

.003

.242**

.254**

1

.444**

Sig. (2-tailed)

.000

.969

.003

.002


.000

N

150

150

150

150

150

150


QD

Pearson

Correlation

.350**

.185*

.280**

.487**

.444**

1

Sig. (2-tailed)

.000

.024

.001

.000

.000


N

150

150

150

150

150

150

Formatted: Line spacing: single

Formatted: Line spacing: single

Formatted: Line spacing: single

Formatted: Line spacing: single

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)

Kết quả ma trận tương quan giữa các biến cho thấy:

Tương quan giữa biến phụ thuộc quyết định sử dụng với các biến nhân tố:

Nh n chung hệ số tương quan giữa iến ph thuộc quyết đ nh sử ng ch v I v 5

iến độc lập có mối tương quan với nhau. Trong đó nh n tố We site th n thiện WT) có hệ số tương quan cao nhất l 48 7% v thấp nhất l hệ số tương quan của nh n tố Sự rủi ro cảm nhận (RR) là 18,5%.

To n ộ 5 hệ số đ u có ý ngh a thống kê Sig < 0.05 tiếp t c chạy m h nh h i quy để nghiên cứu c thể hơn các mối tương quan n y.

Tương quan giữa các biến độc lập:

ựa trên ảng ma trận hệ số tương quan giữa các iến độc lập đ u = 0 000 ngh a l kh ng có ấu hiệu tự tương quan giữa các iến độc lập.



4.3.2 Phân tích hồi quy

Phân t ch h i quy được thực hiện với 5 iến độc lập l : (1) Sự tin tưởng cảm nhận (TT), (2) Sự rủi ro cảm nhận (RR), (3) Sự tiện lợi (TL), (4) We site thân thiện (WT), (5) Thái độ (TD); iến ph thuộc Quyết đ nh sử ng ch v I . Giá tr của các yếu tố được dùng để chạy h i quy l giá tr trung nh của các iến. Ph n t ch h i quy được thực hiện ằng phương pháp h i quy tổng thể các iến theo kỹ thuật Enter.



Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single

Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single

Bảng 4.7 : Kết quả hồi quy


Model Summaryb

Mẫu


R

R2

R2 hiệu chỉnh

Ước lượng độ lệch

chu n

Durbin-

Watson

1

.671a

.450

.431

.421

1.974

a. Predictors: (Constant), TD, RR, TL, WT, TT

b. Dependent Variable: QD

Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single

Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single

Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Right: 0.1 cm, Line spacing: single

(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)


Formatted: Line spacing: single

Bảng 4.8: Kết quả hệ số hồi quy Coefficientsa

Mẫu

Hệ số chưa chu n

hóa

Hệ số chu n

hóa

t

Sig.

Ph n t ch đa cộng

tuyến

B

Std. Error

Beta

Dung sai

VIF


1

(Constant

)

.314

.312


1.006

.316



TT

.151

.054

.183

2.805

.006

.894

1.119

RR

.165

.052

.195

3.160

.002

.998

1.002

TL

.132

.044

.191

2.979

.003

.932

1.073

WT

.293

.049

.385

5.969

.000

.917

1.091

TD

.170

.047

.246

3.640

.000

.834

1.199

Formatted: Line spacing: single

a. Dependent Variable: QD



(Nguồn: Xử lý từ kết quả khảo sát)


Với mức ý ngh a 5% cho các nghiên cứu th ng thường, nếu sig của kiểm đ nh t <0.05 có thể nói các biến độc lập đ u có tác động đến biến ph thuộc. Kết quả phân tích hệ số h i quy cho thấy sig của 5 biến độc lập trong m h nh đ u nhỏ hơn 0.05 nên đ u có ý ngh a thống kê.

y tuyến tín

+0,183

STừtinđótưphnưgơncgmtr nnhhhni qu h theo hệ số h i quy chu n hóa có dạng sau:



Sự rủi ro cảm nhận

+0,195



Sự tiện lợi

+0,191

Quyết định sử dụng




Website thân thiện

+0,385



Thái độ

+0,246

Ta có phương tr nh h i


QD = 0,183TT + 0,195RR + 0,191TC + 0,385DD + 0,246TD


R2 hiệu chỉnh = 43%

Hệ số xác đ nh hiệu chỉnh của mô hình (R2 hiệu chỉnh) = 43% phản ảnh 5 nhân tố của mô hình giải th ch được 43% sự thay đổi ý đ nh sử d ng d ch v I . Như vậy, ngoài các yếu tố nêu trên tác động đến Quyết định sử dụng dịch vụ IB còn ch u ảnh hưởng bởi các yếu tố khác mà nghiên cứu n y chưa đ cập đến. Hệ số n y cũng phản ảnh mức độ phù hợp của mô hình là 43%.

1 = 0,183,: khi Sự tin tưởng cảm nhận tăng lên 1 đơn v trong đi u kiện các nhân tố khác kh ng đổi thì Quyết định sử dụng dịch vụ IB sẽ tăng lên 0 183 đơn v .

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/07/2022