PHỤ LỤC:
Phụ lục 2A : Sơ đồ tổ chức.
Phụ lục 2B : Phiếu thu thập ý kiến khách hàng. Phụ lục 2C : Kết quả thống kê và mô tả.
Phụ lục 2D : Kết quả mô tả, phân tích, kiểm định và hồi quy.
Phụ lục 3 : Cơ sở pháp lý điều chỉnh hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet Banking
Phụ lục 4 : Tổng quan các công trình nghiên cứu trước đây.
PHỤ LỤC 2A:
SƠ ĐỔ TỔ CHỨC VIETCOMBANK HCM
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Giám Đốc
24 phòng nghiệp vụ:
- Thanh toán xuất khẩu
- Thanh toán nhập khẩu
- Bảo lãnh
- Quan hệ công chúng
- Khách hàng
- Đầu tư Dự án
- Khách hàng thể nhân
- Quản lý nợ
- Kinh doanh ngoại tệ
- Hối đoái
- Ngân Quỹ
- Quản lý dịch vụ ATM
- Kinh doanh dịch vụ thẻ
- Kiểm tra nội bộ
- Nghiên cứu tổng hợp
- Nghiên cứu và phát triển khách hàng
- Quản lý nhân sự
- Hành chính quản trị
- Vi tính
- Công nợ
- Kế toán tài chính
- Kế toán vốn
- Kế toán giao dịch
- Dịch vụ thể nhân
20 phòng giao dịch: PGD Số 3
PGD Số 4
PGD Số 5
PGD Số 6
PGD Số 7
PGD Số 8
PGD Số 9
PGD Số 10
PGD Quang Trung
PGD Nguyễn Hữu Cảnh PGD Trần Quốc Toản PGD Hoàng Văn Thụ PGD Hàm Nghi
PGD Lê Hồng Phong PGD Khánh Hội PGD Hàm Nghi PGD Bến Nghé
PGD Phạm Hùng PGD Nguyễn Huệ
3 điểm giao dịch:
- Diamond Plaza
- Gia Quyền
- Now zone.
PHỤ LỤC 2B:
PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
(Dành cho quí khách hàng cá nhân)
I. Thông tin chung:
1. Quí khách hàng thuộc phái nào: □ Nam □ Nữ
2. Quí khách hàng đang công tác trong ngành nghề gì? :………………………
3. Độ tuổi của của quí khách hàng:
□ <20 □ 20-29
□ 30-39 □ 40-49
□ 50-59 □ >=60
4. Thời gian quí khách hàng sử dụng dịch vụ của Vietcombank HCM
□ <3năm □ 3-5năm
□ >5-7năm □ >7năm
5. Quí khách hàng có sử dụng dịch vụ Internet Banking của Vietcombank không?
□ Có
□ Chưa sử dụng
Nếu Quí khách hàng “Chưa sử dụng”, vui lòng chuyển sang mục III.
6. Quí khách hàng biết đến dịch vụ Internet Banking của Vietcombank qua nguồn thông tin nào?
□ Người thân, bạn bè, đồng nghiệp
□ Tờ bướm/tờ rơi ở Ngân hàng
□ Phương tiện truyền thông (báo chí, tivi…)
□ Nhân viên Ngân hàng tư vấn
□ Trang web của Vietcombank
□ Khác:………………….
7. Quí khách hàng sử dụng những tiện ích nào của dịch vụ Internet Banking? (có thể lựa chọn nhiều đáp án)
□ Truy vấn thông tin tài khoản
□ Gửi tiền trực tuyến
□ Dịch vụ tài chính : nộp tiền bảo hiểm, đầu tư chứng khoán…
□ Chuyển khoản
□ Thanh toán hóa đơn
□ Nạp tiền điện tử
□ Khác:………………………
8. Quí khách hàng giao dịch bao nhiêu ngân hàng
□ 1-2 ngân hàng □ 3-4 ngân hàng
□ 5-6 ngân hàng □ >6 ngân hàng
9. Quí khách hàng xem Vietcombank HCM là ngân hàng chính thức trong việc thực hiện các giao dịch của mình?
□ Có □ Không
II. Khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của quí khách hàng tại Vietcombank HCM (VCB HCM):
Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý với những phát biểu sau (xin vui lòng đánh dấu X vào ô thích hợp):
Yếu tố | Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Bình thường | Không đồng ý | Hoàn toàn không đồng ý | |
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
A | Công việc | |||||
1 | Đòi hỏi giao dịch chủ yếu qua Internet | |||||
2 | Không có nhiều thời gian để đến ngân hàng | |||||
3 | Nơi làm việc không gần ngân hàng | |||||
B | Ảnh hưởng xã hội | |||||
4 | Sử dụng vì những người xung quanh cũng sử dụng | |||||
5 | Để phù hợp xu thế của thời đại | |||||
6 | Theo lời giới thiệu của bạn bè, người thân | |||||
C | Tiếp cận | |||||
7 | Dịch vụ dễ tiếp cận do được quảng bá rộng rãi | |||||
8 | Hướng dẫn sử dụng dịch vụ rò ràng, dễ hiểu | |||||
9 | Giao diện dễ sử dụng | |||||
10 | Thao tác giao dịch đơn giản | |||||
D | Tính tương hợp | |||||
11 | Tương thích với phong cách sống | |||||
12 | Phù hợp với địa vị hiện tại | |||||
13 | Phù hợp với sở thích | |||||
E | Linh động | |||||
14 | Có thể thực hiện giao dịch bất kỳ ở đâu | |||||
15 | Có thể thực hiện giao dịch bất kỳ thời gian nào |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Dịch Vụ Internet Banking Tại Vcb :
- Giải Pháp Xây Dựng Và Hoàn Thiện Hệ Thống Internet Banking
- Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ Và Các Cơ Quan Quản Lý :
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 13
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh TPHCM - 15
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Linh động trong việc sử dụng các dịch vụ | ||||||
F | Hữu ích | |||||
17 | Thực hiện giao dịch nhanh chóng | |||||
18 | Thực hiện giao dịch dễ dàng, thuận tiện | |||||
19 | Dịch vụ đa dạng đáp ứng nhu cầu quí khách hàng | |||||
20 | Kiểm soát tài chính hiệu quả | |||||
G | Giảm rủi ro | |||||
21 | An toàn khi chuyển khoản | |||||
22 | Đảm bảo bí mật các thông tin giao dịch | |||||
23 | An toàn hơn so với các dịch vụ khác của ngân hàng | |||||
H | Chi phí | |||||
24 | Tiết kiệm được nhiều thời gian khi giao dịch | |||||
25 | Tiết kiệm được nhiều chi phí khi giao dịch so với các dịch vụ khác của ngân hàng | |||||
26 | Phí dịch vụ hợp lý | |||||
I | Quyêt đinh sử dung | |||||
27 | KH quyêt đinh sử dung Internet banking vì sự thuân tiên và tinh linh đông cua dich vu | |||||
28 | KH quyêt đinh sử dung Internet banking vì KH cam thây hưu ich. | |||||
29 | KH quyêt đinh sử dung Internet banking vì sự an toàn. |
III. Ý kiến khác
10. Lý do Quý khách hàng chưa sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Vietcombank? (có thể lựa chọn nhiều đáp án)
□ Dịch vụ còn mới, chưa biết, chưa có thông tin
□ Có thói quen giao dịch tại quầy
□ Lo ngại thủ tục rườm rà
□ Cảm thấy không an tâm, an toàn
□ Quen sử dụng dịch vụ của Ngân hàng khác
□ Chưa có nhu cầu, chưa cần thiết sử dụng
□ Không quan tâm
□ Khác: ………………………
11. Quý khách hàng có dự định sử dụng hoặc giới thiệu cho bạn bè, đồng
PHỤ LỤC 2C:
KẾT QUẢ THỐNG KÊ VÀ MÔ TẢ
Bảng 2.6 Thông kê giơi tinh cua KH
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nu | 239 | 80.7 | 80.7 | 80.7 |
Nam | 57 | 19.3 | 19.3 | 100.0 | |
Total | 296 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.7 Thông kê độ tuổi cua KH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <20 tuổi | 10 | 3.4 | 3.4 | 3.4 |
20-29 tuổi | 89 | 30.1 | 30.1 | 33.4 | |
30-39 tuổi | 117 | 39.5 | 39.5 | 73.0 | |
40-49 tuổi | 57 | 19.3 | 19.3 | 92.2 | |
50-59 tuổi | 22 | 7.4 | 7.4 | 99.7 | |
>=60 tuổi | 1 | .3 | .3 | 100.0 | |
Total | 296 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.8 Thông kê thời gian sử dụng dịch vụ
Thời gian sử dụng dịch vụ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | <3 năm | 180 | 60.8 | 60.8 | 60.8 |
3-5 năm | 99 | 33.4 | 33.4 | 94.3 | |
>5-7 năm | 11 | 3.7 | 3.7 | 98.0 | |
>7 năm | 6 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 296 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.9 Thông kê sô lương khách hàng có sử dụng Internet banking
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chưa sử dụng | 63 | 21.3 | 21.3 | 21.3 |
Có sử dụng | 233 | 78.7 | 78.7 | 100.0 | |
Total | 296 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2.10 Thông kê nguồn nhân biêt thông tin Internet banking
Biết qua người thân bạn bè đồng nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 116 | 49.8 | 49.8 | 49.8 |
1 | 117 | 50.2 | 50.2 | 100.0 | |
Total | 233 | 100.0 | 100.0 |
Biết qua tờ bướm/tờ rơi ở ngân hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 219 | 94.0 | 94.0 | 94.0 |
1 | 14 | 6.0 | 6.0 | 100.0 | |
Total | 233 | 100.0 | 100.0 |
Biết qua phương tiện truyền thông
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 165 | 70.8 | 70.8 | 70.8 |
1 | 68 | 29.2 | 29.2 | 100.0 | |
Total | 233 | 100.0 | 100.0 |
Biết qua nhân viên ngân hàng tư vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 189 | 81.1 | 81.1 | 81.1 |
1 | 44 | 18.9 | 18.9 | 100.0 | |
Total | 233 | 100.0 | 100.0 |
Biết qua trang web Vietcombank
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 205 | 88.0 | 88.0 | 88.0 |
1 | 28 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 233 | 100.0 | 100.0 |
Biết qua thông tin khác
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 0 | 231 | 99.1 | 99.1 | 99.1 |