Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 15


Between Groups


3.129


3


1.043


3.521


.017

Within Groups

43.244

146

.296

Total

46.373

149


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quyết định sử dụng internet banking của khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Đồng Nai - 15


6.3 Nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances

QD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.109

3

146

.348


ANOVA

QD


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups


3.228


3


1.076


3.641


.014

Within Groups

43.145

146

.296

Total

46.373

149



6.4 Trình độ học vấn

Test of Homogeneity of Variances

QD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.819

4

145

.515



ANOVA

QD



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups


.157


4


.039


.123


.974

Within Groups

46.216

145

.319

Total

46.373

149



6.5 Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances

QD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.496

3

146

.686


ANOVA

QD


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between

Groups


.149


3


.050


.157


.925

Within Groups

46.225

146

.317

Total

46.373

149


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Các nghiên cứu liên quan 9

Bảng 2.1: Các giả thuyết nghiên cứu 25

Bảng 2.2: Kết quả huy động vốn giai đoạn 2015-2017 31

Bảng 2.3: Kết quả hoạt động tín dụng giai đoạn 2015-2017 32

Bảng 2.4: Kết quả hoạt động thanh toán quốc tế và mua bán ngoại tệ giai đoạn

2015-2017 ................................................................................................................. 32

Bảng 2.5: Một số chỉ tiêu các hoạt động khác giai đoạn 2015-2017 33

Bảng 2.6: Tình hình tài chính gia đoạn 2015-2017 34

Bảng 4.1: Thống kê mô tả các biến 48

Bảng 4.2: Kiểm định thang đo các biến 51

Bảng 4.3: Kết quả kiểm định KMO và BARLETT’S TEST 53

Bảng 4.4: Bảng ma trận xoay nhân tố độc lập 54

Bảng 4.5: Kết quả kiểm định KMO và BARLETT’S TEST 55

Bảng 4.6: Ma trận hệ số tương quan 56

Bảng 4.7: Kết quả hồi quy 58

Bảng 4.8: Kết quả hệ số hồi quy 58

Bảng 4.9: Tâm quan trọng của các biến độc lập tác động lên biến phụ thuộc 60

Bảng 4.10: Các giả thuyết nghiên cứu 60

Bảng 4.11: Kiểm định F về sự phù hợp của mô hình 61

Bảng 4.12: Kiểm định INDEPENDENT SAMPLE T TEST về quyết định sử dụng ib theo giới tính 62

Bảng 4.13: Kết quả phân tích ANOVA về quyết định sử dụng ib theo độ tuổi,

học vấn, nghề nghiệp và thu nhập 63

DANH MỤC SƠ ĐỒ


Sơ đồ 2.1: Mô hình hành vi khách hàng 17

Sơ đồ 2.2: Quá trình ra quyết định của người mua 18

Sơ đồ 2.3: Mô hình hành động hợp lý (tra) 21

Sơ đồ 2.4: Mô hình hành vi có kế hoạch (tpb) 22

Sơ đồ 2.5: Mô hình chấp nhận công nghệ (tam) 23

Sơ đồ 2.6: Mô hình nghiên cứu đề xuất 24

Sơ đồ 3.1: Quy trình nghiên cứu 36


DANH MỤC BIỂU ĐỒ


Biểu đồ 4.1: Biểu đồ mô tả giới tính và độ tuổi 45

Biểu đồ 4.2: Biểu đồ mô tả nghề nghiệp, trình độ học vấn và thu nhập 46

Biểu đồ 4.3: Biểu đồ mô tả mục đích sử dụng và mức độ sử dụng 47

Biểu đồ 4.4: Tần số của phần dư chuẩn hóa 62

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/07/2022