giảm tỷ lệ rủi ro, người dân sẽ tin tưởng và có mối quan hệ tốt đẹp, lâu dài với ngân hàng hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Dương Văn Giúp, 2013. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân vào Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển – Chi nhánh Vĩnh Long. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, hệ sau đại học, trường Đại học Cần Thơ.
2. Lưu Thanh Đức Hải, 2007. Tài liệu giảng dạy. Bài giảng Nghiên cứu Marketing.
3. Mai Văn Nam, 2008. Tài liệu giảng dạy. Giáo trình Kinh tế lượng (Econometrics).
4. Nguyễn Thị Lẹ, 2009. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm và lượng tiền gửi vào ngân hàng. Trường hợp Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Chi nhánh Cần Thơ. Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân kinh tế, hệ đại học, trường Đại học Cần Thơ.
5. Nguyễn Thị Thu Nguyệt, 2009. Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động huy động vốn của các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn tỉnh Long An. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, hệ sau đại học, Trường Đại học Cần Thơ.
6. Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN, “Quy chế gửi tiền tiết kiệm của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”.
7. Phillip Kotler, 2005. Marketing căn bản. Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Giao thông vận tải.
8. Trang web tham khảo
http://www.abbank.vn. (truy cập ngày 25 tháng 01 năm 2016)
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Tôi tên Võ Thị Trúc Phương, là sinh viên Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, trường Đại học Tây Đô. Tôi đang thu thập số liệu để hoàn thành luận văn tốt nghiệp về “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP An Bình quận Cái Răng (ABBANK Cái Răng)”. Anh/chị có thể vui lòng giành chút thời gian quý báu cho tôi xin một số thông tin thông qua bảng câu hỏi dưới đây. Tôi đảm bảo những thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích hoàn thành luận văn tốt nghiệp và tất cả những thông tin cá nhân của Anh/chị sẽ được giữ kín. Chân thành cảm ơn!
Xin vui lòng cho biết hiện tại Anh (Chị) có đang gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP An Bình – quận Cái Răng không?
Có (Tiếp tục) Không (Ngừng phỏng vấn)
A. THÔNG TIN VỀ ĐÁP VIÊN
1. Họ và tên của Anh (Chị):......................................................................................
2. Giới tính: Nam Nữ 3. Tuổi:………….
4. Nghề nghiệp của Anh (Chị)là gì?
Công, nhân viên Nội trợ
Công chức, viên chức Kinh doanh, buôn bán
Học sinh, sinh viên
5. Trình độ học vấn của Anh (Chị):
Dưới THPT Trên THPT
THPT
6. Tình trạng hôn nhân của Anh (Chị):
Độc thân Đã có gia đình
7. Anh (Chị) vui lòng cho biết có bao nhiêu người phụ thuộc trong gia đình?
……………………………………………………………………………...
B. PHẦN NỘI DUNG
8. Anh/chị có thể vui lòng cho biết tại sao Anh (Chị)chọn ABBANK mà không chọn ngân hàng khác?
Lãi suất cao hơn Có người quen tại ngân hàng
Khuyến mãi nhiều hơn Khác:………………………
9. Xin anh/chị cho biết mục đích gửi tiền của Anh (Chị)tại ngân hàng này?
Sinh lời Duy trì cuộc sống ổn định
Dự phòng Khác:……………………
10. Anh/Chị vui lòng cho biết trước khi Anh (Chị)quyết định gửi tiền tiết kiệm anh/Chị tìm kiếm thông tin về ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm thông qua hình thức nào? Trong các nguồn thông tin sau đây, Anh (Chị)vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến quyết định gửi tiền vào ngân hàng. (1) Rất không quan trọng, (2) Không quan trọng, (3) Bình thường, (4) Quan trọng, (5) Rất quan trọng.
Mức độ quan trọng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Bạn bè người thân giới thiệu | |||||
2. Nhân viên ngân hàng | |||||
3. Tivi | |||||
4. Bảng quảng cáo, băng rôn. | |||||
5. Internet |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Hành Vi Gửi Tiền Tiết Kiệm Của Khách Hàng Cá Nhân Tại Abbank Cái Răng.
- Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Lượng Tgtk Của Khách Hàng Cá Nhân Tại Abbank Cái Răng.
- Một Số Giải Pháp Đẩy Mạnh Lượng Tiền Gửi Của Khách Hàng Cá Nhân Vào Ngân Hàng Abbank Cái Răng
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình – Phòng giao dịch Cái Răng - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
11. Anh/Chị có người quen làm việc tại ABBANK Cái Răng không?
Có Không
12. Khi lựa chọn một ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm ,Anh (Chị)quan tâm đến những yếu tố nào sau đây?Trong các yếu tố sau, Anh (Chị)vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của Anh (Chị): (1) Rất không quan trọng, (2) Không quan trọng, (3) Bình thường, (4) Quan trọng,
(5) Rất quan trọng.
Mức độ quan trọng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Uy tín cao | |||||
2. Nhân viên phục vụ tốt | |||||
3. Chăm sóc khách hàng tốt | |||||
4. Sản phẩm đa dạng | |||||
5. Nhiều chương trình khuyến mãi | |||||
6. Vị trí thuận lợi | |||||
7. Thủ tục đơn giản, nhanh chóng | |||||
8. Lãi suất ngân hàng đưa ra | |||||
9. Người quen giới thiệu | |||||
10. Người quen làm việc tại ngân hàng. |
13. Lãi suất ngân hàng công bố như thế nào?
Hấp dẫn Không hấp dẫn
14. Anh(Chị) vui lòng cho biết hình thức gửi tiết kiệm mà anh(chị) đã lựa chọn:
Tiết kiệm có kỳ hạn Tiết kiệm tích lũy tương lai
Tiết kiệm không kỳ hạn Tiết kiệm online
15. Anh (Chị) có nhận được khuyến mãi từ ngân hàng không?
Có Không
16. Khi Anh (Chị) đến gửi tiết, anh/chị mất thời gian bao lâu để thực hiện xong giao dịch với ngân hàng? ……….phút.
17. Anh(Chị) có thể đánh giá thời gian giao dịch tại Ngân hàng mà anh(chị) gửi tiền?
Nhanh Chậm
18. Anh(Chị) có thể đánh giá thái độ phục vụ của nhân viên tại ngân hàng?
Rất tốt Không tốt lắm
19. Anh(Chị) có hài lòng khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng không?
Có Không
Anh(Chị) không hài lòng ở những điểm nào?
Thời gian giao dịch quá lâu Nhân viên không thân thiện
Thủ tục rườm rà, phức tạp Khác:…………………
20. Anh(Chị) có dự định gửi thêm tiền tiết kiệm vào ngân hàng trong tương lai không?
Có Không
21. Anh(Chị) sẽ giới thiệu người thân, bạn bè đến giao dịch tại ngân hàng không?
Có Không
22. Anh(Chị) vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của Anh(Chị) là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………….
23. Chi tiêu trung bình hàng tháng của anh(chị) là bao nhiêu?
……………………………………………………………………............
24. Anh(chị) có thể vui lòng cho biết số tiền gửi tiết kiệm của anh(chị)?
……………………………………………………………………………..
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC NHIỆT TÌNH CỦA ANH/CHỊ.
PHỤ LỤC 2
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
1. Thông tin về đối tượng nghiên cứu:
- Giới tính của khách hàng:
Q2.GioiTinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nữ | 48 | 60.0 | 60.0 | 60.0 |
Nam | 32 | 40.0 | 40.0 | 100.0 | |
Total | 80 | 100.0 | 100.0 |
- Tuổi của khách hàng:
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Q3.Tuoi | 80 | 21.00 | 62.00 | 43.9250 | 10.30764 |
Valid N (listwise) | 80 |
- Trình độ học vấn của khách hàng:
Q5.TrinhDo * Q2.GioiTinh Crosstabulation
Count
Q2.GioiTinh | Total | |||
Nữ | Nam | |||
Q5.TrinhDo | Dưới THPT | 13 | 4 | 17 |
THPT | 17 | 11 | 28 | |
Trên THPT | 18 | 17 | 35 | |
Total | 48 | 32 | 80 |
- Nghề nghiệp của khách hàng:
Q4.Nghe * Q2.GioiTinh Crosstabulation
Count
Q2.GioiTinh | Total | |||
Nữ | Nam | |||
Q4.Nghe | Công, nhân viên | 13 | 11 | 24 |
Công chức, viên chức | 13 | 9 | 22 | |
Học sinh, sinh viên | 4 | 0 | 4 | |
Nội trợ | 7 | 3 | 10 | |
Kinh doanh, buôn bán | 11 | 9 | 20 | |
Total | 48 | 32 | 80 |
- Tình trạng hôn nhân của khách hàng:
Q6.HonNhan * Q2.GioiTinh Crosstabulation
Count
Q2.GioiTinh | Total | |||
Nữ | Nam | |||
Q6.HonNhan | Độc thân | 19 | 16 | 35 |
Đã có gia đình | 29 | 16 | 45 | |
Total | 48 | 32 | 80 |
- Số người phụ thuộc của khách hàng:
Q7.SoNgPhuThuoc * Q2.GioiTinh Crosstabulation
Count
Q2.GioiTinh | Total | |||
Nữ | Nam | |||
Q7.SoNgPhuThuoc | .00 | 21 | 17 | 38 |
1.00 | 13 | 11 | 24 | |
2.00 | 14 | 4 | 18 | |
Total | 48 | 32 | 80 |
- Mục đích gửi tiền tiết kiệm của khách hàng:
Q9.1.SinhLoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | không chọn | 22 | 27.5 | 27.5 | 27.5 |
sinh lời | 58 | 72.5 | 72.5 | 100.0 | |
Total | 80 | 100.0 | 100.0 |
Q9.2.DuPhong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | không chọn | 32 | 40.0 | 40.0 | 40.0 |
dự phòng | 48 | 60.0 | 60.0 | 100.0 | |
Total | 80 | 100.0 | 100.0 |
Q9.3.DuyTriCS
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | không chọn | 47 | 58.8 | 58.8 | 58.8 |
Duy trì cuộc sống | 33 | 41.3 | 41.3 | 100.0 | |
Total | 80 | 100.0 | 100.0 |
- Mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng:
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Q10.1.BanBe | 80 | 1.00 | 5.00 | 3.9875 | .92084 |
Q10.2.NhanVienNH | 80 | 1.00 | 5.00 | 3.8000 | .99873 |
Q10.3.Tivi | 80 | 1.00 | 5.00 | 3.4125 | 1.08725 |
Q10.4.BangQC | 80 | 1.00 | 5.00 | 3.2250 | 1.10207 |
Q10.5.Internet | 80 | 2.00 | 5.00 | 4.1500 | .87294 |
Valid N (listwise) | 80 |
- Có người quen làm việc ở ngân hàng hay không:
Q11.CoNgQuenLamViecNH * Q2.GioiTinh Crosstabulation
Count
Q2.GioiTinh | Total | |||
Nữ | Nam | |||
Q11.CoNgQuenLamViecNH | không | 22 | 10 | 32 |
Có | 26 | 22 | 48 | |
Total | 48 | 32 | 80 |
- Mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Q12.1.UyTin | 80 | 4.00 | 5.00 | 4.5750 | .49746 |
Q12.2.PhucVuTot | 80 | 3.00 | 5.00 | 4.0625 | .73508 |
Q12.3.ChamSocKHTot | 80 | 3.00 | 5.00 | 4.0125 | .73766 |
Q12.4.SanPhamDaDang | 80 | 2.00 | 5.00 | 3.5000 | .85684 |
Q12.5.NhieuKhuyenMai | 80 | 2.00 | 5.00 | 4.2875 | .81433 |
Q12.6.ViTriThuanLoi | 80 | 2.00 | 5.00 | 3.5375 | .92700 |
Q12.7.ThuTucDonGian | 80 | 2.00 | 5.00 | 4.0250 | .79516 |
Q12.8.LaiSuat | 80 | 3.00 | 5.00 | 4.5500 | .57147 |
Q12.9.NguoiQuenGioiThieu | 80 | 2.00 | 5.00 | 3.1625 | .99929 |
Q12.10.NguoiQuenLamNH | 80 | 1.00 | 5.00 | 3.4250 | .97792 |
Valid N (listwise) | 80 |