nổ lực đóng góp cho | ||||
xã hội chứ không chỉ | 17.0200 | 3.112 | .595 | .730 |
đơn thuần là kinh | ||||
doanh vì lợi nhuận | ||||
TT4.Công ty tôi luôn | ||||
trích/phân chia một | ||||
số nguồn kinh phí | 17.0960 | 3.380 | .496 | .761 |
của mình cho các | ||||
hoạt động từ thiện | ||||
TT5.Công ty tôi luôn | ||||
khuyến khích nhân | ||||
viên tham gia các | 17.0920 | 3.297 | .463 | .773 |
hoạt động vì cộng | ||||
đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Việc Thực Hiện Trách Nhiệm Pháp Lý Của Công Ty
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 14
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo(Cronbach’S Alpha)
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 17
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
e) Niềm tin vào tổ chức
Reliability Statistics
N of Items | |
.890 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NT1.Tôi tin tưởng | ||||
rằng tôi được đối xử công bằng và đúng | 11.9600 | 3.276 | .730 | .869 |
mực tại công ty | ||||
NT2.Tôi tin rằng tôi | ||||
được đảm bảo đầy đủ các quyền lợi, chế độ | 11.9720 | 3.240 | .733 | .868 |
tại công ty |
đạo công ty tôi luôn quan tâm đến những | 12.0400 | 2.866 | .795 | .845 |
ý kiến của tôi | ||||
NT4.Tôi tin rằng tôi | ||||
có thể phát huy được năng lực và phát triển | 11.9920 | 3.068 | .779 | .850 |
bản thân tại công ty |
f) Cam kết gắn bó
Reliability Statistics
N of Items | |
.928 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CG1. Tôi cảm thấy tình cảm của tôi gắn kết với công ty tôi. | 12.2320 | 2.364 | .864 | .896 |
CG2. Tôi cảm nhận một ý thức | ||||
mạnh mẽ rằng tôi là người thuộc | 12.2680 | 2.181 | .839 | .906 |
về công ty tôi. | ||||
CG3. Ở lại với công ty tôi bây giờ là cần thiết đối với tôi. | 12.2120 | 2.288 | .873 | .892 |
CG4. Nếu rời công ty, tôi sẽ khó | ||||
kiếm được việc làm khác như ở | 12.2240 | 2.584 | .764 | .928 |
công ty tôi đang làm. |
g) Hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.939 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HV1.Tôi tích cực tham gia các | ||||
sự kiện môi trường được tổ chức | 16.2120 | 6.754 | .756 | .940 |
tại công ty | ||||
HV2.Tôi thực hiện các hoạt | ||||
động môi trường để đóng góp | 16.1320 | 6.244 | .830 | .926 |
tích cực hình ảnh của công ty | ||||
HV3.Tôi tình nguyện tham gia | ||||
các dự án, sự kiện, nỗ lực để giải quyết các vấn đề môi | 16.2880 | 5.740 | .892 | .915 |
trường tại công ty | ||||
HV4.Tôi tích cực tham gia các | ||||
hoạt động thiện nguyện vì cộng | 16.1960 | 5.965 | .830 | .927 |
đồng | ||||
HV5.Tôi khuyến khích đồng | ||||
nghiệp ủng hộ các hành vi vì | 16.2600 | 5.872 | .885 | .916 |
môi trường và cộng đồng |
LOẠI DD6
3. Phân tích nhân tố EFA
Phân tích EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
.819 | |
Approx. Chi-Square Bartlett's Test of | 5576.75 9 |
Sphericity df | 528 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Varianc e | Cumulati ve % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 6.28 0 | 19.031 | 19.031 | 5.969 | 18.088 | 18.088 | 4.216 |
2 | 4.62 7 | 14.022 | 33.053 | 4.289 | 12.997 | 31.085 | 3.776 |
3 | 3.35 0 | 10.152 | 43.206 | 3.078 | 9.327 | 40.412 | 4.135 |
4 | 2.79 4 | 8.465 | 51.671 | 2.464 | 7.468 | 47.880 | 3.730 |
5 | 2.64 0 | 8.000 | 59.671 | 2.253 | 6.828 | 54.708 | 3.651 |
6 | 2.35 2 | 7.126 | 66.797 | 2.018 | 6.114 | 60.822 | 3.584 |
7 | 1.44 9 | 4.390 | 71.187 | 1.048 | 3.175 | 63.997 | 2.884 |
8 | .823 | 2.493 | 73.680 | ||||
9 | .776 | 2.352 | 76.032 | ||||
10 | .690 | 2.092 | 78.125 | ||||
11 | .661 | 2.003 | 80.128 | ||||
12 | .655 | 1.986 | 82.114 | ||||
13 | .553 | 1.675 | 83.789 | ||||
14 | .528 | 1.599 | 85.388 | ||||
15 | .467 | 1.414 | 86.802 | ||||
16 | .455 | 1.378 | 88.179 | ||||
17 | .435 | 1.319 | 89.498 | ||||
18 | .406 | 1.230 | 90.728 | ||||
19 | .367 | 1.112 | 91.840 | ||||
20 | .313 | .949 | 92.789 | ||||
21 | .281 | .851 | 93.640 | ||||
22 | .268 | .814 | 94.453 | ||||
23 | .245 | .741 | 95.194 | ||||
24 | .239 | .724 | 95.919 |
.218 | .660 | 96.579 | |
26 | .199 | .602 | 97.181 |
27 | .171 | .517 | 97.699 |
28 | .167 | .506 | 98.205 |
29 | .150 | .453 | 98.658 |
30 | .139 | .422 | 99.080 |
31 | .129 | .390 | 99.470 |
32 | .109 | .332 | 99.801 |
33 | .066 | .199 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
HV3 | .936 | ||||||
HV5 | .924 | ||||||
HV4 | .857 | ||||||
HV2 | .855 | ||||||
HV1 | .787 | ||||||
DD4 | .847 | ||||||
DD2 | .820 | ||||||
DD3 | .820 | ||||||
DD5 | .812 | ||||||
DD1 | .596 | ||||||
PL4 | .976 | ||||||
PL3 | .860 | ||||||
PL5 | .766 | ||||||
PL2 | .640 | ||||||
PL1 | .601 | ||||||
CG4 | .929 | ||||||
CG1 | .906 | ||||||
CG2 | .888 | ||||||
CG3 | .773 | ||||||
KT5 | .789 | ||||||
KT1 | .756 | ||||||
KT3 | .742 | ||||||
KT4 | .721 |
.568 | |||
NT3 | .857 | ||
NT4 | .838 | ||
NT2 | .801 | ||
NT1 | .788 | ||
TT2 | .811 | ||
TT1 | .712 | ||
TT3 | .678 | ||
TT4 | .582 | ||
TT5 | .425 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
.817 | |
Approx. Chi-Square Bartlett's Test of | 5475.45 6 |
Sphericity df | 496 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | ||||
Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Varianc e | Cumulati ve % | Total | |
1 | 6.162 | 19.256 | 19.256 | 5.861 | 18.317 | 18.317 | 4.201 |
2 | 4.627 | 14.459 | 33.714 | 4.287 | 13.398 | 31.715 | 3.746 |
3 | 3.347 | 10.459 | 44.173 | 3.077 | 9.615 | 41.330 | 4.037 |
4 | 2.690 | 8.408 | 52.581 | 2.431 | 7.598 | 48.928 | 3.724 |
5 | 2.500 | 7.813 | 60.394 | 2.086 | 6.518 | 55.445 | 3.692 |
6 | 2.351 | 7.347 | 67.742 | 1.991 | 6.223 | 61.668 | 3.550 |
7 | 1.447 | 4.521 | 72.262 | 1.048 | 3.273 | 64.942 | 2.523 |
.801 | 2.503 | 74.765 | |
9 | .769 | 2.404 | 77.169 |
10 | .687 | 2.148 | 79.318 |
11 | .661 | 2.066 | 81.384 |
12 | .555 | 1.734 | 83.117 |
13 | .532 | 1.663 | 84.780 |
14 | .468 | 1.461 | 86.242 |
15 | .455 | 1.421 | 87.662 |
16 | .435 | 1.360 | 89.022 |
17 | .409 | 1.277 | 90.299 |
18 | .368 | 1.150 | 91.449 |
19 | .336 | 1.050 | 92.498 |
20 | .282 | .880 | 93.379 |
21 | .269 | .840 | 94.219 |
22 | .258 | .806 | 95.025 |
23 | .240 | .749 | 95.774 |
24 | .220 | .686 | 96.460 |
25 | .199 | .621 | 97.081 |
26 | .172 | .536 | 97.617 |
27 | .167 | .523 | 98.140 |
28 | .150 | .469 | 98.610 |
29 | .141 | .439 | 99.049 |
30 | .129 | .403 | 99.452 |
31 | .110 | .342 | 99.794 |
32 | .066 | .206 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
HV3 | .935 | ||||||
HV5 | .922 | ||||||
HV4 | .857 | ||||||
HV2 | .856 | ||||||
HV1 | .788 | ||||||
DD4 | .846 | ||||||
DD2 | .829 |
.819 | ||||||
DD5 | .818 | |||||
DD1 | .595 | |||||
PL4 | .984 | |||||
PL3 | .861 | |||||
PL5 | .756 | |||||
PL2 | .650 | |||||
PL1 | .597 | |||||
CG4 | .930 | |||||
CG1 | .908 | |||||
CG2 | .887 | |||||
CG3 | .772 | |||||
KT5 | .794 | |||||
KT1 | .757 | |||||
KT3 | .754 | |||||
KT4 | .725 | |||||
KT2 | .566 | |||||
NT3 | .856 | |||||
NT4 | .836 | |||||
NT2 | .800 | |||||
NT1 | .788 | |||||
TT2 | .790 | |||||
TT1 | .689 | |||||
TT3 | .676 | |||||
TT4 | .574 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4. Thống kê mô tả biến quan sát
Descriptive Statistics
N | Mini mum | Maxi mum | Mean | Std. Deviati on | |
KT1. Công ty cố gắng đạt lợi nhuận tối ưu | 250 | 1.00 | 5.00 | 3.9920 | .69993 |
KT2. Công ty nâng cao năng suất là việc của nhân viên | 250 | 2.00 | 5.00 | 4.0000 | .79152 |
KT3. Công ty thiết lập chiến lược dài hạn | 250 | 1.00 | 5.00 | 3.9480 | .72346 |
KT4. Công ty liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm | 250 | 2.00 | 5.00 | 3.9520 | .73201 |