Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 16


TT3.Công ty tôi luôn





nổ lực đóng góp cho





xã hội chứ không chỉ

17.0200

3.112

.595

.730

đơn thuần là kinh





doanh vì lợi nhuận





TT4.Công ty tôi luôn





trích/phân chia một





số nguồn kinh phí

17.0960

3.380

.496

.761

của mình cho các





hoạt động từ thiện





TT5.Công ty tôi luôn





khuyến khích nhân





viên tham gia các

17.0920

3.297

.463

.773

hoạt động vì cộng





đồng





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 16



e) Niềm tin vào tổ chức


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.890

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NT1.Tôi tin tưởng





rằng tôi được đối xử

công bằng và đúng

11.9600

3.276

.730

.869

mực tại công ty





NT2.Tôi tin rằng tôi





được đảm bảo đầy đủ

các quyền lợi, chế độ

11.9720

3.240

.733

.868

tại công ty






NT3.Tôi tin rằng lãnh





đạo công ty tôi luôn

quan tâm đến những

12.0400

2.866

.795

.845

ý kiến của tôi





NT4.Tôi tin rằng tôi





có thể phát huy được

năng lực và phát triển

11.9920

3.068

.779

.850

bản thân tại công ty






f) Cam kết gắn bó


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.928

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CG1. Tôi cảm thấy tình cảm của tôi gắn kết với công ty tôi.

12.2320

2.364

.864

.896

CG2. Tôi cảm nhận một ý thức





mạnh mẽ rằng tôi là người thuộc

12.2680

2.181

.839

.906

về công ty tôi.





CG3. Ở lại với công ty tôi bây

giờ là cần thiết đối với tôi.

12.2120

2.288

.873

.892

CG4. Nếu rời công ty, tôi sẽ khó





kiếm được việc làm khác như ở

12.2240

2.584

.764

.928

công ty tôi đang làm.






g) Hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.939

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HV1.Tôi tích cực tham gia các





sự kiện môi trường được tổ chức

16.2120

6.754

.756

.940

tại công ty





HV2.Tôi thực hiện các hoạt





động môi trường để đóng góp

16.1320

6.244

.830

.926

tích cực hình ảnh của công ty





HV3.Tôi tình nguyện tham gia





các dự án, sự kiện, nỗ lực để

giải quyết các vấn đề môi

16.2880

5.740

.892

.915

trường tại công ty





HV4.Tôi tích cực tham gia các





hoạt động thiện nguyện vì cộng

16.1960

5.965

.830

.927

đồng





HV5.Tôi khuyến khích đồng





nghiệp ủng hộ các hành vi vì

16.2600

5.872

.885

.916

môi trường và cộng đồng





LOẠI DD6

3. Phân tích nhân tố EFA

Phân tích EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.819

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of

5576.75

9

Sphericity df

528

Sig.

.000


Total Variance Explained

Fact or

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa

Total

% of Varianc e

Cumulati ve %

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

1

6.28

0

19.031

19.031

5.969

18.088

18.088

4.216

2

4.62

7

14.022

33.053

4.289

12.997

31.085

3.776

3

3.35

0

10.152

43.206

3.078

9.327

40.412

4.135

4

2.79

4

8.465

51.671

2.464

7.468

47.880

3.730

5

2.64

0

8.000

59.671

2.253

6.828

54.708

3.651

6

2.35

2

7.126

66.797

2.018

6.114

60.822

3.584

7

1.44

9

4.390

71.187

1.048

3.175

63.997

2.884

8

.823

2.493

73.680





9

.776

2.352

76.032





10

.690

2.092

78.125





11

.661

2.003

80.128





12

.655

1.986

82.114





13

.553

1.675

83.789





14

.528

1.599

85.388





15

.467

1.414

86.802





16

.455

1.378

88.179





17

.435

1.319

89.498





18

.406

1.230

90.728





19

.367

1.112

91.840





20

.313

.949

92.789





21

.281

.851

93.640





22

.268

.814

94.453





23

.245

.741

95.194





24

.239

.724

95.919






25

.218

.660

96.579





26

.199

.602

97.181

27

.171

.517

97.699

28

.167

.506

98.205

29

.150

.453

98.658

30

.139

.422

99.080

31

.129

.390

99.470

32

.109

.332

99.801

33

.066

.199

100.000

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

6

7

HV3

.936







HV5

.924





HV4

.857





HV2

.855





HV1

.787





DD4


.847




DD2


.820




DD3


.820




DD5


.812




DD1


.596




PL4



.976



PL3



.860



PL5



.766



PL2



.640



PL1



.601



CG4




.929


CG1




.906


CG2




.888


CG3




.773


KT5





.789

KT1





.756

KT3





.742

KT4





.721


KT2





.568



NT3


.857


NT4


.838


NT2


.801


NT1


.788


TT2



.811

TT1



.712

TT3



.678

TT4



.582

TT5



.425

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


Phân tích EFA lần 2


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.817

Approx. Chi-Square

Bartlett's Test of

5475.45

6

Sphericity df

496

Sig.

.000


Total Variance Explained

Facto r

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulati ve %

Total

% of

Varianc e

Cumulati ve %

Total

1

6.162

19.256

19.256

5.861

18.317

18.317

4.201

2

4.627

14.459

33.714

4.287

13.398

31.715

3.746

3

3.347

10.459

44.173

3.077

9.615

41.330

4.037

4

2.690

8.408

52.581

2.431

7.598

48.928

3.724

5

2.500

7.813

60.394

2.086

6.518

55.445

3.692

6

2.351

7.347

67.742

1.991

6.223

61.668

3.550

7

1.447

4.521

72.262

1.048

3.273

64.942

2.523


8

.801

2.503

74.765





9

.769

2.404

77.169

10

.687

2.148

79.318

11

.661

2.066

81.384

12

.555

1.734

83.117

13

.532

1.663

84.780

14

.468

1.461

86.242

15

.455

1.421

87.662

16

.435

1.360

89.022

17

.409

1.277

90.299

18

.368

1.150

91.449

19

.336

1.050

92.498

20

.282

.880

93.379

21

.269

.840

94.219

22

.258

.806

95.025

23

.240

.749

95.774

24

.220

.686

96.460

25

.199

.621

97.081

26

.172

.536

97.617

27

.167

.523

98.140

28

.150

.469

98.610

29

.141

.439

99.049

30

.129

.403

99.452

31

.110

.342

99.794

32

.066

.206

100.000

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Pattern Matrixa


Factor

1

2

3

4

5

6

7

HV3

.935







HV5

.922


HV4

.857


HV2

.856


HV1

.788


DD4


.846

DD2


.829


DD3


.819






DD5

.818






DD1

.595






PL4


.984





PL3


.861





PL5


.756





PL2


.650





PL1


.597





CG4



.930




CG1



.908




CG2



.887




CG3



.772




KT5




.794



KT1




.757



KT3




.754



KT4




.725



KT2




.566



NT3





.856


NT4





.836


NT2





.800


NT1





.788


TT2






.790

TT1






.689

TT3






.676

TT4






.574

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

4. Thống kê mô tả biến quan sát


Descriptive Statistics


N

Mini mum

Maxi mum

Mean

Std. Deviati

on

KT1. Công ty cố gắng đạt lợi nhuận tối ưu

250

1.00

5.00

3.9920

.69993

KT2. Công ty nâng cao năng suất là việc của

nhân viên

250

2.00

5.00

4.0000

.79152

KT3. Công ty thiết lập chiến lược dài hạn

250

1.00

5.00

3.9480

.72346

KT4. Công ty liên tục nâng cao chất lượng sản

phẩm

250

2.00

5.00

3.9520

.73201

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/07/2022