Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 17


KT5. Công ty xem sự hài lòng của khách hàng

như chỉ số đánh giá hiệu quả kinh doanh

250

2.00

5.00

3.8240

.70071

PL1. Công ty tuân thủ quy định pháp luật trong

kinh doanh

250

2.00

5.00

4.0120

.52627

PL2. Công ty tuân thủ nguyên tắc công khai,






minh bạch về tuyển dụng và phúc lợi cho nhân

250

2.00

5.00

4.1480

.49708

viên






PL3. Công ty thực hiện nguyên tắc công bằng,

không phân biệt đối xử

250

2.00

5.00

4.1280

.46528

PL4. Lãnh đạo nắm rò các luật lệ liên quan và

cập nhật chô nhân viên

250

2.00

5.00

4.0760

.50522

PL5. Tất cả các sản phẩm đều đáp ứng các tiêu

chuẩn của pháp luật

250

2.00

5.00

3.9960

.54881

DD1. Công ty tôi luôn tuân thủ đúng các quy

định của pháp luật trong kinh doanh

250

1.00

5.00

4.2960

.66495

DD2. Công ty tôi luôn hợp tác với các khách






hàng và đối tác theo quy tắc công bằng, đôi bên

250

2.00

5.00

4.3720

.66588

cùng có lợi






DD3. Nhân viên được yêu cầu cung cấp thông






tin trung thực, chính xác cho đối tác và khách

250

2.00

5.00

4.4000

.73904

hàng






DD4. Lãnh đạo công ty tôi luôn quan tâm và có






trách nhiệm với những ảnh hưởng tiêu cực mà

250

1.00

5.00

4.4000

.73359

công ty có thể gây ra cho cộng đồng






DD5. Công ty tham gia vào các hoạt động nhằm






bảo vệ môi trường và cải thiện chất lượng môi

250

2.00

5.00

4.2960

.75009

trường tự nhiên






DD6. Công ty thực hiện các chương trình đặc






biệt nhằm tối thiểu hoá những tác động tiêu cực

250

2.00

5.00

4.4040

.56751

đến môi trường tự nhiên






TT1. Công ty tôi luôn quan tâm hỗ trợ giải






quyết các vấn đề xã hội và phát triển cộng đồng

250

2.00

5.00

4.1600

.65123

địa phương






TT2. Công ty tôi luôn có ý thức mạnh mẽ về

việc thực hiện trách nhiệm xã hội

250

2.00

5.00

4.2640

.56886

TT3. Công ty tôi luôn nổ lực đóng góp cho xã






hội chứ không chỉ đơn thuần là kinh doanh vì

250

2.00

5.00

4.3720

.58221

lợi nhuận






TT4. Công ty tôi luôn trích/phân chia một số






nguồn kinh phí của mình cho các hoạt động từ

250

2.00

5.00

4.2960

.54550

thiện






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 17


TT5. Công ty tôi luôn khuyến khích nhân viên tham gia các hoạt động vì cộng đồng

250

2.00

5.00

4.3000

.60287

NT1. Tôi tin tưởng rằng tôi được đối xử công

bằng và đúng mực tại công ty

250

2.00

5.00

4.0280

.62992

NT2. Tôi tin rằng tôi được đảm bảo đầy đủ các

quyền lợi, chế độ tại công ty

250

2.00

5.00

4.0160

.63983

NT3. Tôi tin rằng lãnh đạo công ty tôi luôn quan

tâm đến những ý kiến của tôi

250

2.00

5.00

3.9480

.72346

NT4. Tôi tin rằng tôi có thể phát huy được năng

lực và phát triển bản thân tại công ty

250

2.00

5.00

3.9960

.66766

CG1. Tôi cảm thấy tình cảm của tôi gắn kết với

công ty tôi.

250

2.00

5.00

4.0800

.53922

CG2. Tôi cảm nhận một ý thức mạnh mẽ rằng

tôi là người thuộc về công ty tôi.

250

2.00

5.00

4.0440

.61610

CG3. Ở lại với công ty tôi bây giờ là cần thiết

đối với tôi.

250

2.00

5.00

4.1000

.56148

CG4. Nếu rời công ty, tôi sẽ khó kiếm được việc

làm khác như ở công ty tôi đang làm.

250

2.00

5.00

4.0880

.50723

HV1. Tôi tích cực tham gia các sự kiện môi

trường được tổ chức tại công ty

250

2.00

5.00

4.0600

.58803

HV2. Tôi thực hiện các hoạt động môi trường

để đóng góp tích cực hình ảnh của công ty

250

2.00

5.00

4.1400

.65889

HV3. Tôi tình nguyện tham gia các dự án, sự






kiện, nỗ lực để giải quyết các vấn đề môi trường

250

2.00

5.00

3.9840

.73341

tại công ty






HV4. Tôi tích cực tham gia các hoạt động thiện

nguyện vì cộng đồng

250

2.00

5.00

4.0760

.72132

HV5. Tôi khuyến khích đồng nghiệp ủng hộ các

hành vi vì môi trường và cộng đồng

250

2.00

5.00

4.0120

.70842

Valid N (listwise)

250






5. Phân tích CFA

CMIN


Model

NPAR

CMIN

DF

P

CMIN/DF

Default model

86

805.801

442

.000

1.823

Saturated model

528

.000

0



Independence model

32

5740.583

496

.000

11.574

RMR, GFI


Model

RMR

GFI

AGFI

PGFI

Default model

.022

.834

.802

.698

Saturated model

.000

1.000



Independence model

.104

.334

.291

.313

Baseline Comparisons


Model

NFI

Delta1

RFI

rho1

IFI

Delta2

TLI

rho2

CFI

Default model

.860

.842

.931

.922

.931

Saturated model

1.000


1.000


1.000

Independence model

.000

.000

.000

.000

.000

RMSEA


Model

RMSEA

LO 90

HI 90

PCLOSE

Default model

.057

.051

.064

.026

Independence model

.206

.201

.211

.000

Regression Weights: (Group number 1 - Default model)



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

HV3

<---

HV

1.000




HV5

<---

HV

.966

.027

35.175

***

HV4

<---

HV

.859

.040

21.633

***



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

HV2

<---

HV

.734

.040

18.348

***

HV1

<---

HV

.600

.039

15.285

***

DD4

<---

DD

1.000




DD2

<---

DD

.895

.063

14.225

***

DD3

<---

DD

1.031

.069

14.929

***

DD5

<---

DD

.976

.072

13.627

***

DD1

<---

DD

.774

.066

11.801

***

PL4

<---

PL

1.000




PL3

<---

PL

.873

.039

22.177

***

PL5

<---

PL

.823

.058

14.193

***

PL2

<---

PL

.786

.050

15.559

***

PL1

<---

PL

.671

.061

11.053

***

CG3

<---

CG

1.000




CG1

<---

CG

.952

.042

22.580

***

CG2

<---

CG

1.063

.050

21.413

***

CG4

<---

CG

.788

.046

17.108

***

KT5

<---

KT

1.000




KT1

<---

KT

.910

.082

11.045

***

KT3

<---

KT

1.030

.085

12.152

***

KT4

<---

KT

1.045

.086

12.192

***

KT2

<---

KT

.834

.095

8.788

***

NT3

<---

NT

1.000




NT4

<---

NT

.906

.053

17.109

***

NT2

<---

NT

.766

.054

14.239

***

NT1

<---

NT

.753

.053

14.208

***

TT2

<---

TT

1.000






Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

TT1

<---

TT

1.034

.113

9.165

***

TT3

<---

TT

.951

.102

9.338

***

TT4

<---

TT

.720

.092

7.837

***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)



Estimate

HV3

<---

HV

.961

HV5

<---

HV

.962

HV4

<---

HV

.839

HV2

<---

HV

.786

HV1

<---

HV

.719

DD4

<---

DD

.818

DD2

<---

DD

.807

DD3

<---

DD

.837

DD5

<---

DD

.781

DD1

<---

DD

.698

PL4

<---

PL

.941

PL3

<---

PL

.892

PL5

<---

PL

.713

PL2

<---

PL

.751

PL1

<---

PL

.606

CG3

<---

CG

.914

CG1

<---

CG

.906

CG2

<---

CG

.886

CG4

<---

CG

.798

KT5

<---

KT

.779

KT1

<---

KT

.710



Estimate

KT3

<---

KT

.777

KT4

<---

KT

.779

KT2

<---

KT

.575

NT3

<---

NT

.879

NT4

<---

NT

.863

NT2

<---

NT

.762

NT1

<---

NT

.761

TT2

<---

TT

.760

TT1

<---

TT

.686

TT3

<---

TT

.706

TT4

<---

TT

.571

Covariances: (Group number 1 - Default model)



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

HV

<-->

DD

-.023

.029

-.794

.427

HV

<-->

PL

.056

.023

2.497

.013

HV

<-->

CG

.058

.024

2.380

.017

HV

<-->

KT

.008

.027

.307

.759

HV

<-->

NT

.088

.031

2.830

.005

HV

<-->

TT

.050

.022

2.220

.026

DD

<-->

PL

-.017

.020

-.846

.397

DD

<-->

CG

.021

.021

.966

.334

DD

<-->

KT

.141

.027

5.239

***

DD

<-->

NT

-.009

.027

-.341

.733

DD

<-->

TT

.049

.020

2.437

.015

PL

<-->

CG

.074

.017

4.277

***

PL

<-->

KT

.059

.019

3.131

.002



Estimate

S.E.

C.R.

P

Label

PL

<-->

NT

.094

.022

4.286

***

PL

<-->

TT

.053

.016

3.331

***

CG

<-->

KT

.038

.020

1.928

.054

CG

<-->

NT

.078

.023

3.381

***

CG

<-->

TT

.018

.016

1.116

.264

KT

<-->

NT

.075

.026

2.920

.003

KT

<-->

TT

.003

.018

.193

.847

NT

<-->

TT

.051

.021

2.400

.016

e4

<-->

e5

.082

.012

6.564

***


Độ tin cậy tổng hợp, phương sai trích ( tính bắng excel)

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)




Estimate


1- Estimate^2


Estimate^2


Tổng Estimate


Tổng 1- Estimate^2


Tổng Estimate

^2

Bình phương tổng Estimate


Độ tin cậy tổng hợp


Tổng phương sai trích

HV3 <--- HV

HV5 <--- HV

HV4 <--- HV

HV2 <--- HV

HV1 <--- HV

DD4 <--- DD

DD2 <--- DD

DD3 <--- DD

DD5 <--- DD

DD1 <--- DD

PL4 <--- PL

PL3 <--- PL

PL5 <--- PL

PL2 <--- PL

PL1 <--- PL

CG3 <--- CG

CG1 <--- CG

CG2 <--- CG

CG4 <--- CG

KT5 <--- KT

0.961

0.076479

0.923521

4.267

1.312357

3.687643

18.207289

0.932767

0.737529

0.962

0.074556

0.925444







0.839

0.296079

0.703921







0.786

0.382204

0.617796







0.719

0.483039

0.516961







0.818

0.330876

0.669124

3.941

1.881893

3.118107

15.531481

0.891928

0.623621

0.807

0.348751

0.651249







0.837

0.299431

0.700569







0.781

0.390039

0.609961







0.698

0.512796

0.487204







0.941

0.114519

0.885481

3.903

1.879249

3.120751

15.233409

0.890184

0.62415

0.892

0.204336

0.795664







0.713

0.491631

0.508369







0.751

0.435999

0.564001







0.606

0.632764

0.367236







0.914

0.164604

0.835396

3.504

0.921968

3.078032

12.278016

0.930154

0.769508

0.906

0.179164

0.820836







0.886

0.215004

0.784996







0.798

0.363196

0.636804







0.779

0.393159

0.606841

3.62

2.347864

2.652136

13.1044

0.848057

0.530427

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 01/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí