II. NIỀM TIN VÀO SỰ HỖ TRỢ CỦA TỔ CHỨC
Mức độ đồng ý | |||||
22. Tôi tin tưởng rằng tôi được đối xử công bằng và đúng mực tại công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Tôi tin rằng tôi được đảm bảo đầy đủ các quyền lợi, chế độ tại công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. Tôi tin rằng lãnh đạo công ty tôi luôn quan tâm đến những ý kiến của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Tôi tin rằng tôi có thể phát huy được năng lực và phát triển bản thân tại công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Mô Hình Cấu Trúc Tuyến Tính Sem
- Việc Thực Hiện Trách Nhiệm Pháp Lý Của Công Ty
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 14
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 16
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 17
- Nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp CSR, niềm tin, cam kết gắn bó và hành vi trách nhiệm xã hội của nhân viên Công ty Cổ phần đầu tư Châu Á Thái Bình Dương - Apec Group - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
III. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ
Mức độ đồng ý | |||||
26. Tôi cảm thấy tình cảm của tôi gắn kết với công ty tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. Tôi cảm nhận một ý thức mạnh mẽ rằng tôi là người thuộc về công ty tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Ở lại với công ty tôi bây giờ là cần thiết đối với tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Nếu rời công ty, tôi sẽ khó kiếm được việc làm khác như ở công ty tôi đang làm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. HÀNH VI TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
Mức độ đồng ý | |||||
30. Tôi tích cực tham gia các sự kiện môi trường được tổ chức tại công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31. Tôi thực hiện các hoạt động môi trường để đóng góp tích cực hình ảnh của công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Tôi tình nguyện tham gia các dự án, sự kiện, nỗ lực để giải quyết các vấn đề môi trường tại công ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. Tôi tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. Tôi khuyến khích đồng nghiệp ủng hộ các hành vi vì môi trường và cộng đồng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ANH/CHỊ
am |
| ||
2. Tuổi: | ưới 23 | 23-30 | |
31-35 | T | n 35 | |
3. Thu nhập bình quân mỗi tháng: | |||
ưới 10 triệu | 10- dưới 20 triệu | ||
20- dưới 30 triệu | 30 triệu trở lên | ||
4. Thời gian làm việc tại Apec Group: | |||
D ới 1 năm | T | - dưới 5 năm | |
5- dưới 10 năm | T | 0 năm trở lên |
N
Nữ
D
Từ
Từ
rê
D
Từ
Từ
Từ
ư
ừ 1
Từ
ừ 1
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!
Phụ lục 2: Kết quả xử lý dữ liệu
1. Thống kê mô tả mẫu
Giới tính
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nam | 113 | 45.2 | 45.2 | 45.2 |
Valid Nữ | 137 | 54.8 | 54.8 | 100.0 |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 23 | 32 | 12.8 | 12.8 | 12.8 | |
Từ 23 - 30 | 124 | 49.6 | 49.6 | 62.4 | |
Valid | Từ 31 - 35 | 73 | 29.2 | 29.2 | 91.6 |
Trên 35 | 21 | 8.4 | 8.4 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 10 triệu | 81 | 32.4 | 32.4 | 32.4 | |
Từ 10 - dưới 20 triệu | 116 | 46.4 | 46.4 | 78.8 | |
Valid | Từ 20 - dưới 30 triệu | 36 | 14.4 | 14.4 | 93.2 |
Từ 30 triệu trở lên | 17 | 6.8 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
Thời gian
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Dưới 1 năm | 63 | 25.2 | 25.2 | 25.2 |
Từ 1 - dưới 5 năm | 120 | 48.0 | 48.0 | 73.2 |
Va Từ 5 - dưới 10 lid năm | 55 | 22.0 | 22.0 | 95.2 |
Từ 10 năm trở lên | 12 | 4.8 | 4.8 | 100.0 |
Total | 250 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo(Cronbach’s Alpha)
a) Trách nhiệm kinh tế
Reliability Statistics
N of Items | |
.843 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach' s Alpha if Item Deleted | |
KT1.Công ty cố gắng đạt lợi nhuận tối ưu | 15.7240 | 5.582 | .640 | .813 |
KT2.Công ty nâng cao năng suất là việc của nhân viên | 15.7160 | 5.594 | .526 | .847 |
KT3.Công ty thiết lập chiến lược dài hạn | 15.7680 | 5.352 | .691 | .799 |
KT4.Công ty liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm | 15.7640 | 5.314 | .693 | .799 |
KT5.Công ty xem sự hài lòng | ||||
của khách hàng như chỉ số | 15.8920 | 5.390 | .709 | .795 |
đánh giá hiệu quả kinh doanh |
b) Trách nhiệm pháp lý
Reliability Statistics
N of Items | |
.877 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PL1.Công ty tuân thủ quy | ||||
định pháp luật trong kinh | 16.3480 | 3.031 | .570 | .885 |
doanh | ||||
PL2.Công ty tuân thủ nguyên | ||||
tắc công khai, minh bạch về tuyển dụng và phúc lợi cho | 16.2120 | 2.971 | .662 | .862 |
nhân viên | ||||
PL3.Công ty thực hiện | ||||
nguyên tắc công bằng, không | 16.2320 | 2.838 | .828 | .826 |
phân biệt đối xử | ||||
PL4.Lãnh đạo nắm rò các luật | ||||
lệ liên quan và cập nhật chô | 16.2840 | 2.654 | .876 | .810 |
nhân viên | ||||
PL5.Tất cả các sản phẩm đều | ||||
đáp ứng các tiêu chuẩn của | 16.3640 | 2.859 | .642 | .869 |
pháp luật |
c) Trách nhiệm đạo đức LẦN 1
Reliability Statistics
N of Items | |
.857 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DD1.Công ty tôi luôn | ||||
tuân thủ đúng các quy định của pháp | 21.8720 | 7.245 | .643 | .834 |
luật trong kinh doanh | ||||
DD2.Công ty tôi luôn | ||||
hợp tác với các khách | ||||
hàng và đối tác theo | 21.7960 | 6.918 | .750 | .814 |
quy tắc công bằng, | ||||
đôi bên cùng có lợi | ||||
DD3.Nhân viên được | ||||
yêu cầu cung cấp | ||||
thông tin trung thực, | 21.7680 | 6.605 | .747 | .813 |
chính xác cho đối tác | ||||
và khách hàng | ||||
DD4.Lãnh đạo công | ||||
ty tôi luôn quan tâm | ||||
và có trách nhiệm với | ||||
những ảnh hưởng | 21.7680 | 6.597 | .757 | .811 |
tiêu cực mà công ty | ||||
có thể gây ra cho | ||||
cộng đồng | ||||
DD5.Công ty tham | ||||
gia vào các hoạt động | ||||
nhằm bảo vệ môi trường và cải thiện | 21.8720 | 6.634 | .722 | .818 |
chất lượng môi | ||||
trường tự nhiên |
21.7640 | 8.808 | .255 | .891 |
LẦN 2
Reliability Statistics
N of Items | |
.891 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DD1. Công ty tôi | ||||
luôn tuân thủ đúng | ||||
các quy định của | 17.4680 | 6.218 | .648 | .885 |
pháp luật trong kinh | ||||
doanh | ||||
DD2. Công ty tôi | ||||
luôn hợp tác với các | ||||
khách hàng và đối tác theo quy tắc công | 17.3920 | 5.894 | .764 | .861 |
bằng, đôi bên cùng có | ||||
lợi | ||||
DD3. Nhân viên | ||||
được yêu cầu cung | ||||
cấp thông tin trung | 17.3640 | 5.574 | .770 | .858 |
thực, chính xác cho | ||||
đối tác và khách hàng |
ty tôi luôn quan tâm | ||||
và có trách nhiệm với | ||||
những ảnh hưởng | 17.3640 | 5.622 | .761 | .860 |
tiêu cực mà công ty | ||||
có thể gây ra cho | ||||
cộng đồng | ||||
DD5. Công ty tham | ||||
gia vào các hoạt động | ||||
nhằm bảo vệ môi trường và cải thiện | 17.4680 | 5.648 | .729 | .868 |
chất lượng môi | ||||
trường tự nhiên |
d) Trách nhiệm thiện nguyện
Reliability Statistics
N of Items | |
.783 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TT1.Công ty tôi luôn | ||||
quan tâm hỗ trợ giải | ||||
quyết các vấn đề xã | 17.2320 | 2.926 | .594 | .730 |
hội và phát triển cộng | ||||
đồng địa phương | ||||
TT2.Công ty tôi luôn | ||||
có ý thức mạnh mẽ về việc thực hiện | 17.1280 | 3.052 | .653 | .711 |
trách nhiệm xã hội |