Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 10

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………. Thông tin cá nhân:

- Giới tính: ……………………………………………………………...

- Quê quán: ……………………………………………………………..

- Trường: ……………………………………………………………….

- Khoa: ………………………………………………………..

- Bạn có quen người nào mắc rối loạn trầm cảm không? (trường hợp đã được bác sĩ kết luận): ………………………………………………


Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!

Phụ lục 02:

PHIẾU PHỎNG VẤN


Phần I – Thông tin cá nhân

1. Sinh viên năm thứ…

2. Khoa… Phần II – Nội dung

1. Anh/chị đã bao giờ chủ động tìm hiểu thông tin về rối loạn trầm cảm chưa?

2. Anh/chị đã bao giờ tìm hiểu thông tin về rối loạn trầm cảm qua kênh tư vấn qua điện thoại chưa?

3. Theo anh/chị rối loạn trầm cảm có liên quan gì đến các biểu hiện bệnh cơ thể không?

4. Theo anh/chị, bác sĩ tâm thần có phải là đối tượng trợ giúp cho người mắc rối loạn trầm cảm không? Vì sao?

5. Theo anh/chị, nếu sinh viên nhận thấy mình có những biểu hiện rối loạn trầm cảm thì có nên tìm đến sự trợ giúp từ giáo viên trong trường không?

6. Ở ngành học của anh/chị, anh/chị đã được tìm hiểu những học phần nào có liên quan đến rối loạn trầm cảm?

7. Theo anh/chị, nhà trường – gia đình – xã hội cần làm gì để trợ giúp cho những người mắc rối loạn trầm cảm.

8. Theo anh/chị, sinh viên cần làm gì để nâng cao hiểu biết của mình về rối loạn trầm cảm?


Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!

Phụ lục 03:


Câu 1:

Hiểu biết về rối loạn trầm cảm




N


Minimum

Maximu

m


Mean

Std.

Deviation

Bản chất của RLTC

600

1.00

5.00

2.7867

.97266

Biểu hiện của RLTC

600

1.00

5.00

3.2300

.90284

Nguyên nhân của RLTC

600

1.00

5.00

3.0350

.93554

Các yếu tố ảnh hưởng tới RLTC


600


1.00


5.00


2.9167


.92438

Hậu quả của RLTC

600

1.00

5.00

3.1683

.95648

Các biện pháp hỗ trợ người mắc

RLTC

600

1.00

5.00

2.6067

.92378

Cách thức điều trị RLTC

600

1.00

5.00

2.3450

.98366

Valid N (listwise)

600





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 10



Hoàn toàn không

biết


Biết rất ít


Biết ít


Biết khá nhiều


Biết nhiều


Count

%

Count

%

Count

%

Count

%

Count

%

Bản chất của RLTC

67

11.2%

132

22.0%

291

48.5%

82

13.7%

28

4.7%

Biểu hiện của RLTC

23

3.8%

90

15.0%

245

40.8%

210

35.0%

32

5.3%

Nguyên nhân của

RLTC

41

6.8%

108

18.0%

261

43.5%

169

28.2%

21

3.5%

Các yếu tố ảnh

hưởng tới RLTC

42

7.0%

143

23.8%

252

42.0%

149

24.8%

14

2.3%

Hậu quả của RLTC

31

5.2%

107

17.8%

224

37.3%

206

34.3%

32

5.3%

Các biện pháp hỗ trợ

người mắc RLTC

77

12.8%

182

30.3%

248

41.3%

86

14.3%

7

1.2%

Cách thức điều trị

RLTC

139

23.2%

188

31.3%

210

35.0%

53

8.8%

10

1.7%

Câu 2:

Nguồn thông tin




N


Minimum

Maximu

m


Mean

Std.

Deviation

ti vi

600

1.00

5.00

3.2483

.92993

Internet

600

1.00

5.00

3.7667

.94005

gia đình

600

1.00

5.00

2.4167

1.04955

Bạn bè

600

1.00

5.00

2.9050

1.06827

Bác sĩ

600

1.00

5.00

2.2767

1.13237

Sách

600

1.00

5.00

2.9050

1.13201

Báo

600

1.00

5.00

2.9883

1.13593

Thầy cô giáo

600

1.00

5.00

2.8500

1.26630

Tư vấn qua điện thoại

600

1.00

5.00

1.7067

.97067

Chương trình học trên lớp

600

1.00

5.00

2.6150

1.29211

Đài

600

1.00

5.00

2.3483

1.07343

Hoạt động ngoại khóa

600

1.00

5.00

2.0633

1.07140

Qua người bị trầm cảm

600

1.00

5.00

1.9167

1.12628

Valid N (listwise)

600







Không biết

Rất ít

ít

khá nhiều

Rất nhiều

Count

%

Count

%

Count

%

Count

%

Count

%

ti vi

26

4.3%

84

14.0%

246

41.0%

203

33.8%

41

6.8%

Internet

15

2.5%

45

7.5%

126

21.0%

293

48.8%

121

20.2%

Gia đình

134

22.3%

191

31.8%

180

30.0%

81

13.5%

14

2.3%

Bạn bè

70

11.7%

134

22.3%

208

34.7%

159

26.5%

29

4.8%

Bác sĩ

190

31.7%

164

27.3%

160

26.7%

62

10.3%

24

4.0%

Sách

82

13.7%

127

21.2%

199

33.2%

150

25.0%

42

7.0%

Báo

73

12.2%

126

21.0%

181

30.2%

175

29.2%

45

7.5%

Thầy cô giáo

105

17.5%

151

25.2%

139

23.2%

139

23.2%

66

11.0%

Tư vấn qua điện

thoại

336

56.0%

151

25.2%

79

13.2%

21

3.5%

13

2.2%

Chương trình học

trên lớp

155

25.8%

144

24.0%

129

21.5%

121

20.2%

51

8.5%

Đài

155

25.8%

189

31.5%

162

27.0%

80

13.3%

14

2.3%

Họat động ngoại

khóa

236

39.3%

168

28.0%

130

21.7%

54

9.0%

12

2.0%

Qua người từng bị

trầm cảm

303

50.5%

130

21.7%

99

16.5%

50

8.3%

18

3.0%

Câu 3:

Rối loạn trầm cảm là gì



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Một dạng bệnh lý

472

78.7

78.7

78.7



Một dạng tính cách đặc trưng của con người


15


2.5


2.5


81.2


Trạng thái tâm lý tiêu cực tạm thời


102


17.0


17.0


98.2


Hiện tượng tâm lý

bình thường

11

1.8

1.8



Total

600

100.0

100.0

100.0


Câu 4:

Bản chất của rối loạn trầm cảm



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Sự lo lắng, sợ hãi quá

mức.

78

13.0

13.0

13.0


Trạng thái rối loạn cảm

xúc

249

41.5

41.5

54.5


Sự mất phản ứng cảm

xúc

30

5.0

5.0

59.5


Tự thu mình vào thế giới

riêng

243

40.5

40.5

100.0


Total

600

100.0

100.0



Câu 5:

Biểu hiện rối loạn trầm cảm




N


Minimum

Maximu

m


Mean

Std.

Deviation

Vẻ mặt u sầu, chán nản

600

1.00

5.00

4.1083

.99746

Hay nói chuyện một mình

600

1.00

5.00

3.6250

1.19167

Giảm sút sự tập trung chú ý

600

1.00

5.00

3.9300

1.06473

Nét mặt thờ ơ vô cảm

600

1.00

5.00

4.0817

1.02961

Thường xuyên gào thét ầm ĩ.

600

1.00

5.00

3.2400

1.33117

Nói nhiều và nói linh tinh.

600

1.00

5.00

3.4783

1.32128

Luôn muốn mình thành. trung

tâm của sự chú ý.

600

1.00

5.00

3.9733

1.27357

Bận tâm vì những chuyện nhỏ

nhặt.

600

1.00

5.00

2.7467

1.41037

Giảm sút tính tự trọng

600

1.00

5.00

3.3450

1.37567


Mất ngủ

600

1.00

5.00

3.9583

1.13228

Có hành vi tự hủy hoại bản thân.

600

1.00

5.00

4.0067

1.13230

Luôn bi quan trong cuộc sống.

600

1.00

5.00

4.1717

1.02500

Luôn nghĩ rằng mình có lỗi.

600

1.00

5.00

3.6567

1.20605

Có ý nghĩ tự sát.

600

1.00

5.00

3.8617

1.14224

Lo lắng một cách thái quá.

600

1.00

5.00

3.8200

1.10890

Có khuynh hướng bạo lực.

600

1.00

5.00

3.1900

1.32671

Xa lánh mọi người.

600

1.00

5.00

4.2683

.97532

Có hành vi lôi cuốn tình dục

không thích hợp.

600

1.00

5.00

3.6183

1.26570

Từ bỏ những sở thích cũ.

600

1.00

5.00

2.9100

1.32091

Lạc quan yêu đời một cách thái

quá.

600

1.00

5.00

3.9450

1.29025

Không phân biệt được giới tính

của mình.

600

1.00

5.00

3.8850

1.24942

Lúc nào cũng nghĩ mình đang

mắc bệnh gì đó.

600

1.00

5.00

2.9350

1.32805

Chán ghét bản thân

600

1.00

5.00

3.9383

1.12545

Sút cân

600

1.00

5.00

3.6450

1.21715

Chán ăn

600

1.00

5.00

3.6517

1.14856

Mệt mỏi, suy nhược cơ thể

600

1.00

5.00

4.0383

1.02075

Bỏ bê việc chăm sóc bản thân

600

1.00

5.00

3.8917

1.04647

Mất mọi quan tâm thích thú

600

1.00

5.00

3.7533

1.10356

Luôn cho rằng mình là người

giỏi nhất.

600

1.00

5.00

3.7700

1.28186

Giảm năng lượng, giảm hoạt

động.

600

1.00

5.00

3.9283

1.14399

Thu mình, ngại giao tiếp.

600

1.00

5.00

4.3933

.89627

Chán ghét cuộc sống.

600

1.00

5.00

4.1900

.98938

Giảm sút sự tự tin

600

1.00

5.00

4.2017

.93940

Luôn cảm thấy mình không

xứng đáng.

600

1.00

5.00

3.7150

1.08585

Ăn nhiều

600

1.00

5.00

2.5500

1.27549

Có nhiều mâu thuẫn nội tâm

600

1.00

5.00

4.0883

1.03875

Đau đầu

600

1.00

5.00

3.5717

1.19327

Luôn nghĩ mình vô dụng

600

1.00

5.00

3.7300

1.15296

Đau dạ dày

600

1.00

5.00

2.4767

1.26575

Giảm hứng thú tình dục

600

1.00

5.00

2.6383

1.33935

Tăng hứng thú tình dục

600

1.00

5.00

3.7700

1.20257

Cho rằng mình kém cỏi

600

1.00

5.00

3.7500

1.06429

Không tham gia các hoạt động

tập thể.

600

1.00

5.00

3.9750

1.11794

Không có bất kì sở thích nào.

600

1.00

5.00

3.2250

1.27819


Luôn thấy mình không có lương

lai.

600

1.00

5.00

3.6483

1.15480

Nghĩ rằng mọi người không

thích mình.

600

1.00

5.00

3.8250

1.13425

Valid N (listwise)

600






Câu 6:


Nguyên nhân dẫn đến

trầm cảm


Count

%

Nguyên nhân tâm lý

417

69.5%

Nguyên nhân sinh học

52

8.7%

Cả hai

20

3.3%

Không biết

111

18.5%

Câu 7:

Yếu tố ảnh hưởng




N


Minimum

Maximu

m


Mean

Std.

Deviation

Bố mẹ bị trầm cảm

600

1.00

5.00

3.7583

1.14693

Môi trường ô nhiễm

600

1.00

5.00

3.2000

1.14551

Tiếp xúc với người trầm cảm nhiều

600

1.00

5.00

2.8033

1.18194

Có quá ít bạn bè

600

1.00

5.00

3.4600

1.11226

Não bị tổn thương

600

1.00

5.00

3.7250

1.12167

Thay đổi hoocmon

600

1.00

5.00

3.3150

1.11258

Nghiện internet

600

1.00

5.00

3.6700

1.06911

Mâu thuẫn trong gia đình

600

1.00

5.00

4.1550

.89944

Lười học

600

1.00

5.00

3.5333

1.19076

Gia đình quá chiều chuộng

600

1.00

5.00

2.5117

1.13520

Sức khỏe yếu

600

1.00

5.00

3.3050

1.10635

Mâu thuẫn với bạn bè

600

1.00

5.00

3.2083

1.03604

Mâu thuẫn với đồng nghiệp

600

1.00

5.00

3.1233

1.05830

Thừa chất dinh dưỡng

600

1.00

5.00

3.8117

1.10373

Gia đình khó khăn kinh tế

600

1.00

5.00

2.9333

1.10797

Áp lực học tập

600

1.00

5.00

3.9733

.97341

Không thích nghi với môi trường

đại học.

600

1.00

5.00

3.4833

1.11884

Kết quả học tập kém

600

1.00

5.00

3.4567

1.05197

Không có định hướng tương lai

600

1.00

5.00

3.3917

1.17213

Ngành học không phù hợp

600

1.00

5.00

3.0700

1.09412

Tính cách nhút nhát

600

1.00

5.00

3.3150

1.15383

Thiếu quan tâm từ gia đình

600

1.00

5.00

4.0767

.94637

Valid N (listwise)

600











Câu 8:

Hậu quả của trầm cảm



N


Minimum

Maximu

m


Mean

Std.

Deviation

Giảm sức lao động

600

1.00

5.00

4.3117

.85776

Tiêu hao kinh tế gia đình

600

1.00

5.00

3.9933

.92811

Gây thương tích cho người xung

quanh

600

1.00

5.00

2.5333

1.15374

Tự sát

600

1.00

5.00

4.0183

1.05508

Gánh nặng ngân sách xã hội

600

1.00

5.00

3.4050

1.22344

Mất toàn bộ nhận thức về bản

thân.

600

1.00

5.00

2.7967

1.29671

Mất khả năng giao tiếp

600

1.00

5.00

2.3900

1.24518

Tự gây thương tích cho bản thân.

600

1.00

5.00

3.9783

.97096

Hiệu quả công việc thấp

600

1.00

5.00

4.2283

.91884

Bị liệt toàn thân

600

1.00

5.00

3.7467

1.26695

Giảm khả năng giao tiếp

600

1.00

5.00

4.1983

1.01195

Chất lượng cuộc sống giảm sút.

600

1.00

5.00

4.3000

.96344

Valid N (listwise)

600






Câu 9:

Biện pháp chữa trị


Mean

Điều trị bằng phẫu thuật

4.15

Không cần điều trị

4.40

Điều trị bằng truyền máu

4.55

Điều trị bằng thuốc bắc

3.91

Chữa bằng mẹo dân gian

3.94

Trị liệu tâm lý kết hợp với hóa dược.

4.17


Câu 10:

Xử trí khi bản thân có những trạng thái cảm xúc tiêu cực


Không


Count

%

Count

%

Chia sẻ với người thân

545

90.8%

55

9.2%

Chia sẻ với bạn bè

516

86.0%

84

14.0%

Chia sẻ với thầy cô

265

44.2%

335

55.8%

Tìm đến chuyên gia tâm lý

430

71.7%

170

28.3%

Không nói với ai cả

19

3.2%

581

96.8%

Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí.

479

79.8%

121

20.2%

Mua thuốc an thần để uống

55

9.2%

545

90.8%

Lao vào học để quên đi

36

6.0%

564

94.0%

Ngày đăng: 17/05/2024