………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………. Thông tin cá nhân:
- Giới tính: ……………………………………………………………...
- Quê quán: ……………………………………………………………..
- Trường: ……………………………………………………………….
- Khoa: ………………………………………………………..
- Bạn có quen người nào mắc rối loạn trầm cảm không? (trường hợp đã được bác sĩ kết luận): ………………………………………………
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phụ lục 02:
PHIẾU PHỎNG VẤN
Phần I – Thông tin cá nhân
1. Sinh viên năm thứ…
2. Khoa… Phần II – Nội dung
1. Anh/chị đã bao giờ chủ động tìm hiểu thông tin về rối loạn trầm cảm chưa?
2. Anh/chị đã bao giờ tìm hiểu thông tin về rối loạn trầm cảm qua kênh tư vấn qua điện thoại chưa?
3. Theo anh/chị rối loạn trầm cảm có liên quan gì đến các biểu hiện bệnh cơ thể không?
4. Theo anh/chị, bác sĩ tâm thần có phải là đối tượng trợ giúp cho người mắc rối loạn trầm cảm không? Vì sao?
5. Theo anh/chị, nếu sinh viên nhận thấy mình có những biểu hiện rối loạn trầm cảm thì có nên tìm đến sự trợ giúp từ giáo viên trong trường không?
6. Ở ngành học của anh/chị, anh/chị đã được tìm hiểu những học phần nào có liên quan đến rối loạn trầm cảm?
7. Theo anh/chị, nhà trường – gia đình – xã hội cần làm gì để trợ giúp cho những người mắc rối loạn trầm cảm.
8. Theo anh/chị, sinh viên cần làm gì để nâng cao hiểu biết của mình về rối loạn trầm cảm?
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phụ lục 03:
Câu 1:
Hiểu biết về rối loạn trầm cảm
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
Bản chất của RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.7867 | .97266 |
Biểu hiện của RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2300 | .90284 |
Nguyên nhân của RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.0350 | .93554 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9167 | .92438 |
Hậu quả của RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.1683 | .95648 |
Các biện pháp hỗ trợ người mắc RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.6067 | .92378 |
Cách thức điều trị RLTC | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.3450 | .98366 |
Valid N (listwise) | 600 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận Thức Của Sinh Viên Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Rối Loạn Trầm Cảm
- Thực Trạng Nhận Thức Của Sinh Viên Về Các Biện Pháp Phòng Ngừa Rối Loạn Trầm Cảm.
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 9
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 11
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Hoàn toàn không biết | Biết rất ít | Biết ít | Biết khá nhiều | Biết nhiều | ||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | |
Bản chất của RLTC | 67 | 11.2% | 132 | 22.0% | 291 | 48.5% | 82 | 13.7% | 28 | 4.7% |
Biểu hiện của RLTC | 23 | 3.8% | 90 | 15.0% | 245 | 40.8% | 210 | 35.0% | 32 | 5.3% |
Nguyên nhân của RLTC | 41 | 6.8% | 108 | 18.0% | 261 | 43.5% | 169 | 28.2% | 21 | 3.5% |
Các yếu tố ảnh hưởng tới RLTC | 42 | 7.0% | 143 | 23.8% | 252 | 42.0% | 149 | 24.8% | 14 | 2.3% |
Hậu quả của RLTC | 31 | 5.2% | 107 | 17.8% | 224 | 37.3% | 206 | 34.3% | 32 | 5.3% |
Các biện pháp hỗ trợ người mắc RLTC | 77 | 12.8% | 182 | 30.3% | 248 | 41.3% | 86 | 14.3% | 7 | 1.2% |
Cách thức điều trị RLTC | 139 | 23.2% | 188 | 31.3% | 210 | 35.0% | 53 | 8.8% | 10 | 1.7% |
Câu 2:
Nguồn thông tin
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
ti vi | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2483 | .92993 |
Internet | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7667 | .94005 |
gia đình | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.4167 | 1.04955 |
Bạn bè | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9050 | 1.06827 |
Bác sĩ | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.2767 | 1.13237 |
Sách | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9050 | 1.13201 |
Báo | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9883 | 1.13593 |
Thầy cô giáo | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.8500 | 1.26630 |
Tư vấn qua điện thoại | 600 | 1.00 | 5.00 | 1.7067 | .97067 |
Chương trình học trên lớp | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.6150 | 1.29211 |
Đài | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.3483 | 1.07343 |
Hoạt động ngoại khóa | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.0633 | 1.07140 |
Qua người bị trầm cảm | 600 | 1.00 | 5.00 | 1.9167 | 1.12628 |
Valid N (listwise) | 600 |
Không biết | Rất ít | ít | khá nhiều | Rất nhiều | ||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | |
ti vi | 26 | 4.3% | 84 | 14.0% | 246 | 41.0% | 203 | 33.8% | 41 | 6.8% |
Internet | 15 | 2.5% | 45 | 7.5% | 126 | 21.0% | 293 | 48.8% | 121 | 20.2% |
Gia đình | 134 | 22.3% | 191 | 31.8% | 180 | 30.0% | 81 | 13.5% | 14 | 2.3% |
Bạn bè | 70 | 11.7% | 134 | 22.3% | 208 | 34.7% | 159 | 26.5% | 29 | 4.8% |
Bác sĩ | 190 | 31.7% | 164 | 27.3% | 160 | 26.7% | 62 | 10.3% | 24 | 4.0% |
Sách | 82 | 13.7% | 127 | 21.2% | 199 | 33.2% | 150 | 25.0% | 42 | 7.0% |
Báo | 73 | 12.2% | 126 | 21.0% | 181 | 30.2% | 175 | 29.2% | 45 | 7.5% |
Thầy cô giáo | 105 | 17.5% | 151 | 25.2% | 139 | 23.2% | 139 | 23.2% | 66 | 11.0% |
Tư vấn qua điện thoại | 336 | 56.0% | 151 | 25.2% | 79 | 13.2% | 21 | 3.5% | 13 | 2.2% |
Chương trình học trên lớp | 155 | 25.8% | 144 | 24.0% | 129 | 21.5% | 121 | 20.2% | 51 | 8.5% |
Đài | 155 | 25.8% | 189 | 31.5% | 162 | 27.0% | 80 | 13.3% | 14 | 2.3% |
Họat động ngoại khóa | 236 | 39.3% | 168 | 28.0% | 130 | 21.7% | 54 | 9.0% | 12 | 2.0% |
Qua người từng bị trầm cảm | 303 | 50.5% | 130 | 21.7% | 99 | 16.5% | 50 | 8.3% | 18 | 3.0% |
Câu 3:
Rối loạn trầm cảm là gì
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Một dạng bệnh lý | 472 | 78.7 | 78.7 | 78.7 |
Một dạng tính cách đặc trưng của con người | 15 | 2.5 | 2.5 | 81.2 | |
Trạng thái tâm lý tiêu cực tạm thời | 102 | 17.0 | 17.0 | 98.2 | |
Hiện tượng tâm lý bình thường | 11 | 1.8 | 1.8 | ||
Total | 600 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Câu 4:
Bản chất của rối loạn trầm cảm
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sự lo lắng, sợ hãi quá mức. | 78 | 13.0 | 13.0 | 13.0 |
Trạng thái rối loạn cảm xúc | 249 | 41.5 | 41.5 | 54.5 | |
Sự mất phản ứng cảm xúc | 30 | 5.0 | 5.0 | 59.5 | |
Tự thu mình vào thế giới riêng | 243 | 40.5 | 40.5 | 100.0 | |
Total | 600 | 100.0 | 100.0 |
Câu 5:
Biểu hiện rối loạn trầm cảm
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
Vẻ mặt u sầu, chán nản | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1083 | .99746 |
Hay nói chuyện một mình | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6250 | 1.19167 |
Giảm sút sự tập trung chú ý | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9300 | 1.06473 |
Nét mặt thờ ơ vô cảm | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0817 | 1.02961 |
Thường xuyên gào thét ầm ĩ. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2400 | 1.33117 |
Nói nhiều và nói linh tinh. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.4783 | 1.32128 |
Luôn muốn mình thành. trung tâm của sự chú ý. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9733 | 1.27357 |
Bận tâm vì những chuyện nhỏ nhặt. | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.7467 | 1.41037 |
Giảm sút tính tự trọng | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.3450 | 1.37567 |
600 | 1.00 | 5.00 | 3.9583 | 1.13228 | |
Có hành vi tự hủy hoại bản thân. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0067 | 1.13230 |
Luôn bi quan trong cuộc sống. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1717 | 1.02500 |
Luôn nghĩ rằng mình có lỗi. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6567 | 1.20605 |
Có ý nghĩ tự sát. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8617 | 1.14224 |
Lo lắng một cách thái quá. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8200 | 1.10890 |
Có khuynh hướng bạo lực. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.1900 | 1.32671 |
Xa lánh mọi người. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.2683 | .97532 |
Có hành vi lôi cuốn tình dục không thích hợp. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6183 | 1.26570 |
Từ bỏ những sở thích cũ. | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9100 | 1.32091 |
Lạc quan yêu đời một cách thái quá. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9450 | 1.29025 |
Không phân biệt được giới tính của mình. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8850 | 1.24942 |
Lúc nào cũng nghĩ mình đang mắc bệnh gì đó. | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9350 | 1.32805 |
Chán ghét bản thân | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9383 | 1.12545 |
Sút cân | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6450 | 1.21715 |
Chán ăn | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6517 | 1.14856 |
Mệt mỏi, suy nhược cơ thể | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0383 | 1.02075 |
Bỏ bê việc chăm sóc bản thân | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8917 | 1.04647 |
Mất mọi quan tâm thích thú | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7533 | 1.10356 |
Luôn cho rằng mình là người giỏi nhất. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7700 | 1.28186 |
Giảm năng lượng, giảm hoạt động. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9283 | 1.14399 |
Thu mình, ngại giao tiếp. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3933 | .89627 |
Chán ghét cuộc sống. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1900 | .98938 |
Giảm sút sự tự tin | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.2017 | .93940 |
Luôn cảm thấy mình không xứng đáng. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7150 | 1.08585 |
Ăn nhiều | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.5500 | 1.27549 |
Có nhiều mâu thuẫn nội tâm | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0883 | 1.03875 |
Đau đầu | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.5717 | 1.19327 |
Luôn nghĩ mình vô dụng | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7300 | 1.15296 |
Đau dạ dày | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.4767 | 1.26575 |
Giảm hứng thú tình dục | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.6383 | 1.33935 |
Tăng hứng thú tình dục | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7700 | 1.20257 |
Cho rằng mình kém cỏi | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7500 | 1.06429 |
Không tham gia các hoạt động tập thể. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9750 | 1.11794 |
Không có bất kì sở thích nào. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2250 | 1.27819 |
600 | 1.00 | 5.00 | 3.6483 | 1.15480 | |
Nghĩ rằng mọi người không thích mình. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8250 | 1.13425 |
Valid N (listwise) | 600 |
Câu 6:
Nguyên nhân dẫn đến trầm cảm | ||
Count | % | |
Nguyên nhân tâm lý | 417 | 69.5% |
Nguyên nhân sinh học | 52 | 8.7% |
Cả hai | 20 | 3.3% |
Không biết | 111 | 18.5% |
Câu 7:
Yếu tố ảnh hưởng
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
Bố mẹ bị trầm cảm | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7583 | 1.14693 |
Môi trường ô nhiễm | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2000 | 1.14551 |
Tiếp xúc với người trầm cảm nhiều | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.8033 | 1.18194 |
Có quá ít bạn bè | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.4600 | 1.11226 |
Não bị tổn thương | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7250 | 1.12167 |
Thay đổi hoocmon | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.3150 | 1.11258 |
Nghiện internet | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.6700 | 1.06911 |
Mâu thuẫn trong gia đình | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1550 | .89944 |
Lười học | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.5333 | 1.19076 |
Gia đình quá chiều chuộng | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.5117 | 1.13520 |
Sức khỏe yếu | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.3050 | 1.10635 |
Mâu thuẫn với bạn bè | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.2083 | 1.03604 |
Mâu thuẫn với đồng nghiệp | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.1233 | 1.05830 |
Thừa chất dinh dưỡng | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.8117 | 1.10373 |
Gia đình khó khăn kinh tế | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.9333 | 1.10797 |
Áp lực học tập | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9733 | .97341 |
Không thích nghi với môi trường đại học. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.4833 | 1.11884 |
Kết quả học tập kém | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.4567 | 1.05197 |
Không có định hướng tương lai | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.3917 | 1.17213 |
Ngành học không phù hợp | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.0700 | 1.09412 |
Tính cách nhút nhát | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.3150 | 1.15383 |
Thiếu quan tâm từ gia đình | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0767 | .94637 |
Valid N (listwise) | 600 | ||||
Câu 8:
Hậu quả của trầm cảm
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
Giảm sức lao động | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3117 | .85776 |
Tiêu hao kinh tế gia đình | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9933 | .92811 |
Gây thương tích cho người xung quanh | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.5333 | 1.15374 |
Tự sát | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0183 | 1.05508 |
Gánh nặng ngân sách xã hội | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.4050 | 1.22344 |
Mất toàn bộ nhận thức về bản thân. | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.7967 | 1.29671 |
Mất khả năng giao tiếp | 600 | 1.00 | 5.00 | 2.3900 | 1.24518 |
Tự gây thương tích cho bản thân. | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.9783 | .97096 |
Hiệu quả công việc thấp | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.2283 | .91884 |
Bị liệt toàn thân | 600 | 1.00 | 5.00 | 3.7467 | 1.26695 |
Giảm khả năng giao tiếp | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1983 | 1.01195 |
Chất lượng cuộc sống giảm sút. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3000 | .96344 |
Valid N (listwise) | 600 |
Câu 9:
Biện pháp chữa trị
Mean | |
Điều trị bằng phẫu thuật | 4.15 |
Không cần điều trị | 4.40 |
Điều trị bằng truyền máu | 4.55 |
Điều trị bằng thuốc bắc | 3.91 |
Chữa bằng mẹo dân gian | 3.94 |
Trị liệu tâm lý kết hợp với hóa dược. | 4.17 |
Câu 10:
Xử trí khi bản thân có những trạng thái cảm xúc tiêu cực
Có | Không | |||
Count | % | Count | % | |
Chia sẻ với người thân | 545 | 90.8% | 55 | 9.2% |
Chia sẻ với bạn bè | 516 | 86.0% | 84 | 14.0% |
Chia sẻ với thầy cô | 265 | 44.2% | 335 | 55.8% |
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 430 | 71.7% | 170 | 28.3% |
Không nói với ai cả | 19 | 3.2% | 581 | 96.8% |
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 479 | 79.8% | 121 | 20.2% |
Mua thuốc an thần để uống | 55 | 9.2% | 545 | 90.8% |
Lao vào học để quên đi | 36 | 6.0% | 564 | 94.0% |