Chuyên ngành | ||||||||||||
Kế toán | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | ||||||||
Nguyên nhân dẫn đến trầm cảm | ||||||||||||
Count | % | Coun t | % | Coun t | % | Coun t | % | Coun t | % | Coun t | % | |
Nguyên nhân tâm lý | 66 | 66.0 | 72 | 72.0 | 68 | 68.0 | 57 | 57.0 | 78 | 78.0 | 76 | 76.0 |
Nguyên nhân sinh học | 9 | 9.0 | 7 | 7.0 | 4 | 4.0 | 7 | 7.0 | 20 | 20.0 | 5 | 5.0 |
Cả hai | 7 | 7.0 | 2 | 2.0 | 0 | 0 | 6 | 6.0 | 0 | 5 | 5.0 | |
Không biết | 18 | 18.0 | 19 | 19.0 | 28 | 28.0 | 30 | 30.0 | 2 | 2.0 | 14 | 14.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 10
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 11
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Cau 7:
Yếu tố ảnh hưởng đến trầm cảm
Phân chia theo nhóm các yếu tố sinh học – tâm lý xã hội – cá nhân:
Mean | |
Nhóm yếu tố sinh học | 3.55 |
Nhóm yếu tố tâm lý xã hội | 3.33 |
Nhóm yếu tố tâm lý cá nhân | 3.69 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục học | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Nhóm yếu tố sinh học | 3.70 | 3.48 | 3.36 | 3.62 | 3.46 | 3.67 |
Nhóm yếu tố tâm lý xã hội | 3.19 | 3.45 | 3.40 | 3.25 | 3.35 | 3.36 |
Nhóm yếu tố tâm lý các nhân | 3.71 | 3.76 | 3.81 | 3.65 | 3.63 | 3.58 |
3.4 | 3.45 | 3.38 | 3.38 | 3.37 | 3.39 |
Phân chia theo nhóm các yếu tố đúng – sai:
Mean | |
Nhóm các yếu tố đúng | 3.56 |
Nhóm các yếu tố sai | 3.29 |
Chuyên ngành | |||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục học |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean |
3.57 | 3.72 | 3.56 | 3.48 | 3.54 | 3.50 | |
Nhóm các yếu tố sai | 3.52 | 3.06 | 3.13 | 3.48 | 3.16 | 3.38 |
Câu 8:
Phân chia theo hậu quả cho bản thân & gia đình – xã hội:
Mean | |
Hậu quả cho bản thân và gia đình | 3.95 |
Hậu quả cho xã hội | 3.45 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Hậu quả cho bản thân và gia đình | 3.90 | 3.98 | 3.92 | 3.97 | 3.86 | 4.05 |
Hậu quả cho xã hội | 3.46 | 3.53 | 3.42 | 3.45 | 3.36 | 3.45 |
Phân chia theo hậu quả đúng – sai:
Mean | |
Nhóm hậu quả đúng | 4.28 |
Nhóm hậu quả sai | 2.84 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục học | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Nhóm hậu quả đúng | 4.20 | 4.55 | 4.35 | 4.13 | 4.11 | 4.35 |
Nhóm hậu quả sai | 3.01 | 2.48 | 2.58 | 3.09 | 2.91 | 2.99 |
Câu 9:
Mean | |
Nhóm biện pháp sai | 3.96 |
Nhóm biện pháp đúng | 4.17 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Nhóm biện pháp sai | 3.93 | 3.95 | 3.93 | 3.93 | 3.85 | 4.17 |
Nhóm biện pháp đúng | 4.41 | 3.71 | 3.64 | 4.49 | 4.18 | 4.56 |
Câu 10:
Khi bản thân có những trạng thái cảm xúc tiêu cực thì cần làm gì:
Có | Không | |||||
Count | % | Count | % | |||
Chuyên ngành | Kế toán | Chia sẻ với người thân | 89 | 89.0% | 11 | 11.0% |
Chia sẻ với bạn bè | 86 | 86.0% | 14 | 14.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 35 | 35.0% | 65 | 65.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 71 | 71.0% | 29 | 29.0% | ||
Không nói với ai cả | 1 | 1.0% | 99 | 99.0% | ||
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 85 | 85.0% | 15 | 15.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 5 | 5.0% | 95 | 95.0% | ||
Lao vào học để quên đi | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 58 | 58.0% | 42 | 42.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 1 | 1.0% | 99 | 99.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 1 | 1.0% | 99 | 99.0% | ||
Tâm lý | Chia sẻ với người thân | 89 | 89.0% | 11 | 11.0% | |
Chia sẻ với bạn bè | 93 | 93.0% | 7 | 7.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 61 | 61.0% | 39 | 39.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 84 | 84.0% | 16 | 16.0% | ||
Không nói với ai cả | 4 | 4.0% | 96 | 96.0% | ||
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 66 | 66.0% | 34 | 34.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 17 | 17.0% | 83 | 83.0% | ||
Lao vào học để quên đi | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 61 | 61.0% | 39 | 39.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 4 | 4.0% | 96 | 96.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 2 | 2.0% | 98 | 98.0% | ||
Lịch sử | Chia sẻ với người thân | 92 | 92.0% | 8 | 8.0% | |
Chia sẻ với bạn bè | 82 | 82.0% | 18 | 18.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 49 | 49.0% | 51 | 51.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 70 | 70.0% | 30 | 30.0% | ||
Không nói với ai cả | 2 | 2.0% | 98 | 98.0% | ||
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 79 | 79.0% | 21 | 21.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 9 | 9.0% | 91 | 91.0% |
Lao vào học để quên đi | 5 | 5.0% | 95 | 95.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 41 | 41.0% | 59 | 59.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 100 | 100.0% | ||||
Cơ khí | Chia sẻ với người thân | 95 | 95.0% | 5 | 5.0% | |
Chia sẻ với bạn bè | 84 | 84.0% | 16 | 16.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 35 | 35.0% | 65 | 65.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 70 | 70.0% | 30 | 30.0% | ||
Không nói với ai cả | 3 | 3.0% | 97 | 97.0% | ||
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 91 | 91.0% | 9 | 9.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Lao vào học để quên đi | 7 | 7.0% | 93 | 93.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 62 | 62.0% | 38 | 38.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 2 | 2.0% | 98 | 98.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 3 | 3.0% | 97 | 97.0% | ||
Đa khoa | Chia sẻ với người thân | 90 | 90.0% | 10 | 10.0% | |
Chia sẻ với bạn bè | 83 | 83.0% | 17 | 17.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 36 | 36.0% | 64 | 64.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 58 | 58.0% | 42 | 42.0% | ||
Không nói với ai cả | 4 | 4.0% | 96 | 96.0% | ||
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 77 | 77.0% | 23 | 23.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 11 | 11.0% | 89 | 89.0% | ||
Lao vào học để quên đi | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 41 | 41.0% | 59 | 59.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 4 | 4.0% | 96 | 96.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Tâm lý giáo dục | Chia sẻ với người thân | 90 | 90.0% | 10 | 10.0% | |
Chia sẻ với bạn bè | 88 | 88.0% | 12 | 12.0% | ||
Chia sẻ với thầy cô | 49 | 49.0% | 51 | 51.0% | ||
Tìm đến chuyên gia tâm lý | 77 | 77.0% | 23 | 23.0% | ||
Không nói với ai cả | 5 | 5.0% | 95 | 95.0% |
Tìm đến các hoạt động thư giãn giải trí. | 81 | 81.0% | 19 | 19.0% | ||
Mua thuốc an thần để uống | 7 | 7.0% | 93 | 93.0% | ||
Lao vào học để quên đi | 6 | 6.0% | 94 | 94.0% | ||
Tìm hiểu về trạng thái cảm xúc đó của bản thân. | 54 | 54.0% | 46 | 46.0% | ||
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 9 | 9.0% | 91 | 91.0% | ||
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 4 | 4.0% | 96 | 96.0% |
Câu 11:
Sự cần thiết phải trang bị kiến thức về trầm cảm
Chuyên ngành | ||||||||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |||||||
Có cần thiết không | ||||||||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | |
Không cầ nthiết | 1 | 1.0% | 1 | 1.0% | ||||||||
Ít cần thiết | 1 | 1.0% | 1 | 1.0% | 1 | 1.0% | 1 | 1.0% | ||||
Tương đối cần thiết | 12 | 12.0% | 9 | 9.0% | 10 | 10.0% | 17 | 17.0% | 9 | 9.0% | 7 | 7.0% |
Cần thiết | 46 | 46.0% | 16 | 16.0% | 51 | 51.0% | 47 | 47.0% | 34 | 34.0% | 20 | 20.0% |
Rất cần thiết | 41 | 41.0% | 74 | 74.0% | 38 | 38.0% | 35 | 35.0% | 57 | 57.0% | 71 | 71.0% |
Câu 12:
Biện pháp phòng ngừa nguy cơ trầm cảm
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | da khoa | tam ly giao duc | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Suy nghĩ sự việc theo chiều hướng tích cực. | 4.59 | 4.75 | 4.58 | 4.50 | 4.53 | 4.16 |
Luôn xác định được giá trị của bản thân. | 4.36 | 4.45 | 4.34 | 4.17 | 4.29 | 4.48 |
Tìm hiểu những thông tin về trầm cảm. | 3.93 | 4.25 | 3.91 | 3.85 | 4.09 | 4.08 |
Luôn cân bằng giữa thời gian làm việc/học tập và thời gian giải trí. | 4.40 | 4.43 | 4.21 | 4.37 | 4.38 | 4.32 |
Rèn luyện sức khỏe thể chất | 4.38 | 4.39 | 4.20 | 4.21 | 4.28 | 4.19 |
Xây dựng các mối quan hệ lành mạnh. | 4.30 | 4.41 | 4.30 | 4.33 | 4.29 | 4.37 |
Thường xuyên tham gia các hoạt động giao lưu bạn bè. | 4.34 | 4.30 | 4.25 | 4.21 | 4.19 | 4.31 |
Hăng hái tham gia các hoạt động xã hội. | 4.18 | 4.24 | 4.22 | 3.99 | 4.13 | 4.17 |
Đề ra những mục tiêu vừa sức, phù hợp với bản thân. | 4.07 | 4.34 | 4.01 | 3.95 | 4.09 | 4.20 |
Mean | |
Nhóm biện pháp tâm lý nhận thức | 4.64 |
Nhóm biện pháp lối sống hành vi | 4.32 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Nhóm biện pháp tâm lý nhận thức | 4.59 | 4.73 | 4.61 | 4.49 | 4.59 | 4.82 |
Nhóm biện pháp lối sống hành vi | 4.32 | 4.38 | 4.28 | 4.29 | 4.31 | 4.33 |
4.46 | 4.56 | 4.45 | 4.39 | 4.45 | 4.58 |