Gia đình khó khăn về kinh tế | 2.63 | 3.09 | 3.09 | 2.72 | 3.04 | 3.03 | 2.93 | |
Ngành học không phù hợp | 2.84 | 3.38 | 2.97 | 3.03 | 3.32 | 2.88 | 3.07 | |
Mâu thuẫn với bạn bè | 2.97 | 3.35 | 3.41 | 2.97 | 3.31 | 3.24 | 3.21 | |
Mâu thuẫn với đồng nghiệp | 2.93 | 3.11 | 3.25 | 3.00 | 3.19 | 3.26 | 3.12 | |
Nhóm yếu tố tâm lý cá nhân | Tính cách nhút nhát | 3.31 | 3.32 | 3.67 | 3.32 | 3.23 | 3.04 | 3.32 |
Lười học | 3.65 | 3.33 | 3.43 | 3.64 | 3.43 | 3.72 | 3.53 | |
Nghiện internet | 3.72 | 3.53 | 3.62 | 3.77 | 3.64 | 3.74 | 3.67 | |
Không có định hướng tương lai | 3.54 | 3.62 | 3.42 | 3.26 | 3.44 | 3.07 | 3.39 | |
Áp lực học tập | 4.01 | 4.10 | 3.94 | 3.91 | 3.96 | 3.92 | 3.97 | |
Kết quả học tập kém | 3.47 | 3.66 | 3.45 | 3.40 | 3.53 | 3.23 | 3.46 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 9
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 10
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 11
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 13
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Bảng các yếu tố ảnh hưởng đến RLTC (chia theo nhóm đúng - sai)
Các yếu tố ảnh hưởng | Chuyên ngành | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Yếu tố đúng | Bố/mẹ bị trầm cảm | 3.75 | 4.03 | 3.57 | 3.60 | 3.74 | 3.86 | 3.76 |
Não bị tổn thương | 3.69 | 3.86 | 3.47 | 3.81 | 3.68 | 3.84 | 3.73 | |
Thay đổi hooc - môn | 3.33 | 3.34 | 3.16 | 3.33 | 3.44 | 3.29 | 3.32 | |
Có quá ít bạn bè | 3.48 | 3.76 | 3.73 | 3.32 | 3.34 | 3.13 | 3.46 | |
Mâu thuẫn trong gia đình | 4.23 | 4.25 | 4.11 | 4.22 | 3.91 | 4.21 | 4.16 | |
Thiếu quan tâm từ gia đình | 4.03 | 4.27 | 3.98 | 4.10 | 3.85 | 4.23 | 4.08 | |
Không thích nghi với môi trường Đại học | 3.56 | 3.68 | 3.52 | 3.36 | 3.59 | 3.19 | 3.48 | |
Gia đình khó khăn về kinh tế | 2.63 | 3.09 | 3.09 | 2.72 | 3.04 | 3.03 | 2.93 | |
Ngành học không phù hợp | 2.84 | 3.38 | 2.97 | 3.03 | 3.32 | 2.88 | 3.07 | |
Mâu thuẫn với bạn bè | 2.97 | 3.35 | 3.41 | 2.97 | 3.31 | 3.24 | 3.21 | |
Mâu thuẫn với đồng nghiệp | 2.93 | 3.11 | 3.25 | 3.00 | 3.19 | 3.26 | 3.12 | |
Áp lực học tập | 4.01 | 4.10 | 3.94 | 3.91 | 3.96 | 3.92 | 3.97 | |
Kết quả học tập kém | 3.47 | 3.66 | 3.45 | 3.40 | 3.53 | 3.23 | 3.46 |
Tính cách nhút nhát | 3.31 | 3.32 | 3.67 | 3.32 | 3.23 | 3.04 | 3.32 | |
Nghiện internet | 3.72 | 3.53 | 3.62 | 3.77 | 3.64 | 3.74 | 3.67 | |
Không có định hướng tương lai | 3.54 | 3.62 | 3.42 | 3.26 | 3.44 | 3.07 | 3.39 | |
Sức khỏe yếu | 3.66 | 3.09 | 3.04 | 3.51 | 3.26 | 3.27 | 3.31 | |
Yếu tố sai | Lười học | 3.65 | 3.33 | 3.43 | 3.64 | 3.43 | 3.72 | 3.53 |
Thừa chất dinh dưỡng | 4.04 | 3.63 | 3.74 | 3.95 | 3.71 | 3.80 | 3.81 | |
Gia đình quá chiều chuộng. | 2.21 | 2.57 | 2.59 | 2.39 | 2.53 | 2.78 | 2.51 | |
Tiếp xúc với người trầm cảm quá nhiều | 2.89 | 2.49 | 2.65 | 2.95 | 2.98 | 2.86 | 2.8 | |
Môi trường ô nhiễm | 3.56 | 3.03 | 3.08 | 3.42 | 2.87 | 3.24 | 3.2 |
Câu 8:
Bảng nhận thức của sinh viên về hậu quả RLTC (Phân chia theo nhóm cá nhân – gia đình – xã hội)
Hậu quả | Khoa | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Hậu quả cho bản thân và gia đình | Giảm sức lao động | 4.34 | 4.21 | 4.47 | 4.25 | 4.12 | 4.48 | 4.31 |
Tự sát | 3.68 | 4.39 | 4.00 | 3.88 | 4.06 | 4.10 | 4.02 | |
Mất hoàn toàn nhận thức về bản thân. | 2.80 | 2.54 | 2.60 | 2.88 | 2.90 | 3.06 | 2.83 | |
Mất khả năng giao tiếp | 2.32 | 2.15 | 2.15 | 2.61 | 2.60 | 2.51 | 2.39 | |
Tự gây thương tích cho bản thân. | 3.85 | 4.25 | 4.06 | 3.84 | 3.84 | 4.03 | 3.98 | |
Bị liệt toàn thân | 3.97 | 3.52 | 3.58 | 4.03 | 3.64 | 3.74 | 3.75 | |
Giảm khả năng giao tiếp | 4.28 | 4.29 | 4.28 | 4.10 | 3.92 | 4.32 | 4.24 | |
Chất lượng cuộc sống giảm sút | 4.28 | 4.44 | 4.37 | 4.28 | 4.07 | 4.36 | 4.34 | |
Tiêu hao kinh tế gia đình | 3.94 | 4.17 | 4.11 | 3.98 | 3.72 | 4.04 | 3.99 | |
Hậu quả cho xã hội | Gây thương tích cho người xung quanh. | 2.70 | 2.25 | 2.29 | 2.74 | 2.60 | 2.62 | 2.53 |
Gánh nặng ngân sách xã hội | 3.27 | 3.62 | 3.55 | 3.17 | 3.51 | 3.31 | 3.41 | |
Hiệu quả công việc thấp | 4.32 | 4.48 | 4.18 | 4.19 | 3.96 | 4.24 | 4.23 |
Bảng nhận thức của sinh viên về hậu quả RLTC (Phân chia theo nhóm Đúng – Sai)
Hậu quả | Khoa | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Hậu quả Đúng | Giảm sức lao động | 4.34 | 4.21 | 4.47 | 4.25 | 4.12 | 4.48 | 4.31 |
Tự sát | 3.68 | 4.39 | 4.00 | 3.88 | 4.06 | 4.10 | 4.02 | |
Chất lượng cuộc sống giảm sút | 4.28 | 4.44 | 4.37 | 4.28 | 4.07 | 4.36 | 4.34 | |
Tiêu hao kinh tế gia đình | 3.94 | 4.17 | 4.11 | 3.98 | 3.72 | 4.04 | 3.99 | |
Tự gây thương tích cho bản thân. | 3.85 | 4.25 | 4.06 | 3.84 | 3.84 | 4.03 | 3.98 | |
Giảm khả năng giao tiếp | 4.28 | 4.29 | 4.28 | 4.10 | 3.92 | 4.32 | 4.24 |
Gánh nặng ngân sách xã hội | 3.27 | 3.62 | 3.55 | 3.17 | 3.51 | 3.31 | 3.41 | |
Hiệu quả công việc thấp | 4.32 | 4.48 | 4.18 | 4.19 | 3.96 | 4.24 | 4.23 | |
Hậu quả sai | Mất khả năng giao tiếp | 2.32 | 2.15 | 2.15 | 2.61 | 2.60 | 2.51 | 2.39 |
Mất hoàn toàn nhận thức về bản thân. | 2.80 | 2.54 | 2.60 | 2.88 | 2.90 | 3.06 | 2.83 | |
Gây thương tích cho người xung quanh. | 2.70 | 2.25 | 2.29 | 2.74 | 2.60 | 2.62 | 2.53 | |
Bị liệt toàn thân | 3.97 | 3.52 | 3.58 | 4.03 | 3.64 | 3.74 | 3.75 |
Câu 9:
Nhận thức của sinh viên về biện pháp chữa trị trầm cảm (chia theo nhóm đúng – sai)
Biện pháp | Khoa | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Biện pháp đúng | Trị liệu tâm lý kết hợp với điều trị bằng hóa dược | 4.41 | 3.71 | 3.64 | 4.49 | 4.18 | 4.56 | 4.17 |
Biện pháp Sai | Điều trị bằng phẫu thuật | 4.09 | 4.00 | 4.18 | 4.22 | 4.12 | 4.27 | 4.15 |
Chữa bằng mẹo dân gian | 3.80 | 4.04 | 3.85 | 3.88 | 3.85 | 4.22 | 3.94 | |
Điều trị bằng cách truyền máu | 4.58 | 4.55 | 4.43 | 4.57 | 4.55 | 4.59 | 4.55 | |
Điều trị bằng thuốc bắc | 3.94 | 3.92 | 3.90 | 3.78 | 3.64 | 4.26 | 3.91 | |
Không cần điều trị, trầm cảm sẽ tự mất đi. | 4.42 | 4.35 | 4.38 | 4.38 | 4.25 | 4.59 |
Câu 12:
Nhận thức của sinh viên về biện pháp phòng ngừa rối loạn trầm cảm (chia theo nhóm tâm lý – hành vi, lối sống)
Biện pháp | Ngành học | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Nhóm biện pháp về tâm lý – nhận thức | Suy nghĩ sự việc theo chiều hướng tích cực. | 4.59 | 4.75 | 4.58 | 4.50 | 4.53 | 5.16 | 4.69 |
Luôn xác định được giá trị của bản thân. | 4.36 | 4.45 | 4.34 | 4.17 | 4.29 | 4.48 | 4.35 |
Xây dựng các mối quan hệ lành mạnh. | 4.30 | 4.41 | 4.30 | 4.33 | 4.29 | 4.37 | 4.33 | |
Đề ra những mục tiêu vừa sức, phù hợp với bản thân. | 4.07 | 4.34 | 4.01 | 3.95 | 4.09 | 4.20 | 4.11 | |
Nhóm biện pháp lối sống - hành vi | Tìm hiểu những thông tin về trầm cảm. | 3.93 | 4.25 | 3.91 | 3.85 | 4.09 | 4.08 | 4.02 |
Luôn cân bằng giữa thời gian làm việc/học tập và thời gian giải trí. | 4.40 | 4.43 | 4.21 | 4.37 | 4.38 | 4.32 | 4.35 | |
Rèn luyện sức khỏe thể chất | 4.38 | 4.39 | 4.20 | 4.21 | 4.28 | 4.19 | 4.28 | |
Thường xuyên tham gia các hoạt động giao lưu bạn bè. | 4.34 | 4.30 | 4.25 | 4.21 | 4.19 | 4.31 | 4.27 | |
Hăng hái tham gia các hoạt động xã hội. | 4.18 | 4.24 | 4.22 | 3.99 | 4.13 | 4.17 | 4.16 | |
Dành tất cả thời gian cho hoạt động học tập. | 3.46 | 3.64 | 3.57 | 3.60 | 3.52 | 3.42 | 3.54 |
Phụ lục 05:
Cau 3:
Quan niệm của sinh viên về trầm cảm
Một dạng bệnh lý | Một dạng tính cách đặc trưng của con người | Trạng thái tâm lý tiêu cực tạm thời | hien tuong tam ly binh thuong | ||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | ||
Chuyên ngành | Kế toán | 73 | 73.0% | 25 | 25.0% | 2 | 2.0% | ||
Tâm lý | 89 | 89.9% | 1 | 1.0% | 9 | 9.1% | |||
Lịch sử | 83 | 82.2% | 4 | 4.0% | 12 | 11.9% | 2 | 2.0% |
Cơ khí | 77 | 77.0% | 2 | 2.0% | 18 | 18.0% | 3 | 3.0% |
Đa khoa | 77 | 77.0% | 5 | 5.0% | 17 | 17.0% | 1 | 1.0% |
Tâm lý giáo dục | 73 | 73.0% | 3 | 3.0% | 21 | 21.0% | 3 | 3.0% |
Cau 4:
Bản chất của rối loạn trầm cảm
Sự lo lắng, sợ hãi quá mức | Trạng thái rối loạn cảm xúc | Sự mất phản ứng cảm xúc | Sự thu mình vào thế giới riêng | ||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | ||
Chuyên ngành | Kế toán | 7 | 7.0% | 37 | 37.0% | 4 | 4.0% | 52 | 52.0% |
Tâm lý | 21 | 21.2% | 52 | 52.5% | 11 | 11.1% | 15 | 15.2% | |
Lịch sử | 16 | 15.8% | 37 | 36.6% | 1 | 1.0% | 47 | 46.5% | |
Cơ khí | 7 | 7.0% | 29 | 29.0% | 2 | 2.0% | 62 | 62.0% | |
Đa khoa | 12 | 12.0% | 50 | 50.0% | 5 | 5.0% | 33 | 33.0% | |
Tâm lý giáo dục | 15 | 15.0% | 44 | 44.0% | 7 | 7.0% | 34 | 34.0% |
Câu 5:
Dấu hiệu nhận biết rối loạn cảm xúc
Phân chia theo nhóm nhận thức – cảm xúc – hành vi
Mean | |
Biểu hiện về nhận thức | 3.80 |
Biểu hiện về cảm xúc | 4.07 |
Biểu hiện về hành vi | 3.83 |
Biểu hiện về cơ thể | 3.54 |
3.81 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Biểu hiện về nhận thức | 3.85 | 3.77 | 3.69 | 3.78 | 3.78 | 3.92 |
Biểu hiện về cảm xúc | 4.03 | 4.20 | 4.12 | 3.98 | 4.00 | 4.10 |
Biểu hiện về hành vi | 3.81 | 3.90 | 3.95 | 3.84 | 3.64 | 3.84 |
Biểu hiện cơ thể | 3.34 | 3.80 | 3.71 | 3.39 | 3.34 | 3.63 |
3.63 | 3.87 | 3.82 | 3.63 | 3.59 | 3.8 |
Phân chia theo nhóm biểu hiện đúng - sai
Mean | |
Nhóm biểu hiện đúng | 3.85 |
Nhóm biểu hiện sai | 3.75 |
Chuyên ngành | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Nhóm biểu hiện đúng | 3.72 | 4.07 | 3.93 | 3.69 | 3.74 | 3.92 |
Nhóm biểu hiện sai | 4.00 | 3.38 | 3.71 | 4.00 | 3.59 | 3.83 |
Câu 6:
Nguyên nhân rối loạn trầm cảm
Nguyên nhân dẫn đến trầm cảm | ||
Count | % | |
Nguyên nhân tâm lý | 417 | 69.5% |
Nguyên nhân sinh học | 52 | 8.7% |
Cả hai | 20 | 3.3% |
Không biết | 111 | 18.5% |