Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12




Gia đình khó khăn

về kinh tế

2.63

3.09

3.09

2.72

3.04

3.03

2.93

Ngành học không

phù hợp

2.84

3.38

2.97

3.03

3.32

2.88

3.07

Mâu thuẫn với bạn

2.97

3.35

3.41

2.97

3.31

3.24

3.21

Mâu thuẫn với đồng nghiệp


2.93


3.11


3.25


3.00


3.19


3.26


3.12

Nhóm yếu tố tâm lý cá nhân

Tính cách nhút nhát

3.31

3.32

3.67

3.32

3.23

3.04

3.32

Lười học

3.65

3.33

3.43

3.64

3.43

3.72

3.53

Nghiện internet

3.72

3.53

3.62

3.77

3.64

3.74

3.67

Không có định

hướng tương lai

3.54

3.62

3.42

3.26

3.44

3.07

3.39

Áp lực học tập

4.01

4.10

3.94

3.91

3.96

3.92

3.97

Kết quả học tập

kém

3.47

3.66

3.45

3.40

3.53

3.23

3.46

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12


Bảng các yếu tố ảnh hưởng đến RLTC (chia theo nhóm đúng - sai)

Nhóm yếu tố ảnh hưởng

Các yếu tố ảnh hưởng

Chuyên ngành


ĐTB

Kế

toán

Tâm

Lịch

sử

khí

Đa

khoa

TLGD


Yếu tố đúng

Bố/mẹ bị trầm cảm

3.75

4.03

3.57

3.60

3.74

3.86

3.76

Não bị tổn thương

3.69

3.86

3.47

3.81

3.68

3.84

3.73

Thay đổi hooc - môn

3.33

3.34

3.16

3.33

3.44

3.29

3.32

Có quá ít bạn bè

3.48

3.76

3.73

3.32

3.34

3.13

3.46

Mâu thuẫn trong gia đình

4.23

4.25

4.11

4.22

3.91

4.21

4.16

Thiếu quan tâm từ

gia đình

4.03

4.27

3.98

4.10

3.85

4.23

4.08

Không thích nghi với môi trường Đại

học


3.56


3.68


3.52


3.36


3.59


3.19


3.48

Gia đình khó khăn

về kinh tế

2.63

3.09

3.09

2.72

3.04

3.03

2.93

Ngành học không

phù hợp

2.84

3.38

2.97

3.03

3.32

2.88

3.07

Mâu thuẫn với bạn

2.97

3.35

3.41

2.97

3.31

3.24

3.21

Mâu thuẫn với đồng

nghiệp

2.93

3.11

3.25

3.00

3.19

3.26

3.12

Áp lực học tập

4.01

4.10

3.94

3.91

3.96

3.92

3.97

Kết quả học tập kém

3.47

3.66

3.45

3.40

3.53

3.23

3.46



Tính cách nhút nhát

3.31

3.32

3.67

3.32

3.23

3.04

3.32

Nghiện internet

3.72

3.53

3.62

3.77

3.64

3.74

3.67

Không có định hướng tương lai

3.54

3.62

3.42

3.26

3.44

3.07

3.39

Sức khỏe yếu

3.66

3.09

3.04

3.51

3.26

3.27

3.31


Yếu tố sai

Lười học

3.65

3.33

3.43

3.64

3.43

3.72

3.53

Thừa chất dinh

dưỡng

4.04

3.63

3.74

3.95

3.71

3.80

3.81

Gia đình quá chiều chuộng.

2.21

2.57

2.59

2.39

2.53

2.78

2.51

Tiếp xúc với người

trầm cảm quá nhiều

2.89

2.49

2.65

2.95

2.98

2.86

2.8

Môi trường ô nhiễm

3.56

3.03

3.08

3.42

2.87

3.24

3.2

Câu 8:

Bảng nhận thức của sinh viên về hậu quả RLTC (Phân chia theo nhóm cá nhân – gia đình – xã hội)

Nhóm hậu quả


Hậu quả

Khoa


ĐTB

Kế

toán

Tâm

Lịch

sử

khí

Đa

khoa

TLGD


Hậu quả cho bản thân và gia đình

Giảm sức lao động

4.34

4.21

4.47

4.25

4.12

4.48

4.31

Tự sát

3.68

4.39

4.00

3.88

4.06

4.10

4.02

Mất hoàn toàn nhận thức về bản

thân.


2.80


2.54


2.60


2.88


2.90


3.06


2.83

Mất khả năng giao

tiếp

2.32

2.15

2.15

2.61

2.60

2.51

2.39

Tự gây thương tích

cho bản thân.

3.85

4.25

4.06

3.84

3.84

4.03

3.98

Bị liệt toàn thân

3.97

3.52

3.58

4.03

3.64

3.74

3.75

Giảm khả năng

giao tiếp

4.28

4.29

4.28

4.10

3.92

4.32

4.24

Chất lượng cuộc

sống giảm sút

4.28

4.44

4.37

4.28

4.07

4.36

4.34

Tiêu hao kinh tế gia đình

3.94

4.17

4.11

3.98

3.72

4.04

3.99


Hậu quả cho xã hội

Gây thương tích cho người xung

quanh.


2.70


2.25


2.29


2.74


2.60


2.62


2.53

Gánh nặng ngân

sách xã hội

3.27

3.62

3.55

3.17

3.51

3.31

3.41

Hiệu quả công việc thấp


4.32


4.48


4.18


4.19


3.96


4.24


4.23


Bảng nhận thức của sinh viên về hậu quả RLTC (Phân chia theo nhóm Đúng – Sai)

Nhóm hậu quả


Hậu quả

Khoa


ĐTB

Kế

toán

Tâm

Lịch

sử

khí

Đa

khoa

TLGD


Hậu quả Đúng

Giảm sức lao động

4.34

4.21

4.47

4.25

4.12

4.48

4.31

Tự sát

3.68

4.39

4.00

3.88

4.06

4.10

4.02

Chất lượng cuộc

sống giảm sút

4.28

4.44

4.37

4.28

4.07

4.36

4.34

Tiêu hao kinh tế

gia đình

3.94

4.17

4.11

3.98

3.72

4.04

3.99

Tự gây thương tích

cho bản thân.

3.85

4.25

4.06

3.84

3.84

4.03

3.98

Giảm khả năng

giao tiếp

4.28

4.29

4.28

4.10

3.92

4.32

4.24



Gánh nặng ngân

sách xã hội

3.27

3.62

3.55

3.17

3.51

3.31

3.41

Hiệu quả công việc thấp

4.32

4.48

4.18

4.19

3.96

4.24

4.23


Hậu quả sai

Mất khả năng giao

tiếp

2.32

2.15

2.15

2.61

2.60

2.51

2.39

Mất hoàn toàn

nhận thức về bản thân.


2.80


2.54


2.60


2.88


2.90


3.06


2.83

Gây thương tích cho người xung

quanh.


2.70


2.25


2.29


2.74


2.60


2.62


2.53

Bị liệt toàn thân

3.97

3.52

3.58

4.03

3.64

3.74

3.75

Câu 9:


Nhận thức của sinh viên về biện pháp chữa trị trầm cảm (chia theo nhóm đúng – sai)

Nhóm biện pháp


Biện pháp

Khoa


ĐTB

Kế

toán

Tâm

Lịch

sử

khí

Đa

khoa

TLGD

Biện pháp đúng

Trị liệu tâm lý kết hợp

với điều trị bằng hóa dược


4.41


3.71


3.64


4.49


4.18


4.56


4.17


Biện pháp Sai

Điều trị bằng phẫu

thuật

4.09

4.00

4.18

4.22

4.12

4.27

4.15

Chữa bằng mẹo dân

gian

3.80

4.04

3.85

3.88

3.85

4.22

3.94

Điều trị bằng cách

truyền máu

4.58

4.55

4.43

4.57

4.55

4.59

4.55

Điều trị bằng thuốc

bắc

3.94

3.92

3.90

3.78

3.64

4.26

3.91

Không cần điều trị, trầm cảm sẽ tự mất đi.


4.42


4.35


4.38


4.38


4.25


4.59



Câu 12:

Nhận thức của sinh viên về biện pháp phòng ngừa rối loạn trầm cảm (chia theo nhóm tâm lý – hành vi, lối sống)

Nhóm biện pháp


Biện pháp

Ngành học


ĐTB

Kế

toán

Tâm

Lịch

sử

khí

Đa

khoa

TLGD


Nhóm biện pháp về tâm lý – nhận thức

Suy nghĩ sự việc theo chiều hướng

tích cực.


4.59


4.75


4.58


4.50


4.53


5.16


4.69

Luôn xác định được giá trị của

bản thân.


4.36


4.45


4.34


4.17


4.29


4.48


4.35




Xây dựng các mối quan hệ lành

mạnh.


4.30


4.41


4.30


4.33


4.29


4.37


4.33

Đề ra những mục tiêu vừa sức, phù hợp với bản thân.


4.07


4.34


4.01


3.95


4.09


4.20


4.11


Nhóm biện pháp lối sống

- hành vi

Tìm hiểu những thông tin về trầm

cảm.


3.93


4.25


3.91


3.85


4.09


4.08


4.02

Luôn cân bằng giữa thời gian làm việc/học tập và

thời gian giải trí.


4.40


4.43


4.21


4.37


4.38


4.32


4.35

Rèn luyện sức khỏe thể chất

4.38

4.39

4.20

4.21

4.28

4.19

4.28

Thường xuyên tham gia các hoạt động giao lưu bạn

bè.


4.34


4.30


4.25


4.21


4.19


4.31


4.27

Hăng hái tham gia các hoạt động xã hội.


4.18


4.24


4.22


3.99


4.13


4.17


4.16

Dành tất cả thời gian cho hoạt động học tập.


3.46


3.64


3.57


3.60


3.52


3.42


3.54


Phụ lục 05:

Cau 3:

Quan niệm của sinh viên về trầm cảm




Một dạng bệnh lý

Một dạng tính

cách đặc trưng của con người

Trạng thái tâm

lý tiêu cực tạm thời


hien tuong tam ly binh thuong



Count


%


Count


%


Count


%


Count


%

Chuyên ngành

Kế toán

73

73.0%



25

25.0%

2

2.0%

Tâm lý

89

89.9%

1

1.0%

9

9.1%



Lịch sử

83

82.2%

4

4.0%

12

11.9%

2

2.0%



Cơ khí

77

77.0%

2

2.0%

18

18.0%

3

3.0%

Đa khoa

77

77.0%

5

5.0%

17

17.0%

1

1.0%

Tâm lý giáo dục

73

73.0%

3

3.0%

21

21.0%

3

3.0%


Cau 4:

Bản chất của rối loạn trầm cảm



Sự lo lắng, sợ hãi

quá mức

Trạng thái rối loạn

cảm xúc

Sự mất phản

ứng cảm xúc

Sự thu mình vào

thế giới riêng


Count

%

Count

%

Count

%

Count

%

Chuyên ngành

Kế toán

7

7.0%

37

37.0%

4

4.0%

52

52.0%

Tâm lý

21

21.2%

52

52.5%

11

11.1%

15

15.2%

Lịch sử

16

15.8%

37

36.6%

1

1.0%

47

46.5%

Cơ khí

7

7.0%

29

29.0%

2

2.0%

62

62.0%

Đa khoa

12

12.0%

50

50.0%

5

5.0%

33

33.0%

Tâm lý giáo dục

15

15.0%

44

44.0%

7

7.0%

34

34.0%

Câu 5:

Dấu hiệu nhận biết rối loạn cảm xúc

Phân chia theo nhóm nhận thức – cảm xúc – hành vi


Mean

Biểu hiện về nhận thức

3.80

Biểu hiện về cảm xúc

4.07

Biểu hiện về hành vi

3.83

Biểu hiện về cơ thể

3.54


3.81



Chuyên ngành

Kế toán

Tâm lý

Lịch sử

Cơ khí

Đa khoa

Tâm lý

giáo dục

Mean

Mean

Mean

Mean

Mean

Mean

Biểu hiện về nhận

thức

3.85

3.77

3.69

3.78

3.78

3.92

Biểu hiện về cảm xúc

4.03

4.20

4.12

3.98

4.00

4.10

Biểu hiện về hành vi

3.81

3.90

3.95

3.84

3.64

3.84

Biểu hiện cơ thể

3.34

3.80

3.71

3.39

3.34

3.63


3.63

3.87

3.82

3.63

3.59

3.8


Phân chia theo nhóm biểu hiện đúng - sai



Mean

Nhóm biểu hiện đúng

3.85

Nhóm biểu hiện sai

3.75



Chuyên ngành

Kế toán

Tâm lý

Lịch sử

Cơ khí

Đa khoa

Tâm lý

giáo dục

Mean

Mean

Mean

Mean

Mean

Mean

Nhóm biểu hiện

đúng

3.72

4.07

3.93

3.69

3.74

3.92

Nhóm biểu hiện sai

4.00

3.38

3.71

4.00

3.59

3.83

Câu 6:

Nguyên nhân rối loạn trầm cảm



Nguyên nhân dẫn đến

trầm cảm

Count

%

Nguyên nhân tâm lý

417

69.5%

Nguyên nhân sinh

học

52

8.7%

Cả hai

20

3.3%

Không biết

111

18.5%

Ngày đăng: 17/05/2024