317 | 52.8% | 283 | 47.2% | |
Đi xem bói để tìm hiểu tình trạng bản thân. | 26 | 4.3% | 574 | 95.7% |
Cúng bái để chữa trị tình trạng của bản thân. | 16 | 2.7% | 584 | 97.3% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Nhận Thức Của Sinh Viên Về Các Biện Pháp Phòng Ngừa Rối Loạn Trầm Cảm.
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 9
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 10
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 13
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Câu 11:
Có cần thiết phải trang bị kiến thức về trầm cảm không
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không cần thiết | 2 | .3 | .3 | .3 |
Ít cần thiét | 4 | .7 | .7 | 1.0 | |
Tương đối cần thiết | 64 | 10.7 | 10.7 | 11.7 | |
Cần thiết | 214 | 35.7 | 35.7 | 47.3 | |
Rất cần thiết | 316 | 52.7 | 52.7 | 100.0 | |
Total | 600 | 100.0 | 100.0 |
Câu 12:
Biện pháp phòng ngừa nguy cơ trầm cảm
N | Minimum | Maximu m | Mean | Std. Deviation | |
Suy nghĩ sự việc theo chiều hướng tích cực. | 600 | 2.00 | 45.00 | 4.6850 | 1.74093 |
Luôn xác định được giá trị của bản thân. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3483 | .68881 |
Tìm hiểu những thông tin về trầm cảm. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.0183 | .85589 |
Luôn cân bằng giữa thời gian làm việc/học tập và thời gian giải trí. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3517 | .75870 |
Rèn luyện sức khỏe thể chất | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.2750 | .78978 |
Xây dựng các mối quan hệ lành mạnh. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.3333 | .76367 |
Thường xuyên tham gia các hoạt động giao lưu bạn bè. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.2667 | .76585 |
Hăng hái tham gia các hoạt động xã hội. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1550 | .82185 |
Đề ra những mục tiêu vừa sức, phù hợp với bản thân. | 600 | 1.00 | 5.00 | 4.1100 | .84405 |
Valid N (listwise) | 600 |
Câu 13:
Bạn sẽ làm gì khi bạn của bạn có biểu hiện trầ mcảm
Bạn sẽ làm gì khi bạn của bạn có biểu hiện trầm cảm
Count | % | |
Chia sẻ, nói chuyện, hỏi thăm | 348 | 58.0% |
Khuyên đến trung tâm tâm lý | 86 | 14.3% |
Khuyên đến bệnh viện tâm thần | 25 | 4.2% |
Thông báo cho gia đình, thầy cô | 69 | 11.5% |
Không biết làm gì | 72 | 12.0% |
Câu 14:
Đối tượng trợ giúp người bị trầm cảm
Có | Không | |||
Count | % | Count | % | |
Bác sĩ tâm thần | 252 | 42.0% | 348 | 58.0% |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 144 | 24.0% | 456 | 76.0% |
Nhà tâm lý | 496 | 82.7% | 104 | 17.3% |
Cha mẹ và người thân | 465 | 77.5% | 135 | 22.5% |
Bạn bè | 417 | 69.5% | 183 | 30.5% |
Giáo viên | 173 | 28.8% | 427 | 71.2% |
Câu 15:
Liệt kê 3 cơ sở trợ giúp người trầm cảm
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bệnh viện | 83 | 13.8 | 13.8 | 13.8 |
Bệnh viện Bạch Mai | 2 | .3 | .3 | 14.2 | |
Bệnh viện nhà trường và trung tâm tham vấn tâm lý. | 1 | .2 | .2 | 14.3 | |
Bệnh viện tâm thần | 122 | 20.3 | 20.3 | 34.7 | |
Trường chuyên biệt | 1 | .2 | .2 | 34.8 | |
Bệnh viện gia đình | 2 | .3 | .3 | 35.2 | |
Bệnh viện và nhà trường | 4 | .7 | .7 | 35.8 | |
Gia đình | 10 | 1.7 | 1.7 | 37.5 | |
Gia đình và bệnh viện | 1 | .2 | .2 | 37.7 | |
Gia đình và nhà trường | 1 | .2 | .2 | 37.8 | |
Không biết | 261 | 43.5 | 43.5 | 81.3 | |
Nhà trường | 1 | .2 | .2 | 81.5 | |
Nhà trường và bệnh viện | 2 | .3 | .3 | 81.8 | |
Phòng tham vấn tâm lý học đường | 1 | .2 | .2 | 82.0 | |
Trung tâm giáo dục | 1 | .2 | .2 | 82.2 | |
Trung tâm giáo dục đặc biệt | 3 | .5 | .5 | 82.7 | |
Trung tâm tham vấn tâm lý và bệnh viện | 1 | .2 | .2 | 82.8 | |
Trung tâm tư vấn | 1 | .2 | .2 | 83.0 | |
Trung tâm tham vấn tâm lý | 59 | 9.8 | 9.8 | 92.8 | |
Trung tâm tham vấn tâm lý và bệnh viện | 42 | 7.0 | 7.0 | 99.8 | |
Trung tâm tham vấn tâm lý và gia đình | 1 | .2 | .2 | 100.0 | |
Total | 600 | 100.0 | 100.0 |
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Ngành
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kế toán | 100 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
Lịch sử | 100 | 16.7 | 16.7 | 50.0 | |
Tâm lý | 100 | 16.7 | 16.7 | 33.2 | |
Cơ khí | 100 | 16.7 | 16.7 | 66.7 | |
Y đa khoa | 100 | 16.7 | 16.7 | 83.3 | |
Tâm lý giáo dục | 100 | 16.7 | 16.7 | 100.0 | |
Total | 600 | 100.0 | 100.0 |
Có quen người trầm cảm không
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 52 | 8.7 | 8.7 | 8.7 |
Không | 548 | 91.3 | 91.3 | 100.0 | |
Total | 600 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 04:
Câu 5:
Nhận thức của sinh viên về biểu hiện của rối loạn trầm cảm (phân chia theo nhóm nhận thức – cảm xúc – hành vi)
Biểu hiện | ĐTB | ĐLC | |
Biểu hiện về nhận thức | Không phân biệt được giới tính của mình. | 3.89 | 1.32 |
Luôn cho rằng mình là người giỏi nhất. | 3.77 | 1.04 | |
Lúc nào cũng nghĩ rằng mình đang mắc bệnh gì đó. | 2.94 | 1.29 | |
Có ý nghĩ tự sát | 3.87 | 1.02 | |
Nghĩ rằng mọi người không thích mình | 3.83 | 1.12 | |
Luôn thấy mình không có tương lai | 3.65 | 0.93 | |
Luôn cảm thấy mình không xứng đáng | 3.71 | 0.98 | |
Luôn nghĩ mình vô dụng | 3.73 | 1.03 | |
Giảm sút tính tự trọng | 3.35 | 1.37 | |
Luôn nghĩ rằng mình có lỗi | 3.66 | 1.13 | |
Cho rằng mình kém cỏi | 3.75 | 1.15 | |
ĐTB | 3.80 | ||
Biểu hiện về cảm xúc | Lạc quan, yêu đời một cách thái quá | 3.95 | 1.26 |
Tăng hứng thú tình dục | 3.77 | 1.21 | |
Luôn muốn mình trở thành trung tâm của mọi sự chú ý | 3.97 | 1.27 | |
Luôn bi quan trong cuộc sống | 4.17 | 1.13 | |
Luôn lo lắng một cách thái quá | 3.82 | 1.20 | |
Mất mọi quan tâm thích thú | 3.75 | 1.02 | |
Chán ghét cuộc sống | 4.19 | 1.14 | |
Vẻ mặt u sầu, chán nản | 4.11 | 0.99 | |
Có nhiều mâu thuẫn nội tâm | 4.09 | 1.08 | |
Không có bất kì sở thích nào | 3.23 | 1.27 | |
Nét mặt thờ ơ, vô cảm | 4.08 | 1.02 | |
Giảm sút sự tự tin | 4.20 | 0.89 | |
Chán ghét bản thân | 3.94 | 1.24 | |
Giảm hứng thú tình dục | 2.64 | 1.32 | |
Biểu hiện hành vi | Có những hành vi lôi cuốn tình dục không thích hợp | 3.62 | 1.32 |
Nói rất nhiều và nói linh tinh | 3.48 | 1.32 | |
Không tham gia các hoạt động tập thể | 3.96 | 1.19 | |
Hay nói chuyện một mình | 3.63 | 1.19 | |
Thu mình, ngại giao tiếp | 4.39 | 1.28 | |
Bỏ bê việc chăm sóc bản thân | 3.89 | 1.14 | |
Có hành vi tự hủy hoại bản thân | 4.00 | 1.37 | |
Giảm năng lượng, giảm hoạt động. | 3.93 | 1.10 | |
Bận tâm vì những chuyện nhỏ nhặt | 2.75 | 1.41 | |
Giảm sút sự tập trung và sự chú ý | 3.94 | 1.06 | |
Xa lánh mọi người | 4.27 | 1.10 |
Có khuynh hướng bạo lực, thích gây sự. | 3.19 | 1.14 | |
Thường xuyên gào thét ầm ĩ | 3.24 | 1.33 | |
Từ bỏ những sở thích cũ | 2.91 | 0.97 | |
Biểu hiện cơ thể | Sút cân | 3.65 | 1.20 |
Đau dạ dày | 2.48 | 1.06 | |
Đau đầu | 3.57 | 1.11 | |
Ăn nhiều | 2.55 | 1.27 | |
Chán ăn | 3.65 | 1.15 | |
Mất ngủ | 3.96 | 1.13 | |
Mệt mỏi, cơ thể suy nhược | 4.04 | 1.33 |
Nhận thức của sinh viên về biểu hiện của rối loạn trầm cảm (phân chia theo nhóm nhận thức đúng - sai)
Biểu hiện | ĐTB | ĐLC | |
Biểu hiện đúng | Có ý nghĩ tự sát | 3.87 | 1.02 |
Luôn lo lắng một cách thái quá | 3.82 | 1.20 | |
Mất mọi quan tâm thích thú | 3.75 | 1.02 | |
Chán ghét cuộc sống | 4.19 | 1.14 | |
Vẻ mặt u sầu, chán nản | 4.11 | 0.99 | |
Có nhiều mâu thuẫn nội tâm | 4.09 | 1.08 | |
Không có bất kì sở thích nào | 3.23 | 1.27 | |
Nét mặt thờ ơ, vô cảm | 4.08 | 1.02 | |
Giảm sút sự tự tin | 4.20 | 0.89 | |
Chán ghét bản thân | 3.94 | 1.24 | |
Giảm hứng thú tình dục | 2.64 | 1.32 | |
Nghĩ rằng mọi người không thích mình | 3.83 | 1.12 | |
Luôn thấy mình không có tương lai | 3.65 | 0.93 | |
Luôn cảm thấy mình không xứng đáng | 3.71 | 0.98 | |
Luôn bi quan trong cuộc sống | 4.17 | 1.13 | |
Luôn nghĩ mình vô dụng | 3.73 | 1.03 | |
Luôn nghĩ rằng mình có lỗi | 3.66 | 1.13 | |
Cho rằng mình kém cỏi | 3.75 | 1.15 | |
Giảm sút tính tự trọng | 3.35 | 1.37 | |
Không tham gia các hoạt động tập thể | 3.96 | 1.19 | |
Lúc nào cũng nghĩ rằng mình đang mắc bệnh gì đó | 2.94 | 1.29 | |
Thu mình, ngại giao tiếp | 4.39 | 1.28 | |
Bỏ bê việc chăm sóc bản thân | 3.89 | 1.14 | |
Có hành vi tự hủy hoại bản thân | 4.00 | 1.37 | |
Giảm năng lượng, giảm hoạt động. | 3.93 | 1.10 | |
Bận tâm vì những chuyện nhỏ nhặt | 2.75 | 1.41 | |
Giảm sút sự tập trung và sự chú ý | 3.94 | 1.06 | |
Xa lánh mọi người | 4.27 | 1.10 |
Mất ngủ | 3.96 | 1.13 | |
Mệt mỏi, cơ thể suy nhược | 4.04 | 1.33 | |
Từ bỏ những sở thích cũ | 2.91 | 0.97 | |
Sút cân | 3.65 | 1.20 | |
Đau dạ dày | 2.48 | 1.06 | |
Đau đầu | 3.57 | 1.11 | |
Ăn nhiều | 2.55 | 1.27 | |
Chán ăn | 3.65 | 1.15 | |
Biểu hiện sai | Thường xuyên gào thét ầm ĩ | 3.24 | 1.33 |
Luôn cho rằng mình là người giỏi nhất. | 3.77 | 1.04 | |
Hay nói chuyện một mình | 3.63 | 1.19 | |
Luôn muốn mình trở thành trung tâm của mọi sự chú ý | 3.97 | 1.27 | |
Lạc quan, yêu đời một cách thái quá | 3.95 | 1.26 | |
Có những hành vi lôi cuốn tình dục không thích hợp | 3.62 | 1.32 | |
Nói rất nhiều và nói linh tinh | 3.48 | 1.32 | |
Tăng hứng thú tình dục | 3.77 | 1.21 | |
Không phân biệt được giới tính của mình. | 3.89 | 1.32 | |
Có khuynh hướng bạo lực, thích gây sự. | 3.19 | 1.14 |
Câu 7:
Bảng các yếu tố ảnh hưởng đến RLTC (chia theo nhóm sinh học – môi trường – tâm lý)
Các yếu tố ảnh hưởng | Chuyên ngành | ĐTB | ||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | TLGD | |||
Nhóm yếu tố sinh học | Bố/mẹ bị trầm cảm | 3.75 | 4.03 | 3.57 | 3.60 | 3.74 | 3.86 | 3.76 |
Thừa chất dinh dưỡng | 4.04 | 3.63 | 3.74 | 3.95 | 3.71 | 3.80 | 3.81 | |
Sức khỏe yếu | 3.66 | 3.09 | 3.04 | 3.51 | 3.26 | 3.27 | 3.31 | |
Não bị tổn thương | 3.69 | 3.86 | 3.47 | 3.81 | 3.68 | 3.84 | 3.73 | |
Thay đổi hooc - môn | 3.33 | 3.34 | 3.16 | 3.33 | 3.44 | 3.29 | 3.32 | |
Thiếu một số chất dẫn truyền thần kinh | 2.81 | 2.89 | 2.76 | 2.87 | 2.51 | 3.10 | 2.82 | |
Môi trường ô nhiễm | 3.56 | 3.03 | 3.08 | 3.42 | 2.87 | 3.24 | 3.2 | |
Nhóm yếu tố tâm lý – xã hội | Tiếp xúc với người trầm cảm quá nhiều | 2.89 | 2.49 | 2.65 | 2.95 | 2.98 | 2.86 | 2.8 |
Có quá ít bạn bè | 3.48 | 3.76 | 3.73 | 3.32 | 3.34 | 3.13 | 3.46 | |
Mâu thuẫn trong gia đình | 4.23 | 4.25 | 4.11 | 4.22 | 3.91 | 4.21 | 4.16 | |
Gia đình quá chiều chuộng. | 2.21 | 2.57 | 2.59 | 2.39 | 2.53 | 2.78 | 2.51 | |
Thiếu quan tâm từ gia đình | 4.03 | 4.27 | 3.98 | 4.10 | 3.85 | 4.23 | 4.08 | |
Không thích nghi | 3.56 | 3.68 | 3.52 | 3.36 | 3.59 | 3.19 | 3.48 |
với môi trường Đại học |