Phụ lục 7. Khung năng l ực lãnh đạo doanh nghi ệp Việt Nam
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Năng lực Quản lý, Điều hành | Tầm nhìn và định hướng chiến lược |
2 | Ra quyết định | |
3 | Lãnh đạo nhóm | |
4 | Phát triển cấp dưới | |
5 | Tạo dựng niềm tin | |
6 | Tạo dựng quan hệ | |
7 | Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc | |
8 | Quản lý rủi ro | |
1 | Năng lực quản trị và Phát triển bản thân | Thuyết trình |
2 | Học hỏi không ngừng | |
3 | Suy nghĩ sáng tạo | |
4 | Tư duy phân tích | |
5 | Quản lý thời gian | |
6 | Đàm phán, thuyết phục | |
7 | Quản lý căng thẳng | |
1 | Năng lực am hiểu chuyên môn và đặc thù của doanh nghiệp | Hiểu biết về môi trường và doanh nghiệp |
2 | Hiểu biết về sản phẩm và dịch vụ doanh nghiệp | |
3 | Hiểu biết về ngành nghề và đối thủ cạnh tranh | |
4 | Đảm bảo chất lượng | |
5 | Quản trị quy định, quy trình tác nghiệp | |
6 | Sử dụng công nghệ thông tin | |
7 | Marketing và thị trường | |
8 | Quản lý dự án | |
9 | Am hiểu pháp luật và năng lực giải quyết tranh chấp | |
10 | Hiểu biết về kế toán tài chính | |
11 | Kiểm soát tài chính và chi phí kinh doanh | |
12 | Thẩm định dự án và quản lý hiệu quả vốn đầu tư |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 23
- Danh Sách Và Thông Tin Về Các Chuyên Gia
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 25
- Năng Lực Dành Cho Quản Lý Cấp Cao Trong Lĩnh Vực Quản Trị Khách Sạn Đài Loan
- Khung Năng L Ực Cho Quản Lý Khách Sạn (Quản Lý Bộ Phận Nhà Hàng)
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 29
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
Nguồn: Lê Quân (2015)
Phụ lục 8. Khung năng l ực nhà quản lý cấp trung trong doanh nghi ệp khu vực kinh tế tư nhân Việt Nam
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Năng lực chuyên môn | Hiểu biết các kiến thức chuyên môn theo đặc thù công việc |
2 | Nắm vững các kỹ năng chuyên môn đặc thù theo công việc | |
3 | Hiểu biết về môi trường kinh doanh và ngành nghề | |
4 | Hiểu biết về doanh nghiệp | |
5 | Đảm bảo chất lượng | |
6 | Tối ưu ngân sách, chi phí được giao | |
7 | Hướng mục tiêu và kết quả | |
1 | Năng lực Quản lý, Điều hành | Tham mưu chiến lược |
2 | Quản trị quy định, quy trình tác nghiệp | |
3 | Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc | |
4 | Dẫn dắt nhóm làm việc | |
5 | Đánh giá cấp dưới | |
6 | Đào tạo, hướng dẫn cấp dưới | |
7 | Quản trị xung đột | |
1 | Năng lực quản trị và Phát triển bản thân | Đề cao liêm chính |
2 | Quản trị thông tin | |
3 | Quản lý thời gian | |
4 | Cải tiến, đổi mới | |
5 | Chủ động | |
6 | Chịu căng thẳng, áp lực | |
7 | Học hỏi không ngừng |
Nguồn: Đỗ Vũ Phương Anh (2017)
Phụ lục 9. Khung năng l ực dành cho ngành du l ịch khu vực Châu Á –
Thái Bình Dương
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Năng lực du lịch cốt lõi | Làm việc với đồng nghiệp và khách hàng |
2 | Làm việc trong môi trường đa dạng về xã hội | |
3 | Đảm bảo quy trình về sức khỏe, an toàn và bảo mật | |
4 | Phát triển và cập nhật kiến thức ngành du lịch | |
1 | Phát triển sản phẩm du lịch | Tạo và thực hiện các sáng kiến phát triển sản phẩm chiến lược |
2 | Nghiên cứu dữ liệu du lịch | |
3 | Cung cấp sản phẩm và dịch vụ du lịch trọn gói | |
4 | Lập kế hoạch và triển khai các hoạt động tác động tối thiểu | |
5 | Lập kế hoạch và phát triển các hoạt động diễn giải, thuyết minh du lịch | |
6 | Lập kế hoạch và phát triển hoạt động du lịch sinh thái bền vững | |
7 | Lập kế hoạch và phát triển các hoạt động du lịch phù hợp về mặt văn hóa | |
8 | Lập kế hoạch và phát triển các đề xuất và đấu thầu sự kiện | |
9 | Phát triển các chương trình hội nghị | |
10 | Xây dựng và triển khai Chướng trình tài trợ | |
11 | Xây dựng và triển khai các quy trình và hệ thống quản lý sự kiện/hội nghị | |
12 | Phát triển nhận thức của cộng đồng về du lịch | |
13 | Đánh giá cơ hội du lịch cho cộng đồng địa phương | |
14 | Xây dựng và triển khai Kế hoạch du lịch cho địa phương/khu vực | |
1 | Bán hàng và tiếp thị | Thuyết trình |
2 | Lập kế hoạch và triển khai các hoạt động bán hàng | |
3 | Hoạt động tiếp thị phối hợp | |
4 | Thiết lập và thực hiện các mối quan hệ kinh doanh | |
5 | Phối hợp tạo ra tài liệu quảng cáo và tiếp thị |
Tạo hình ảnh quảng cáo | ||
7 | Vận hành hệ thống thông tin tự động | |
8 | Cung cấp thông tin và tư vấn về điểm đến | |
9 | Truy cập và giải thích thông tin sản phẩm | |
10 | Bán sản phẩm và dịch vụ du lịch | |
11 | Chuẩn bị báo giá | |
12 | Nhận và xử lý yêu cầu đặt trước | |
13 | Đặt và phối hợp với nhà cung cấp dịch vụ | |
14 | Vận hành hệ thống đặt chỗ trên máy vi tính | |
15 | Xử lý giấy tờ phi hàng không | |
16 | Xây dựng và đặt vé máy bay nội địa | |
17 | Xây dựng và đặt vé máy bay quốc tế thông thường | |
18 | Xây dựng và đặt vé máy bay quốc tế khuyến mãi | |
19 | Áp dụng các quy tắc và quy trình bay cao cấp | |
20 | Quản lý kế hoạch thanh toán và thanh toán | |
21 | Theo dõi và giám sát đăng ký các cuộc họp/sự kiện | |
22 | Tổ chức các chức năng | |
23 | Duy trì hàng tồn kho cho một sản phẩm | |
24 | Phân bổ tài nguyên du lịch | |
1 | Quản trị & Bảo trì văn phòng | Thực hiện theo quy trình vệ sinh nơi làm việc |
2 | Vệ sinh thiết bị sạch sẽ | |
3 | Cung cấp thiết bị sơ cứu y tế | |
4 | Giao tiếp qua điện thoại | |
5 | Thực hiện các thủ tục văn thư | |
6 | Cung cấp thông tin hiện tại | |
7 | Chuẩn bị tài liệu kinh doanh | |
8 | Lập kế hoạch và quản lý các cuộc họp | |
9 | Nhận và lưu trữ hàng | |
10 | Kiểm soát và đặt hàng | |
11 | Lập và thiết lập hệ thống và thủ tục | |
12 | Quản lý dự án | |
13 | Xử lý giao dịch tài chính | |
14 | Duy trì hồ sơ tài chính | |
15 | Kiểm toán thủ tục tài chính | |
16 | Lập báo cáo tài chính | |
17 | Quản lý hồ sơ tiền lương |
Truy cập và truy xuất dữ liệu máy tính | ||
19 | Soạn thảo tài liệu trên máy tính | |
20 | Thiết kế và phát triển tài liệu, báo cáo và bảng tính máy tính | |
21 | Thực hiện bảo trì chung | |
22 | Thực hiện bảo trì sân bãi | |
23 | Giám sát chất lượng nước | |
24 | Giám sát hoạt động bảo trì | |
1 | Điều hành và hướng dẫn du lịch | Kiểm tra trước khi khởi hành |
2 | Điều khiển phương tiện | |
3 | Điều khiển xe khách, xe buýt | |
4 | Thực hiện bảo dưỡng xe và sửa chữa nhỏ | |
5 | Vận hành và Bảo dưỡng Xe du lịch 4 bánh | |
6 | Thiết lập và vận hành khu cắm trại | |
7 | Cung cấp dịch vụ ăn uống tại khu cắm trại | |
8 | Điều hành các chuyến tham quan ở vùng sâu vùng xa | |
9 | Phối hợp đăng ký khách/đại biểu tại địa điểm | |
10 | Cung cấp dịch vụ quản lý sự kiện/cuộc họp tại chỗ | |
11 | Làm việc như một hướng dẫn viên | |
12 | Cung cấp dịch vụ đón/tiễn | |
13 | Phát triển và duy trì kiến thức chung theo hướng dẫn | |
14 | Phối hợp và điều hành chương trình du lịch | |
15 | Hướng dẫn nhóm tham quan | |
16 | Chuẩn bị và trình bày các bài thuyết minh về điểm tham quan | |
17 | Thuyết minh về điểm tham quan | |
18 | Phát triển nội dung diễn giải cho các hoạt động du lịch sinh thái | |
19 | Quản lý các chương trình du lịch mở rộng | |
1 | Điểm tham quan và công viên giải trí | Cung cấp thông tin và hỗ trợ tại chỗ |
2 | Giám sát khách vào địa điểm tham quan | |
3 | Tiến hành họp ngắn trước chuyến tham quan | |
4 | Vận hành việc di chuyển ở điểm tham quan | |
5 | Đón/trả khách lên/xuống xe | |
6 | Đảm bảo sự an toàn khi di chuyển trên mặt nước |
Giám sát hoạt động vận tải | ||
8 | Vận hành địa điểm trò chơi | |
9 | Thực hiện việc đạp xe | |
10 | Vận hành khu triển lãm động vật | |
11 | Chăm sóc động vật | |
12 | Cứu trợ động vật | |
13 | Cung cấp cho khách hàng thông tin về động vật | |
14 | Phối hợp và theo dõi chăm sóc động vật | |
15 | Huấn luyện và chăm sóc động vật | |
16 | Giám sát khu triển lãm động vật | |
17 | Quản lý khu triển lãm động vật | |
1 | Giám sát và quản lý | Huấn luyện các nhân viên khác về kỹ năng công việc |
2 | Tập huấn đồng nghiệp tại nơi làm việc | |
3 | Chuẩn bị cho tập huấn | |
4 | Thực hiện tập huấn | |
5 | Tiến hành đánh giá | |
6 | Rà soát và thúc đẩy đào tạo | |
7 | Giám sát hoạt động công việc | |
8 | Thực hiện quy trình bảo vệ sức khỏe và an toàn nơi làm việc | |
9 | Xây dựng và triển khai các kế hoạch hoạt động | |
10 | Thiết lập và duy trì nơi làm việc an toàn | |
11 | Phát triển và cập nhật kiến thức pháp lý cần thiết cho hoạt động kinh doanh | |
12 | Sắp xếp nhân sự | |
13 | Giám sát hiệu suất của nhân viên | |
14 | Tuyển dụng và chọn nhân viên | |
15 | Dẫn dắt và quản lý con người | |
16 | Quản lý đa dạng nơi làm việc | |
17 | Quản lý các mối quan hệ nơi làm việc | |
18 | Hỗ trợ cố vấn cho các đồng nghiệp kinh doanh | |
19 | Quản lý chất lượng dịch vụ khách hàng | |
20 | Phát triển và quản lý chiến lược tiếp thị | |
21 | Quản lý tài chính trong một mức ngân sách | |
22 | Chuẩn bị và theo dõi ngân sách | |
23 | Quản lý hoạt động tài chính |
Quản lý tài sản hữu hình | |
25 | Quản lý và mua cổ phiếu |
26 | Giám sát và bảo trì hệ thống máy tính |
27 | Xây dựng và triển khai kế hoạch kinh doanh |
Nguồn: ILO (2006)
Nghiên cứu của Jeou-Shyan và cộng sự (2011) đã đề xuất KNL nhà quản lý cấp cao trong các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch ở Đài Loan. Để xây dựng được KNL phù hợp cho đối tượng nghiên cứu, các tác giả đã tổng hợp lại các năng lực quản lý đã được đề cập trong các nghiên cứu trước đó.
Phụ lục 10. Tóm tắt các năng lực quản lý quan trọng trong các nghiên cứu trước đây
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Quan hệ cá nhân | Làm việc nhóm |
2 | Quan hệ khách hàng | |
1 | Giao tiếp | Giao tiếp qua lời nói |
2 | Giao tiếp bằng văn bản | |
3 | Giao tiếp hiệu quả | |
1 | Lãnh đạo | Định vị chiến lược |
2 | Khả năng lãnh đạo | |
3 | Lãnh đạo phù hợp | |
4 | Xây dựng nhóm | |
5 | Tinh thần nhóm làm việc | |
6 | Phối hợp nhóm làm việc | |
1 | Năng lực thực thi | Công việc hành chính |
2 | Ứng dụng hiệu quả | |
1 | Quản trị chiến lược | Khả năng xây dựng chiến lược |
2 | Tổ chức | |
3 | Khả năng ra quyết định | |
1 | Phân tích | Khả năng khái quát hóa |
2 | Tư duy phản biện | |
3 | Tư duy chiến lược | |
4 | Tư duy thương mại | |
1 | Giải quyết vấn đề | Dự báo nhu cầu |
2 | Xác định vấn đề | |
3 | Giải quyết vấn đề hiệu quả | |
1 | Quản trị nguồn nhân lực | Tạo động lực |
2 | Đào tạo và phát triển | |
3 | Quản trị và giám sát | |
4 | Tuyển dụng và tuyển chọn | |
1 | Quản trị ngành | Quản trị linh hoạt |
2 | Quản trị khủng hoảng | |
3 | Ngăn chặn rủi ro | |
4 | Quản trị dịch vụ | |
5 | Tập trung dịch vụ khách hàng | |
1 | Kiến thức chuyên môn | Kiến thức ngành nghề |