Phụ lục 16. Khung năng l ực cho Quản lý khách sạn (Quản lý bộ phận Nhà hàng)
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn phục vụ nhà hàng | Quản lý hoạt động ăn uống |
2 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống |
3 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
4 | Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên | |
5 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên | |
6 | Huấn luyện nhân viên tại chỗ | |
7 | Thực hiện bài đào tạo nhóm | |
8 | Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm | |
9 | Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm | |
10 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Dự toán ngân sách |
11 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ | |
12 | Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính | |
13 | Tiêu chuẩn quản lý an ninh | Quản lý các sự cố và tình huống khẩn cấp |
14 | Tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng và quản lý marketing | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
15 | Tổ chức sự kiện | |
16 | Tiêu chuẩn chung | Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
17 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 25
- Khung Năng L Ực Nhà Quản Lý Cấp Trung Trong Doanh Nghi Ệp Khu Vực Kinh Tế Tư Nhân Việt Nam
- Năng Lực Dành Cho Quản Lý Cấp Cao Trong Lĩnh Vực Quản Trị Khách Sạn Đài Loan
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 29
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 30
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
Phụ lục 17. Khung năng l ực cho Quản lý khách sạn cấp cao
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
2 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên | |
3 | Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề | |
4 | Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp | |
5 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Dự toán ngân sách |
6 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ | |
7 | Quản lý ngân sách | |
8 | Tiêu chuẩn quản lý hành chính chung | Quản lý các nguồn vật chất |
9 | Thiết lập các chính sách và quy trình | |
10 | Quản lý hoạt động hàng ngày | |
11 | Lãnh đạo, lập kế hoạch và quản lý sự thay đổi | |
12 | Tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng và quản lý marketing | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
13 | Điều phối các hoạt động tiếp thị (Marketing) | |
14 | Tổ chức sự kiện | |
15 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống |
16 | Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú | |
17 | Tiêu chuẩn chung | Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
18 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em |
Phụ lục 18. Khung năng l ực cho Quản lý Điều hành du lịch và lữ hành
Bậc 4
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn điều hành du lịch và đại lý lữ hành | Giám sát phương tiện vận chuyển du lịch đảm bảo điều kiện vận hành an toàn và sạch sẽ |
2 | Quản lý các hoạt động lữ hành | |
3 | Xây dựng, tính giá và giám sát một chương trình du lịch phức tạp | |
4 | Quản lý chương trình du lịch | |
5 | Tổ chức, tiến hành và hoàn chỉnh một chuyến khảo sát | |
6 | Giám sát việc tham gia hội chợ và triển lãm du lịch | |
7 | Phân tích thông tin và ý kiến phản hồi của khách hàng | |
8 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Áp dụng nguyên tắc văn phòng xanh |
9 | Xây dựng và phát triển sản phẩm và dịch vụ du lịch có trách nhiệm | |
10 | Lựa chọn nhà cung cấp theo các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm | |
11 | Phát triển, quản lý và kiểm soát nhà cung cấp | |
12 | Đảm bảo khách hàng nhận thức được chính sách du lịch có trách nhiệm | |
13 | Duy trì hoạt động du lịch có trách nhiệm | |
14 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
15 | Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lỹ kỷ luật | |
16 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên |
Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề | ||
18 | Thực hiện các quy định về sức khỏe, an toàn nghề nghiệp | |
19 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Dự toán ngân sách |
20 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ | |
21 | Quản lý ngân sách | |
22 | Tiêu chuẩn quản lý hành chính chung | Quản lý các nguồn vật chất |
23 | Theo dõi, kiểm soát và đặt hàng dự trữ mới | |
24 | Quản lý các hoạt động hàng ngày | |
25 | Tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng và quản lý marketing | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
26 | Điều phối các hoạt động tiếp thị (Marketing) |
Nguồn: VTOS (2013)
Phụ lục 19. Khung năng l ực cho Quản lý Điều hành du lịch và lữ hành cấp cao Bậc 5
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn điều hành dịch vụ và đại lý lữ hành | Quản lý và cải thiện hoạt động tiếp thị sản phẩm du lịch |
2 | Phân tích và cải thiện hoạt động lữ hành, các sản phẩm và dịch vụ du lịch | |
3 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Đảm bảo các điểu kiện làm việc có trách nhiệm |
4 | Xây dựng năng lực cho nhân viên về các nguyên tắc và thực hành du lịch bền vững và có trách nhiệm | |
5 | Giám sát và đánh giá các sản phẩm và dịch vụ du lịch | |
6 | Hỗ trợ các điểm đến du lịch và thực hành du lịch có trách nhiệm | |
7 | Giám sát việc áp dụng các nguyên tác du lịch có trách nhiệm | |
8 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
9 | Lập kế hoạch nhân sự | |
10 | Tiến hành và tuân theo các quy trình xử lý kỷ luật | |
11 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên | |
12 | Xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề | |
13 | Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp | |
14 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Dự toán ngân sách |
15 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ |
Quản lý ngân sách | ||
17 | Tiêu chuẩn quản lý hành chính chung | Quản lý các nguồn vật chất |
18 | Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ | |
19 | Thiệt lập các chính sách và quy trình | |
20 | Theo dõi, kiểm soát và đặt hàng dự trữ mới | |
21 | Quản lý các hoạt động hàng ngày | |
22 | Tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng và quản lý marketing | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
23 | Điều phối các hoạt động tiếp thị (Marketing) | |
24 | Tiêu chuẩn quản lý an ninh | Lập kế hoạch và thực hiện việc sơ tán khỏi địa bàn |
Nguồn: VTOS (2013)
Phụ lục 20: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Địa chỉ | Đối tượng khảo sát | Số lượng | ||
I. Khách sạn | ||||
1 | Sun Spa Resort | Mỹ Cảnh, Bảo Ninh, QB | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
2 | Biển Vàng | Đường Võ Nguyễn Giáp, Bảo Ninh, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
3 | Mường Thanh Quảng Bình | 119 Trương Pháp, Hải Thành, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
4 | Mường Thanh Luxury | 121 Trương Pháp, Hải Thành, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
5 | Sài Gòn-Quảng Bình | 20 Quách Xuân Kỳ, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
6 | Vĩnh Hoàng | Đường Trương Pháp, TP Đồng Hới | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
7 | Royal | 53 Nguyễn Hữu Cảnh, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
8 | LUXE | 55 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
9 | Bảo Ninh Beach Resort | Bảo Ninh, Đồng Hới | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
10 | Thanh Phúc 2 | 405 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
11 | Tân Bình | 04 Lê Văn Hưu, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
12 | Ban Mai | Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
13 | Thiên Đường | 76 Đồng Hải, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
14 | Anh Linh 2 | 55 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
15 | Tường Minh | Lý Thường Kiệt, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
16 | Riverside | 15 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 3 |
Amada | Bảo Ninh, Đồng Hới | Giám đốc, phó giám đốc | 2 | |
18 | Phú Cường Beach | Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
19 | Quang Phú | Trương Pháp, ĐH | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
20 | Osaka | Bảo Ninh, Đồng Hới | Giám đốc, phó giám đốc | 2 |
21 | Phương Nam | 10 Quang Trung, ĐH | Giám đốc | 1 |
22 | 8-3 | 129 Lý Thường Kiệt, ĐH | Giám đốc | 1 |
23 | Green | Quang Trung, BĐ | Giám đốc | 1 |
24 | Hòa Bình | Lý Thường Kiệt, ĐH | Giám đốc | 1 |
25 | Phú Quý | Trương Pháp, ĐH | Giám đốc | 1 |
26 | 68 | 68 Lê Lợi, ĐH | Giám đốc | 1 |
27 | Anh Linh | 38 Dương Văn An, ĐH | Giám đốc | 1 |
28 | Ngân Hà | 159 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc | 1 |
29 | Đường sắt | Trương Pháp, ĐH | Giám đốc | 1 |
30 | Công đoàn Nhật Lệ | 185 Trương Pháp. ĐH | Giám đốc | 1 |
31 | Thùy Dung | 50 Đồng Hải. ĐH | Giám đốc | 1 |
32 | Thanh Phúc 1 | 242 Lý Thường Kiệt, ĐH | Giám đốc | 1 |
33 | Hoàng Linh | 48 Mạc Đĩnh Chi, ĐH | Giám đốc | 1 |
34 | Moonligt | 24 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc | 1 |
35 | Phương Nam | Xuân Tiến, Sơn Trạch, BT | Giám đốc | 1 |
36 | Hữu Nghị | 22 Quách Xuân Kỳ, ĐH | Giám đốc | 1 |
37 | Tân Trường Sơn | 34 Mạc Đĩnh Chi. ĐH | Giám đốc | 1 |
38 | Sunrise | 389 Trương Pháp. ĐH | Giám đốc | 1 |
39 | Hằng Nga 1 | 117 Lý Thường Kiệt, ĐH | Giám đốc | 1 |
40 | Năm Long 2 | 28A Phan Chu Trinh | Giám đốc | 1 |
41 | X.O | Mỹ Cảnh, Bảo Ninh, QB | Giám đốc | 1 |
42 | Hà Nội | 36 Phan Chu Trinh, ĐH | Giám đốc | 1 |
43 | Sài gòn-Phong Nha | Hà Lời, Sơn Trạch, BT | Giám đốc | 1 |
44 | Thanh Bình | Lộc Ninh, ĐH | Giám đốc | 1 |
45 | Tràng An | Sơn Trạch, BT | Giám đốc | 1 |
46 | Song Loan | Quảng Thọ, QT | Giám đốc | 1 |
47 | Thượng Hải | Sơn Trạch, BT | Giám đốc | 1 |
48 | Cao Minh | 209 Trương Pháp, ĐH | Giám đốc | 1 |
49 | White Rose | Đồng Phú, ĐH | Giám đốc | 1 |