Quản trị thương mại | ||
3 | Quản trị chỗ ở/lưu trú | |
4 | Quản trị thực phẩm | |
5 | Dịch vụ du lịch | |
1 | Quản trị tài chính | Kiểm soát chi phí |
2 | Quản trị dòng tiền | |
3 | Lập kế hoạch và quản lý ngân sách | |
4 | Phân tích tài chính | |
5 | Đòn bẩy tài chính | |
6 | Quản trị doanh thu | |
1 | Marketing | Phân tích marketing |
2 | Định vị thị trường | |
3 | Marketing kinh doanh | |
1 | Văn hóa | Tầm nhìn toàn cầu |
2 | Hội nhập văn hóa bản địa | |
3 | Tôn trọng khác biệt văn hóa | |
1 | Quản trị bản thân | Điều chỉnh áp lực |
2 | Mưu cầu phát triển bản thân | |
3 | Thách thức bản thân | |
4 | Kiểm soát cảm xúc | |
1 | Thái độ | Yêu thích công việc chuyên môn |
2 | Hướng tới kết quả | |
3 | Nhận thức bản thân | |
4 | Cống hiến trong công việc | |
5 | Thái độ tích cực | |
1 | Ngoại ngữ | Khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ |
2 | Khả năng đọc ngoại ngữ | |
3 | Khả năng viết ngoại ngữ | |
1 | Khác | Xây dựng và thực thi chiến lược đổi mới |
2 | Thúc đẩy phát triển sáng taọ trong doanh nghiệp | |
3 | Kế hoạch đổi mới sản phẩm | |
4 | Mang lại sự đổi mới và khác biệt cho khách sạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Và Thông Tin Về Các Chuyên Gia
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 25
- Khung Năng L Ực Nhà Quản Lý Cấp Trung Trong Doanh Nghi Ệp Khu Vực Kinh Tế Tư Nhân Việt Nam
- Khung Năng L Ực Cho Quản Lý Khách Sạn (Quản Lý Bộ Phận Nhà Hàng)
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 29
- Nhân lực các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình - Thực trạng và giải pháp - 30
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
Nguồn: Jeou-Shyan và cộng sự (2011)
Phụ lục 11. Năng lực dành cho quản lý cấp cao trong lĩnh vực quản trị khách sạn Đài Loan
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Năng lực chung | Lãnh đạo |
2 | Quản trị khủng hoảng | |
3 | Giải quyết vấn đề | |
4 | Giao tiếp | |
5 | Quan hệ cá nhân | |
6 | Năng lực thực thi | |
7 | Thái độ | |
8 | Quản trị chiến lược | |
9 | Quản trị bản thân | |
10 | Sáng tạo | |
11 | Ngoại ngữ | |
12 | Khả năng phân tích | |
13 | Văn hóa | |
1 | Năng lực chuyên môn kỹ thuật | Quản trị tài chính |
2 | Kinh doanh và marketing | |
3 | Quản trị chuyên môn | |
4 | Quản trị nhân lực | |
5 | Quản lý thông tin |
Nguồn: Jeou-Shyan và cộng sự (2011)
Tác giả Chung-Herrera và cộng sự (2003) đã đưa ra KNL dành cho lãnh đạo trong ngành dịch vụ lưu trú với 08 nhóm năng lực và 29 đơn vị năng lực.
Phụ lục 12. Năng lực nhà lãnh đạo trong lĩnh vực dịch vụ lưu trú
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Quản trị bản thân | Đạo đức và liêm chính |
2 | Quản trị thời gian | |
3 | Sự linh hoạt và thích nghi | |
4 | Phát triển bản thân | |
1 | Định vị chiến lược | Nhận diện nhu cầu khách hàng |
2 | Cam kết chất lượng | |
3 | Quản trị các bên liên quan | |
4 | Hướng tới cộng đồng | |
1 | Năng lực thực thi | Lập kế hoạch |
2 | Dẫn dắt người khác | |
3 | Tái cơ cấu | |
1 | Tư duy phản biện | Định hướng chiến lược |
2 | Ra quyết định | |
3 | Phân tích | |
4 | Chấp nhận rủi ro và đổi mới | |
1 | Giao tiếp | Tạo ảnh hưởng qua lời nói |
2 | Thúc đẩy giao tiếp cởi mở | |
3 | Lắng nghe chủ động | |
4 | Giao tiếp bằng văn bản | |
1 | Tương tác | Xây dựng quan hệ |
2 | Quản trị xung đột | |
3 | Nắm bắt sự đa dạng | |
1 | Định hướng làm việc nhóm | |
2 | Tạo động lực làm việc | |
3 | Sự kiên cường | |
4 | Phát triển người khác | |
5 | Nắm bắt sự thay đổi | |
6 | Lãnh đạo uyên bác | |
1 | Kiến thức ngành nghề | Kiến thức kinh doanh và ngành nghề |
Nguồn: Chung-Herrena và các cộng sự (2003)
Phụ lục 13. Khung năng lực dành cho lãnh đạo trong dịch vụ lưu trú ở Nam Phi
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Đặc điểm cá nhân | Đáng tin cậy |
2 | Thông minh | |
3 | Lập kế hoạch | |
4 | Đánh giá | |
5 | Có trách nhiệm | |
6 | Ra quyết định | |
7 | Tháo vát | |
8 | Hiệu quả | |
9 | Nhạy bén | |
10 | Biết lắng nghe | |
11 | Sáng tạo | |
1 | Kỹ năng dự đoán | Dự đoán những phát triển trong tương lai ảnh hưởng đến việc mở rộng cơ sở lưu trú |
2 | Dự đoán phát triển nguồn nhân lực và nâng cao năng lực trong tương lai | |
3 | Dự đoán những thay đổi trong tương lai trong hành vi người tiêu dùng | |
4 | Dự đoán những rủi ro có ảnh hưởng trực tiếp đến cơ sở lưu trú | |
5 | Dự đoán sở thích lưu trú | |
6 | Dự đoán ảnh hưởng của việc tăng chi phí hoạt động | |
7 | Dự đoán giá cả cạnh tranh | |
1 | Kỹ năng quản trị chiến lược | Xây dựng kế hoạch chiến lược cho cơ sở lưu trú |
2 | Tiến hành phân tích môi trường kinh doanh | |
3 | Xây dựng chính sách nội bộ | |
4 | Thực hành kiểm soát chiến lược | |
5 | Quản lý thay đổi trong cơ sở lưu trú | |
6 | Phân tích môi trường bên ngoài | |
7 | Lập kế hoạch ứng dụng tài nguyên hiệu quả trong cơ sở lưu trú | |
1 | Kỹ năng quản trị nhân lực | Tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp |
2 | Tạo cơ hội đào tạo | |
3 | Thúc đẩy nhân viên |
Cung cấp phản hồi về hiệu suất của nhân viên | ||
5 | Truyền đạt tất cả các chiến lược quản lý cho nhân viên | |
6 | Kết hợp nhân viên với các vị trí sẵn có | |
7 | Tạo điều kiện làm việc theo nhóm | |
8 | Quản lý các tác động của nhân viên thời vụ trong cơ sở lưu trú | |
9 | Lên kế hoạch và thực hiện tập trung chiến lược nguồn nhân lực | |
10 | Thực hành đánh giá hiệu suất thành công | |
11 | Điều chỉnh hành vi phục vụ của nhân viên | |
12 | Xác định các yếu tố đóng góp vào doanh thu của nhân viên | |
1 | Kỹ năng giải quyết vấn đề và xử lý khủng hoảng | Đưa ra quyết định sáng suốt |
2 | Giải quyết các vấn đề hàng ngày | |
3 | Xác định các thách thức và thực hiện các chiến lược mới để phản ứng lại các vấn đề này | |
4 | Suy nghĩ chín chắn | |
5 | Hành động chuyên nghiệp trong các tình huống khác nhau | |
1 | Kỹ năng giao tiếp | Tương tác hiệu quả với nhân viên |
2 | Giải thích truyền thông nội bộ | |
3 | Quản lý các rào cản giao tiếp | |
4 | Thực hiện các chiến lược truyền thông nội bộ hiệu quả | |
5 | Giao tiếp ở các cấp độ khác nhau | |
6 | Xây dựng mối quan hệ với các nhà đầu tư | |
1 | Kỹ năng công nghệ thông tin | Sử dụng các công nghệ khác nhau |
2 | Sự dụng thành thạo MS Office | |
3 | Khởi xướng các hình thức công nghệ mới cho cơ sở lưu trú | |
1 | Kỹ năng phục vụ khách hàng | Xây dựng quan hệ khách hàng |
2 | Cung cấp sản phẩm/dịch vụ như đã hứa | |
3 | Theo dõi sự hài lòng của khách hàng | |
4 | Phát triển văn hóa dịch vụ giữa các nhân viên | |
5 | Phát triển và cung cấp những cách thức mới để cải thiện chất lượng bền vững |
Kỹ năng quản trị tài chính | Giám sát tất cả các hoạt động tài chính của cơ sở lưu trú | |
2 | Xác định các thách thức tài chính, giải thích báo cáo tài chính | |
3 | Xác định phân tích hòa vốn | |
4 | Xây dựng và phát triển ngân sách | |
5 | Xác định mức giá phù hợp cho các sản phẩm và dịch vụ | |
6 | Quản lý tài sản tài chính hiện tại | |
1 | Kỹ năng tiếp thị | Tiến hành nghiên cứu thị trường |
2 | Xác định thị trường bằng cách phân khúc thị trường | |
3 | Lập kế hoạch tiếp thị | |
4 | Diễn giải kết quả nghiên cứu thị trường | |
5 | Khởi động và quản lý một chiến dịch tiếp thị |
Nguồn: Wessels và các cộng sự (2017)
Phụ lục 14. Khung năng lực cho giám sát vận hành cơ sở lưu trú nhỏ
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn lễ tân | Giám sát hoạt động bộ phận lễ tân |
2 | Tiêu chuẩn phục vụ buồng | Giám sát hoạt động của bộ phận buồng |
3 | Tiêu chuẩn phục vụ nhà hàng | Giám sát dịch vụ ăn uống |
4 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Huấn luyện nhân viên tại chỗ |
5 | Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm | |
6 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính |
7 | Tiêu chuẩn quản lý an ninh | Quản lý các sự cố và tình huống khẩn cấp |
8 | Vận hành các thiết bị an ninh cơ bản | |
9 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp |
10 | Tiêu chuẩn quản lý an ninh | Duy trì an ninh cho khách sạn |
11 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong dịch vụ lưu trú |
Tiêu chuẩn chung | Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
13 | Đặt hàng và nhận hàng mới vào kho |
14 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em |
15 | Phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy |
16 | Đối phó với người say rượu và người không có thẩm quyền |
Nguồn: VTOS (2013)
Phụ lục 15. Khung năng l ực cho Quản lý khách sạn (Quản lý bộ phận Lưu trú)
Nhóm năng lực | Đơn vị năng lực | |
1 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Quản lý doanh thu |
2 | Tiêu chuẩn lễ tân | Giám sát hoạt động bộ phận lễ tân |
3 | Tiêu chuẩn phục vụ buồng | Giám sát hoạt động của bộ phận buồng |
4 | Tiêu chuẩn du lịch có trách nhiệm | Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong dịch vụ lưu trú |
5 | Tiêu chuẩn quản lý nhân sự | Xác định nhu cầu phát triển của nhân viên |
6 | Tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên | |
7 | Tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên | |
8 | Huấn luyện nhân viên tại chỗ | |
9 | Thực hiện bài đào tạo nhóm | |
10 | Đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm | |
11 | Lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm | |
12 | Tiêu chuẩn quản lý tài chính | Dự toán nhân sách |
13 | Mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ | |
14 | Chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính | |
15 | Tiêu chuẩn quản lý an ninh | Quản lý các sự cố và tình huống khẩn cấp |
16 | Tiêu chuẩn dịc vụ khách hàng và quản lý marketing | Quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng |
17 | Tiêu chuẩn chung | Tiếp nhận và xử lý phàn nàn |
18 | Giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em |