Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 32


218

Nhân định thắng thiên

420

X

Ngôn ngữ Kim Trọng

219

Nhẹ như bấc

1879


Ngôn ngữ Thuý Kiều

220

Nhớ cảnh nhớ người

259


Ngôn ngữ tác giả

221

Như bào lòng son

2832


Ngôn ngữ tác giả

222

Như dại như ngây

1839


Ngôn ngữ tác giả

223

Như khóc như than

1853


Ngôn ngữ tác giả

224

Như nung gan sắt

2827


Ngôn ngữ tác giả

225

Như tỉnh như say

804


Ngôn ngữ tác giả

226

Như oán như sầu

476


Ngôn ngữ tác giả

227

Nở mặt mở mày

(Mi khai nhãn tiếu)


2993


Ngôn ngữ tác giả

228

Nợ nần yến anh

1098


Ngôn ngữ Thuý Kiều

229

Nửa tình nửa cảnh

1038


Ngôn ngữ tác giả

230

Nửa ở nửa về

133


Ngôn ngữ tác giả

231

Nước chảy hoa trôi

754


Ngôn ngữ Thuý Kiều

232

Nước dẫy sóng dồi

2672


Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô

233

Nước đã đánh phèn

2155


Ngôn ngữ tác giả

234

Nước đục bụi trong

879


Ngôn ngữ Thuý Kiều

235

Nước thẳm non xa

1255


Ngôn ngữ Thuý Kiều

236

Nước trôi hoa rụng

1705


Ngôn ngữ tác giả

237

Ong bướm đãi đằng

1025

X

Ngôn ngữ tác giả

238

Phách lạc hồn bay

(Phách tán hồn phi)


1651


Ngôn ngữ tác giả

239

Phách lạc hồn xiêu (Phách tán hôn phi)


1823


Ngôn ngữ tác giả

240

Phận bạc như vôi

753


Ngôn ngữ tác giả

241

Phận bèo mây

1343


Ngôn ngữ Thúc Sinh

242

Phận bọt bèo

1449


Ngôn ngữ Thúc Sinh

243

Phận cải duyên kim

3067

X

Ngôn ngữ Thuý Vân

244


Phận gái chữ tong

1477,

2217


Ngôn ngữ Thuý Vân

245

Phận mỏng cánh chuồn

411


Ngôn ngữ Thuý Kiều

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 32


246

Phận mỏng như tờ

2777


Ngôn ngữ Vương Ông

247

Phong gấm rủ là

1235


Ngôn ngữ Thuý Kiều

248

Phượng chạ loan chung

89


Ngôn ngữ Thuý Kiều

249

Quan sơn nghìn dặm

2874


Ngôn ngữ tác giả

250

Quạt nồng ấp lạnh

1044


Ngôn ngữ tác giả

251

Quằn quại vũng lầy

1959


Ngôn ngữ Thuý Kiều

252

Quỷ quái tinh ma

2333


Ngôn ngữ Thuý Kiều

253


Quốc sắc thiên hương

66,

825

X

Ngôn ngữ tác giả

254

Quốc sắc thiên tài

2922

X

Ngôn ngữ tác giả

255

Rày lần mai lữa

1494


Ngôn ngữ Thuý Kiều

256

Rày trông mai chờ

1040


Ngôn ngữ tác giả

257

Rầu như dưa

2794


Ngôn ngữ tác giả

258

Rẽ thúy chia uyên

1875


Ngôn ngữ Thuý Kiều

259

Rụng cải rơi kim

769

X

Ngôn ngữ Thuý Vân

260


Rước dữ cưu hờn


1459

X

Ngôn ngữ Quan huyện xử kiện Thuý Kiều – Thúc Ông

261

Rượu sớm cờ trưa

1473


Ngôn ngữ tác giả

262

Sắc nước hương trời

1065


Ngôn ngữ Sở Khanh

263

Sen ngó đào tơ

3137


Ngôn ngữ tác giả

264

Sông cạn đá mòn

1975


Ngôn ngữ Thúc Sinh

265

Sống đọa thác đày (đầy)

2675


Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô

266

Sớm đào tối mận

1289


Ngôn ngữ tác giả

267

Sớm mận tối đào

3223


Ngôn ngữ tác giả

268

Suy trước nghĩ sau

(Chiêm tiền cố hậu)


1169


Ngôn ngữ tác giả

269

Tạc đá ghi vàng

2855


Ngôn ngữ tác giả

270

Tai vách mạch rừng (dừng)

(Cách tường hữu nhĩ)


1755

X

Ngôn ngữ bà quản gia nhà Hoạn Thư

271

Tái thế tương phùng

3039

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

272


Tài tử giai nhân

47,

1457

X

Ngôn ngữ tác giả


273

Tay bồng tay mang

2244


Ngôn ngữ Thuý Kiều

274

Tay bợm già

882


Ngôn ngữ Thuý Kiều

275

Tay đã nhúng chàm

1397


Ngôn ngữ Thuý Sinh

276

Tắt lửa lòng

3045


Ngôn ngữ tác giả

277

Thảm lấp (rấp) sầu vùi

1929


Ngôn ngữ tác giả

278

Thanh thiên bạch nhật

2396

X

Ngôn ngữ tác giả

279

Thành hạ yêu minh

2503

X

Ngôn ngữ tác giả

280

Tháng đợi năm chờ

553


Ngôn ngữ Thuý Kiều

281

Tháng trọn (lọn) ngày qua

1789


Ngôn ngữ tác giả

282

Tháo củi sổ lồng

1072


Ngôn ngữ Sở Khanh

283

Thay bậc (bực) đổi ngôi

959


Ngôn ngữ Thuý Kiều

284

Thăm ván bán thuyền

1552


Ngôn ngữ tác giả

285

Thầm trông trộm nhớ

324


Ngôn ngữ tác giả

286

Thân lươn bao quản lấm đầu

1147


Ngôn ngữ Thuý Kiều

287

Thân thích ruột rà

2104


Ngôn ngữ tác giả

288

Thất kinh rụng rời

1654


Ngôn ngữ tác giả

289

Thẹn lục e hồng

787


Ngôn ngữ tác giả

290

Thẹn phấn tủi hồng

1928


Ngôn ngữ tác giả

291

Thệ hải minh sơn

603


Ngôn ngữ tác giả

292

Thiên tải nhất thì

2399

X

Ngôn ngữ tác giả

293

Thịt nát xương mòn

733


Ngôn ngữ Thuý Kiều

294

Thỏ lặn ác tà

79


Ngôn ngữ tác giả

295

Tính quẩn lo quanh

681


Ngôn ngữ Thuý Kiều

296

Tòa rộng dãy dài

1721


Ngôn ngữ tác giả

297

Tóc rối da chì

1746


Ngôn ngữ tác giả

298

Tô lục chuốt hồng

1305


Ngôn ngữ tác giả

299

Tơ chùng phím loan

254


Ngôn ngữ tác giả

300

Túc trái tiền oan

1765

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

301

Tử biệt sinh li (ly)

617


Ngôn ngữ tác giả

302

Trai tài gái sắc

2842


Ngôn ngữ tác giả

303

Trai anh hùng gái thuyền quyên


2211


Ngôn ngữ tác giả


304

Trăng tủi hoa sầu

1436


Ngôn ngữ Thúc Sinh

305

Trâm gãy bình rơi

(Bình trầm trâm chiết)


70


X

Ngôn ngữ Vương Quan

306

Trâm gãy gương tan

749


Ngôn ngữ Thuý Kiều

307

Treo ấn từ quan

2939


Ngôn ngữ tác giả

308

Trên Bộc trong dâu

(Tang gian bộc thượng)


807


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

309

Trong giá trắng ngần

1191


Ngôn ngữ tác giả

310

Trong ngọc trắng ngà

1311


Ngôn ngữ tác giả

311

Trọng nghĩa khinh tài

310


Ngôn ngữ tác giả

312

Trộm dấu (giấu) thầm yêu

158


Ngôn ngữ tác giả

313

Trơ như đá, vững như đồng

2521


Ngôn ngữ tác giả

314

Trời thẳm đất dày

979


Ngôn ngữ tác giả

315

Trúc chẻ ngói tan

2439


Ngôn ngữ tác giả

316

Trướng rủ màn che

37


Ngôn ngữ tác giả

317

Tuyết chở sương che

367


Ngôn ngữ tác giả

318

Ủ dột nét hoa

103


Ngôn ngữ tác giả

319

Ủ liễu phai đào

2603


Ngôn ngữ tác giả

320

Ván đã đóng thuyền (Mộc dĩ thành chu)


2801


Ngôn ngữ tác giả

321

Vạ gió tai bay

616


Ngôn ngữ tác giả

322

Vào luồn ra cúi

2468


Ngôn ngữ Thuý Kiều

323

Vào sinh ra tử

2942


Ngôn ngữ tác giả

324

Vật đổi sao dời (Vật hoán tinh di)


3087


X

Ngôn ngữ tác giả

325

Vào trước ra sau

2189


Ngôn ngữ tác giả

326

Ve ngâm vượn hót

2571


Ngôn ngữ tác giả

327

Vơ quàng vơ xiên

2600


Ngôn ngữ tác giả

328

Vùi liễu dập hoa

1136


Ngôn ngữ tác giả

329

Xa chạy cao bay

1971

X

Ngôn ngữ Thúc Sinh



(Viễn tẩu cao phi)




330

Xem thường xem khinh

886


Ngôn ngữ tác giả

331

Xót liễu vì hoa

335


Ngôn ngữ Thuý Kiều

332

Yếu liễu tơ (thơ) đào

897

X

Ngôn ngữ tác giả


Phụ lục 4

HỆ THỐNG THÀNH NGỮ ĐƯỢC DẪN DỤNG LINH HOẠT TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU


Stt

Thành ngữ

Câu thơ

Yếu tố thi pháp

Ghi chú

1

Ả Lý nàng Oanh

671, 672

Ngôn ngữ tác giả


2

Ai khảo mà xưng

1578

Ngôn ngữ tác giả


3

Án binh bất động

844

Ngôn ngữ tác giả

Hán Việt

4

Ân trả nghĩa đền

2908

Ngôn ngữ tác giả


5

Ba bề bốn bên

2514

Ngôn ngữ tác giả


6

Bách chiến bách thắng

2525

Ngôn ngữ tác giả

Hán Việt

7

Bàn ra nói vào

2488

Ngôn ngữ tác giả


8

Bát cơm phiếu mẫu

2348

Ngôn ngữ tác giả


9

Bèo dạt hoa trôi

2812

Ngôn ngữ Kim Trọng


10

Bèo trôi sóng vỗ

3020

Ngôn ngữ Thuý Kiều


11

Bên trời góc bể

1041

Ngôn ngữ Thuý Kiều


12

Buồm gió lèo mây

1623

Ngôn ngữ tác giả


13

Buôn thịt bán người

2140

Ngôn ngữ tác giả


14

Cá chậu chim lồng

2150

Ngôn ngữ Thuý Kiều


15

Cát lầm ngọc trắng

1950

Ngôn ngữ Thúc Sinh


16

Cầm đã bén dây

1963

Ngôn ngữ Thuý Kiều


17

Cậy người cậy thợ

1374

Ngôn ngữ tác giả


18

Chân mây cuối trời

546

Ngôn ngữ Kim Trọng


19

Châu về Hợp Phố

306

Ngôn ngữ Kim Trọng


20

Chết trong hơn sống đục

1026

Ngôn ngữ Thuý Kiều


21

Chiếc bóng song the

1627, 2231

Ngôn ngữ tác giả


22

Chịu tốt một bề

975

Ngôn ngữ Tú bà


23

Chung lưng đấu cật

813

Ngôn ngữ tác giả


24

Có tiền mua tiên cũng được

652

Ngôn ngữ tác giả


25

Cỏ nội hoa hèn

2197

Ngôn ngữ Thuý Kiều


26

Cù lao chín chữ

601

Ngôn ngữ tác giả


27

Cữ gió tuần mưa

567

Ngôn ngữ tác giả



28

Dặn ngọc thề vàng

2869

Ngôn ngữ tác giả


29

Duyên nợ ba sinh

282

Ngôn ngữ tác giả


30

Đứt ruột cháy gan

1676

Ngôn ngữ tác giả


31

Đắn đo ngược xuôi

865

Ngôn ngữ tác giả


32

Đất khách quê người

890

Ngôn ngữ Vương Bà


33

Đất thấp trời cao

1817

Ngôn ngữ Thuý Kiều


34

Đầu rơi máu chảy

2389

Ngôn ngữ tác giả


35

Đầu xanh tuổi trẻ

2161

Ngôn ngữ tác giả


36

Gái tơ ngứa nghề

976

Ngôn ngữ Tú bà


37

Ghi lòng tạc dạ

2790

Ngôn ngữ Vương Ông


38

Giá áo túi cơm

2446

Ngôn ngữ tác giả


39

Giày tía vò hồng

1130

Ngôn ngữ tác giả


40

Giận duyên tủi phận

857

Ngôn ngữ tác giả


41

Gieo ngọc chìm (trầm) châu

2963

Ngôn ngữ Kim Trọng


43

Gió bắt mưa cầm

385

Ngôn ngữ Thuý Kiều


44

Gió giật mưa tuôn

2795

Ngôn ngữ tác giả


45

Gió quét mưa sa

2443

Ngôn ngữ tác giả


46

Gió thoảng ngoài tai

1554

Ngôn ngữ tác giả


47

Hào hoa phong nhã

152

Ngôn ngữ tác giả


48

Hồng nhan bạc mệnh

34, 669,

1906

Ngôn ngữ tác giả


49

Hồng nhan đa truân

65

Ngôn ngữ tác giả


50

Hùm thiêng sa lưới

2516

Ngôn ngữ tác giả


51

Hương lửa đượm nồng

1384, 2213

Ngôn ngữ tác giả


52

Khổ tận cam lai

3210

Ngôn ngữ Kim Trọng

Hán Việt

53

Không khảo mà xưng

1578

Ngôn ngữ Thúc Sinh


54

Kiến bò miệng chén

1548

Ngôn ngữ Hoạn Thư


55

Lá rụng hoa rơi

361

Ngôn ngữ tác giả


56

Lạ nước lạ cái

919

Ngôn ngữ tác giả


57

Lạt phấn phai hương

1337

Ngôn ngữ Thuý Kiều


58

Ma đưa lối quỷ dẫn đường

2665

Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô



59

Miệng thơn thớt dạ ớt ngâm

1815

Ngôn ngữ Thuý Kiều


60

Một trời một vực

1877

Ngôn ngữ tác giả


61

Mỡ để miệng mèo

831

Ngôn ngữ Mã Giám Sinh


62

Nát ruột tan hồn

1845

Ngôn ngữ tác giả


63

Mgâm hoa vịnh nguyệt

1214

Ngôn ngữ tác giả

Hán Việt

64

Mgậm bồ hòn (làm ngọt)

1846

Ngôn ngữ tác giả


65

Ngậm đắng nuốt cay

490

Ngôn ngữ Kim Trọng


66

Ngọc đá vàng thau

1583

Ngôn ngữ tác giả


67

Ngọc nát hoa tàn

1766

Ngôn ngữ tác giả


68

Ngọn bèo chân sóng

2871

Ngôn ngữ tác giả


69

Ngọn hỏi ngành tra

1725

Ngôn ngữ tác giả


70

Nổi tam bành

962

Ngôn ngữ tác giả


71

Nước đã đến chân

801

Ngôn ngữ tác giả


72

Ong bướm qua lại

3098

Ngôn ngữ Thuý Kiều


73

Phá gia (chi tử)

2097

Ngôn ngữ Tú bà


74

Phận bạc như vôi

2791

Ngôn ngữ tác giả


75

Phách quế hồn mai

2711

Ngôn ngữ tác giả


76

Phấn thừa hương cũ

1794

Ngôn ngữ tác giả


77

Phận gái chữ tòng

1477

Ngôn ngữ Thuý Kiều


78

Phận mỏng đức (phúc) dày

2715

Ngôn ngữ tác giả


79

Phụ tình bạc nghĩa

2301

Ngôn ngữ tác giả


80

Quan san muôn dặm

1520

Ngôn ngữ tác giả


81

Quyến anh rủ yến

1180

Ngôn ngữ tác giả


82

Quyến gió rủ mây

1173

Ngôn ngữ tác giả


83

Rày gió mai mưa

337

Ngôn ngữ Kim Trọng


84

Rày ước mai ao

3069

Ngôn ngữ Thuý Vân


85

Rấp thảm quạt sầu

1682

Ngôn ngữ Thúc Sinh


86

Rối như ruột tằm

1820

Ngôn ngữ tác giả


87

Rối như tơ vò

1252

Ngôn ngữ tác giả


88

Rút dây động rừng

1580

Ngôn ngữ Thúc Sinh


89

Ruột gan như lửa đốt

2832

Ngôn ngữ Kim Trọng


90

Ruột nát như bào

1891

Ngôn ngữ Thúc Sinh


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/07/2022