Nhân định thắng thiên | 420 | X | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
219 | Nhẹ như bấc | 1879 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
220 | Nhớ cảnh nhớ người | 259 | Ngôn ngữ tác giả | |
221 | Như bào lòng son | 2832 | Ngôn ngữ tác giả | |
222 | Như dại như ngây | 1839 | Ngôn ngữ tác giả | |
223 | Như khóc như than | 1853 | Ngôn ngữ tác giả | |
224 | Như nung gan sắt | 2827 | Ngôn ngữ tác giả | |
225 | Như tỉnh như say | 804 | Ngôn ngữ tác giả | |
226 | Như oán như sầu | 476 | Ngôn ngữ tác giả | |
227 | Nở mặt mở mày (Mi khai nhãn tiếu) | 2993 | Ngôn ngữ tác giả | |
228 | Nợ nần yến anh | 1098 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
229 | Nửa tình nửa cảnh | 1038 | Ngôn ngữ tác giả | |
230 | Nửa ở nửa về | 133 | Ngôn ngữ tác giả | |
231 | Nước chảy hoa trôi | 754 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
232 | Nước dẫy sóng dồi | 2672 | Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô | |
233 | Nước đã đánh phèn | 2155 | Ngôn ngữ tác giả | |
234 | Nước đục bụi trong | 879 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
235 | Nước thẳm non xa | 1255 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
236 | Nước trôi hoa rụng | 1705 | Ngôn ngữ tác giả | |
237 | Ong bướm đãi đằng | 1025 | X | Ngôn ngữ tác giả |
238 | Phách lạc hồn bay (Phách tán hồn phi) | 1651 | Ngôn ngữ tác giả | |
239 | Phách lạc hồn xiêu (Phách tán hôn phi) | 1823 | Ngôn ngữ tác giả | |
240 | Phận bạc như vôi | 753 | Ngôn ngữ tác giả | |
241 | Phận bèo mây | 1343 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
242 | Phận bọt bèo | 1449 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
243 | Phận cải duyên kim | 3067 | X | Ngôn ngữ Thuý Vân |
244 | Phận gái chữ tong | 1477, 2217 | Ngôn ngữ Thuý Vân | |
245 | Phận mỏng cánh chuồn | 411 | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 33
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 34
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Phận mỏng như tờ | 2777 | Ngôn ngữ Vương Ông | ||
247 | Phong gấm rủ là | 1235 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
248 | Phượng chạ loan chung | 89 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
249 | Quan sơn nghìn dặm | 2874 | Ngôn ngữ tác giả | |
250 | Quạt nồng ấp lạnh | 1044 | Ngôn ngữ tác giả | |
251 | Quằn quại vũng lầy | 1959 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
252 | Quỷ quái tinh ma | 2333 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
253 | Quốc sắc thiên hương | 66, 825 | X | Ngôn ngữ tác giả |
254 | Quốc sắc thiên tài | 2922 | X | Ngôn ngữ tác giả |
255 | Rày lần mai lữa | 1494 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
256 | Rày trông mai chờ | 1040 | Ngôn ngữ tác giả | |
257 | Rầu như dưa | 2794 | Ngôn ngữ tác giả | |
258 | Rẽ thúy chia uyên | 1875 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
259 | Rụng cải rơi kim | 769 | X | Ngôn ngữ Thuý Vân |
260 | Rước dữ cưu hờn | 1459 | X | Ngôn ngữ Quan huyện xử kiện Thuý Kiều – Thúc Ông |
261 | Rượu sớm cờ trưa | 1473 | Ngôn ngữ tác giả | |
262 | Sắc nước hương trời | 1065 | Ngôn ngữ Sở Khanh | |
263 | Sen ngó đào tơ | 3137 | Ngôn ngữ tác giả | |
264 | Sông cạn đá mòn | 1975 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
265 | Sống đọa thác đày (đầy) | 2675 | Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô | |
266 | Sớm đào tối mận | 1289 | Ngôn ngữ tác giả | |
267 | Sớm mận tối đào | 3223 | Ngôn ngữ tác giả | |
268 | Suy trước nghĩ sau (Chiêm tiền cố hậu) | 1169 | Ngôn ngữ tác giả | |
269 | Tạc đá ghi vàng | 2855 | Ngôn ngữ tác giả | |
270 | Tai vách mạch rừng (dừng) (Cách tường hữu nhĩ) | 1755 | X | Ngôn ngữ bà quản gia nhà Hoạn Thư |
271 | Tái thế tương phùng | 3039 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
272 | Tài tử giai nhân | 47, 1457 | X | Ngôn ngữ tác giả |
Tay bồng tay mang | 2244 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | ||
274 | Tay bợm già | 882 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
275 | Tay đã nhúng chàm | 1397 | Ngôn ngữ Thuý Sinh | |
276 | Tắt lửa lòng | 3045 | Ngôn ngữ tác giả | |
277 | Thảm lấp (rấp) sầu vùi | 1929 | Ngôn ngữ tác giả | |
278 | Thanh thiên bạch nhật | 2396 | X | Ngôn ngữ tác giả |
279 | Thành hạ yêu minh | 2503 | X | Ngôn ngữ tác giả |
280 | Tháng đợi năm chờ | 553 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
281 | Tháng trọn (lọn) ngày qua | 1789 | Ngôn ngữ tác giả | |
282 | Tháo củi sổ lồng | 1072 | Ngôn ngữ Sở Khanh | |
283 | Thay bậc (bực) đổi ngôi | 959 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
284 | Thăm ván bán thuyền | 1552 | Ngôn ngữ tác giả | |
285 | Thầm trông trộm nhớ | 324 | Ngôn ngữ tác giả | |
286 | Thân lươn bao quản lấm đầu | 1147 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
287 | Thân thích ruột rà | 2104 | Ngôn ngữ tác giả | |
288 | Thất kinh rụng rời | 1654 | Ngôn ngữ tác giả | |
289 | Thẹn lục e hồng | 787 | Ngôn ngữ tác giả | |
290 | Thẹn phấn tủi hồng | 1928 | Ngôn ngữ tác giả | |
291 | Thệ hải minh sơn | 603 | Ngôn ngữ tác giả | |
292 | Thiên tải nhất thì | 2399 | X | Ngôn ngữ tác giả |
293 | Thịt nát xương mòn | 733 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
294 | Thỏ lặn ác tà | 79 | Ngôn ngữ tác giả | |
295 | Tính quẩn lo quanh | 681 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
296 | Tòa rộng dãy dài | 1721 | Ngôn ngữ tác giả | |
297 | Tóc rối da chì | 1746 | Ngôn ngữ tác giả | |
298 | Tô lục chuốt hồng | 1305 | Ngôn ngữ tác giả | |
299 | Tơ chùng phím loan | 254 | Ngôn ngữ tác giả | |
300 | Túc trái tiền oan | 1765 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
301 | Tử biệt sinh li (ly) | 617 | Ngôn ngữ tác giả | |
302 | Trai tài gái sắc | 2842 | Ngôn ngữ tác giả | |
303 | Trai anh hùng gái thuyền quyên | 2211 | Ngôn ngữ tác giả |
Trăng tủi hoa sầu | 1436 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | ||
305 | Trâm gãy bình rơi (Bình trầm trâm chiết) | 70 | X | Ngôn ngữ Vương Quan |
306 | Trâm gãy gương tan | 749 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
307 | Treo ấn từ quan | 2939 | Ngôn ngữ tác giả | |
308 | Trên Bộc trong dâu (Tang gian bộc thượng) | 807 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
309 | Trong giá trắng ngần | 1191 | Ngôn ngữ tác giả | |
310 | Trong ngọc trắng ngà | 1311 | Ngôn ngữ tác giả | |
311 | Trọng nghĩa khinh tài | 310 | Ngôn ngữ tác giả | |
312 | Trộm dấu (giấu) thầm yêu | 158 | Ngôn ngữ tác giả | |
313 | Trơ như đá, vững như đồng | 2521 | Ngôn ngữ tác giả | |
314 | Trời thẳm đất dày | 979 | Ngôn ngữ tác giả | |
315 | Trúc chẻ ngói tan | 2439 | Ngôn ngữ tác giả | |
316 | Trướng rủ màn che | 37 | Ngôn ngữ tác giả | |
317 | Tuyết chở sương che | 367 | Ngôn ngữ tác giả | |
318 | Ủ dột nét hoa | 103 | Ngôn ngữ tác giả | |
319 | Ủ liễu phai đào | 2603 | Ngôn ngữ tác giả | |
320 | Ván đã đóng thuyền (Mộc dĩ thành chu) | 2801 | Ngôn ngữ tác giả | |
321 | Vạ gió tai bay | 616 | Ngôn ngữ tác giả | |
322 | Vào luồn ra cúi | 2468 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
323 | Vào sinh ra tử | 2942 | Ngôn ngữ tác giả | |
324 | Vật đổi sao dời (Vật hoán tinh di) | 3087 | X | Ngôn ngữ tác giả |
325 | Vào trước ra sau | 2189 | Ngôn ngữ tác giả | |
326 | Ve ngâm vượn hót | 2571 | Ngôn ngữ tác giả | |
327 | Vơ quàng vơ xiên | 2600 | Ngôn ngữ tác giả | |
328 | Vùi liễu dập hoa | 1136 | Ngôn ngữ tác giả | |
329 | Xa chạy cao bay | 1971 | X | Ngôn ngữ Thúc Sinh |
(Viễn tẩu cao phi) | ||||
330 | Xem thường xem khinh | 886 | Ngôn ngữ tác giả | |
331 | Xót liễu vì hoa | 335 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
332 | Yếu liễu tơ (thơ) đào | 897 | X | Ngôn ngữ tác giả |
Phụ lục 4
HỆ THỐNG THÀNH NGỮ ĐƯỢC DẪN DỤNG LINH HOẠT TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Thành ngữ | Câu thơ | Yếu tố thi pháp | Ghi chú | |
1 | Ả Lý nàng Oanh | 671, 672 | Ngôn ngữ tác giả | |
2 | Ai khảo mà xưng | 1578 | Ngôn ngữ tác giả | |
3 | Án binh bất động | 844 | Ngôn ngữ tác giả | Hán Việt |
4 | Ân trả nghĩa đền | 2908 | Ngôn ngữ tác giả | |
5 | Ba bề bốn bên | 2514 | Ngôn ngữ tác giả | |
6 | Bách chiến bách thắng | 2525 | Ngôn ngữ tác giả | Hán Việt |
7 | Bàn ra nói vào | 2488 | Ngôn ngữ tác giả | |
8 | Bát cơm phiếu mẫu | 2348 | Ngôn ngữ tác giả | |
9 | Bèo dạt hoa trôi | 2812 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
10 | Bèo trôi sóng vỗ | 3020 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
11 | Bên trời góc bể | 1041 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
12 | Buồm gió lèo mây | 1623 | Ngôn ngữ tác giả | |
13 | Buôn thịt bán người | 2140 | Ngôn ngữ tác giả | |
14 | Cá chậu chim lồng | 2150 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
15 | Cát lầm ngọc trắng | 1950 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
16 | Cầm đã bén dây | 1963 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
17 | Cậy người cậy thợ | 1374 | Ngôn ngữ tác giả | |
18 | Chân mây cuối trời | 546 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
19 | Châu về Hợp Phố | 306 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
20 | Chết trong hơn sống đục | 1026 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
21 | Chiếc bóng song the | 1627, 2231 | Ngôn ngữ tác giả | |
22 | Chịu tốt một bề | 975 | Ngôn ngữ Tú bà | |
23 | Chung lưng đấu cật | 813 | Ngôn ngữ tác giả | |
24 | Có tiền mua tiên cũng được | 652 | Ngôn ngữ tác giả | |
25 | Cỏ nội hoa hèn | 2197 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
26 | Cù lao chín chữ | 601 | Ngôn ngữ tác giả | |
27 | Cữ gió tuần mưa | 567 | Ngôn ngữ tác giả |
Dặn ngọc thề vàng | 2869 | Ngôn ngữ tác giả | ||
29 | Duyên nợ ba sinh | 282 | Ngôn ngữ tác giả | |
30 | Đứt ruột cháy gan | 1676 | Ngôn ngữ tác giả | |
31 | Đắn đo ngược xuôi | 865 | Ngôn ngữ tác giả | |
32 | Đất khách quê người | 890 | Ngôn ngữ Vương Bà | |
33 | Đất thấp trời cao | 1817 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
34 | Đầu rơi máu chảy | 2389 | Ngôn ngữ tác giả | |
35 | Đầu xanh tuổi trẻ | 2161 | Ngôn ngữ tác giả | |
36 | Gái tơ ngứa nghề | 976 | Ngôn ngữ Tú bà | |
37 | Ghi lòng tạc dạ | 2790 | Ngôn ngữ Vương Ông | |
38 | Giá áo túi cơm | 2446 | Ngôn ngữ tác giả | |
39 | Giày tía vò hồng | 1130 | Ngôn ngữ tác giả | |
40 | Giận duyên tủi phận | 857 | Ngôn ngữ tác giả | |
41 | Gieo ngọc chìm (trầm) châu | 2963 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
43 | Gió bắt mưa cầm | 385 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
44 | Gió giật mưa tuôn | 2795 | Ngôn ngữ tác giả | |
45 | Gió quét mưa sa | 2443 | Ngôn ngữ tác giả | |
46 | Gió thoảng ngoài tai | 1554 | Ngôn ngữ tác giả | |
47 | Hào hoa phong nhã | 152 | Ngôn ngữ tác giả | |
48 | Hồng nhan bạc mệnh | 34, 669, 1906 | Ngôn ngữ tác giả | |
49 | Hồng nhan đa truân | 65 | Ngôn ngữ tác giả | |
50 | Hùm thiêng sa lưới | 2516 | Ngôn ngữ tác giả | |
51 | Hương lửa đượm nồng | 1384, 2213 | Ngôn ngữ tác giả | |
52 | Khổ tận cam lai | 3210 | Ngôn ngữ Kim Trọng | Hán Việt |
53 | Không khảo mà xưng | 1578 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
54 | Kiến bò miệng chén | 1548 | Ngôn ngữ Hoạn Thư | |
55 | Lá rụng hoa rơi | 361 | Ngôn ngữ tác giả | |
56 | Lạ nước lạ cái | 919 | Ngôn ngữ tác giả | |
57 | Lạt phấn phai hương | 1337 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
58 | Ma đưa lối quỷ dẫn đường | 2665 | Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô |
Miệng thơn thớt dạ ớt ngâm | 1815 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | ||
60 | Một trời một vực | 1877 | Ngôn ngữ tác giả | |
61 | Mỡ để miệng mèo | 831 | Ngôn ngữ Mã Giám Sinh | |
62 | Nát ruột tan hồn | 1845 | Ngôn ngữ tác giả | |
63 | Mgâm hoa vịnh nguyệt | 1214 | Ngôn ngữ tác giả | Hán Việt |
64 | Mgậm bồ hòn (làm ngọt) | 1846 | Ngôn ngữ tác giả | |
65 | Ngậm đắng nuốt cay | 490 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
66 | Ngọc đá vàng thau | 1583 | Ngôn ngữ tác giả | |
67 | Ngọc nát hoa tàn | 1766 | Ngôn ngữ tác giả | |
68 | Ngọn bèo chân sóng | 2871 | Ngôn ngữ tác giả | |
69 | Ngọn hỏi ngành tra | 1725 | Ngôn ngữ tác giả | |
70 | Nổi tam bành | 962 | Ngôn ngữ tác giả | |
71 | Nước đã đến chân | 801 | Ngôn ngữ tác giả | |
72 | Ong bướm qua lại | 3098 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
73 | Phá gia (chi tử) | 2097 | Ngôn ngữ Tú bà | |
74 | Phận bạc như vôi | 2791 | Ngôn ngữ tác giả | |
75 | Phách quế hồn mai | 2711 | Ngôn ngữ tác giả | |
76 | Phấn thừa hương cũ | 1794 | Ngôn ngữ tác giả | |
77 | Phận gái chữ tòng | 1477 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
78 | Phận mỏng đức (phúc) dày | 2715 | Ngôn ngữ tác giả | |
79 | Phụ tình bạc nghĩa | 2301 | Ngôn ngữ tác giả | |
80 | Quan san muôn dặm | 1520 | Ngôn ngữ tác giả | |
81 | Quyến anh rủ yến | 1180 | Ngôn ngữ tác giả | |
82 | Quyến gió rủ mây | 1173 | Ngôn ngữ tác giả | |
83 | Rày gió mai mưa | 337 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
84 | Rày ước mai ao | 3069 | Ngôn ngữ Thuý Vân | |
85 | Rấp thảm quạt sầu | 1682 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
86 | Rối như ruột tằm | 1820 | Ngôn ngữ tác giả | |
87 | Rối như tơ vò | 1252 | Ngôn ngữ tác giả | |
88 | Rút dây động rừng | 1580 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
89 | Ruột gan như lửa đốt | 2832 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
90 | Ruột nát như bào | 1891 | Ngôn ngữ Thúc Sinh |