Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30


Phụ lục 2


NGỮ LIỆU CHUYỂN DỊCH

TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU


Stt

Ngữ liệu

Câu thơ

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Ả Hằng

1363

Hằng Nga thiết dược bôn nguyệt (Tống

Mặt trăng, ám chỉ




Văn tuyển – Tạ Trạng)

người đẹp

2

Ả Lý

672

Liệt Nữ truyện, Tên nàng Lý Kỳ, Đường

Tài nữ

3

Ả Tạ

406

Liệt Nữ truyện, nàng Tạ Đạo Uẩn,Tấn

Tài nữ

4

Ác

79

Ngũ Kinh thông nghĩa, Kim ô

Mặt trời, quạ lửa




Kim Ô hải để sở phi lai (Đường Hàn Dũ)


5

Áo xanh

1944

Giang châu Tư mã thanh sam khấp

Hạng nho sỹ




(Đường Bạch Cư Dị)


6

Ấp cây

327

Thiên Đạo Chích, sách Trang Tử, câu

Chữ tín




chuyện về Vĩ Sinh


7

Ba quân

2299

Chu Lễ, cấp quân đội của chư hầu lớn

Quân sự

8

Ba sao

1638

Tam Tinh : Phúc, Lộc, Thọ

Phúc lộc, may mắn

9

Ba sinh

257

Tam kiếp : Quá khứ, hiện tại, vị lai

Đời người

10

Ba thu

248

Nhất nhật bất kiến như tam thu hề (Thi)

Thời gian

11

Ba xuân

620

Thùy ngôn thốn tâm thảo, báo đáp tam

Công đức cha mẹ




xuân huy (Đường – Mạnh Giao)


12

Bảng xuân

2860

Hội thí được tổ chức vào mùa xuân

Sự đỗ đạt

13

Bảy chữ, tám nghề

1210

Hoàng Oanh Nhi (Tình Sử - Phùng

Phòng trung thuật




Mộng Long đời Minh)


14

Bèo mây

1343

Bình Thủy tương phùng

Lang bạt, nhỏ nhoi

15

Bể dâu

03

Thương hải tang điền (Thần tiên truyện)

Sự biến đổi

16

Bể oan

2420

Oan hải (Đại Tạng Kinh)

Quan niệm bể khổ





của Phật giáo

17

Bể trầm luân

1104

Luân hồi

Quan niệm về luân





hồi của Phật giáo

18

Bên nguyên

1415

Nguyên đơn,

Người đi kiện

19

Bóng dâu

1254

Thung dung dưỡng dư nhật, thủ lạc vu

Tuổi già

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30





tang du (Tấn – Trương Hoa)


20

Bóng Nga

177

Tống - Văn tuyển – Tạ Trạng

Chỉ người đẹp

21

Bóng tinh

2314

Tinh Kỳ ảnh

Quân đội

22

Bóng trăng

438

Nguyệt hoa di ảnh ngọc nhân lai

Chỉ người đẹp

23

Bốn bể

2225

Tứ Hải (Thủy Kinh Chú)

Không gian, bốn biển

24

Bốn mùa

1914

Tứ quý (Kinh Sở tuế thời ký)

Thời gian, bốn mùa

25

Bờ liễu

1502

Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc

Sầu muộn




(Đường- Vương Xương Linh)


26

Búa rìu

661

Cân phủ

Hình phạt thời xưa

27

Bụi hồng

250

Ngân dược trùng quan thích vị tịch, bất

Còi đời, sự nhỏ




như miên khứ mộng trung khan (Đường,

nhoi của cuộc




Từ An Trinh)

sống

28

Bụi trần

3137

Hồng trần (Thần Tiên truyện)

Còi trần

29

Buồng thêu

527

Tú phòng

Phòng của phụ nữ

30

Buồng xuân

1010

Xuân phòng

Phòng của con gái

31

Buồng văn

253

Trai phòng, thư trai

Nơi đọc sách

32

Bút hoa

204

Hoa bút

Bút của người có tài

33

Cánh hồng

2247

Hồng phi tuân chữ (Thi)

Chí lớn anh hùng

34


35

Cánh hồng


Cành xuân

2970


1261

Phiên nhược kinh hồng, uyển nhược du long (Hán – Tào Thực phú)

Túng sử trường điều tự cựu thùy, giã

Tỷ dụ cái chết nhẹ nhàng, anh hùng

Tuổi xuân sắc của




ưng phan chiết tha nhân thủ (Toàn

người phụ nữ


36


Cầu Lam


457

Đường thi thoại)

Lam Kiều (Thái Bình Quảng ký)


Chỉ việc cưới xin

37

Cảo thơm

07

Phương cảo

Sách quý

38

Cân đai

2273

Cân đái triều phục (Lễ Ký)

Quan phục

39

Cây trăm thước

1914

Bồ đề bách xích thụ (cổ thi)

Nơi cao quý

40

Chày sương

457

Sương chùy (chày giã thuốc Huyền

Tín vật xin cưới


41


Châu Thai


2105

sương ở cung Quảng Hàn)

Tức Thai Châu, Triết Giang


Địa danh

42

Châu Thương

1277

Tức Thương Châu, Giang Tô

Địa danh


43

Chỉ hồng

333

Xích thằng hệ túc (Tục u quái lục)

Chuyện hôn nhân

44

Chỉ non

1367

Thệ hải minh sơn (Cổ thi)

Lời thề son sắt

45

Chiếc Bách

2970

Phiếm bỉ bách chu, tại bỉ trung hà (Thi)

Số phân long đong

46

Chim xanh

268

Thanh điểu (Hán Vũ cố sự),

Tin tức

47

Chín chữ

1253

Cửu tự cù lao (Thi)

Công ơn cha mẹ

48

Chín hồi

570

Bỉ giao dạ cửu hồi trường (Tùy Thư)

Sự đau đớn

49

Chín suối

734

Cửu Tuyền (Địa phủ kinh)

Còi âm

50

Chúa xuân

1327

Đông hoàng, Đông đế, Đông quân

Mùa xuân

51

Chốc mòng

158

Chúc vọng

Trông mong, chờ đợi

52

Chữ tài,

02

Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương

Tài và mệnh đố kỵ


Chữ mệnh


(Cổ thi)

nhau

53

Chữ tòng

717

Tam tòng

Đạo làm vợ, làm con

54

Cung Quảng

1636

Quảng Hàn cung

Chỗ người đẹp ở

55

Cung trăng

1339

Nguyệt cung tức Quảng Hàn cung

Chỗ người đẹp ở

56

Cửa viên

2318

Viên môn (Chu Lễ)

Cửa xe của vua

57

Cửa không

1910

Không môn (Đại Thừa chân kinh)

Nơi tu hành

58

Cỏ non,

41

Phương thảo liên thiên bích, lê chi sổ

Mùa xuân


cành lê


điểm hoa (cổ thi)


59

Con tạo

1116

Hóa nhi, hóa công

Ông trời

60

Con tằm

1976

Xuân tàm đáo tử ti phương tận (Đường,

Sự cần mẫn




Lý Thương ẩn)


61

Cửa sài

529

Ư thị sài môn tuyệt tân khách (Hán Thư) Cửa gỗ đóng kín, ở ẩn

62

Cửa thiền

2061

Thiền môn Cửa Phật

63

Cưỡi rồng

2212

Môn lan đa hỉ khí, nữ tế cận thừa long Đắc ý, được việc




(Đường - Đỗ Phủ)

64

Dải đồng

1341

Đồng tâm kết Vợ chồng đồng lòng

65

Dây cát

2280

Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi (Thi) Vợ lẽ

66

Dây loan

2582

Loan giao, tục huyền giao (Bác vật chí) Nói dây, tiếp tục

67

Duyên Đằng

1531

Thời lai phong tống Đằng Vương các Cơ may, duyên




(Tống - Tô Đông Pha) may

68

Đá vàng

352

Cổ công tích minh hồ kim thạch (Lã Thị Sự bền vững, chắc





Xuân Thu)

chắn, bền bỉ

69

Đài gương

330

Sầu phụ kính đài tiền

Nỗi buồn của




(Đường, Trịnh Âm)

người phụ nữ

70

Đào non

1670

Đào yêu (Thi)

Tuổi lấy chồng

71

Đẩy xe

2433

Thôi cốc (Hán Thư)

Trọng hiền tài

72

Đặt cỏ

439

Thúc số, sinh số (Thượng Thư)

Bói toán

73

Đỉnh Giáp

850

Vu Giáp, Cao Đường mộng

Giấc mơ


(non thần)




74

Đuốc hoa

2861

Hoa chúc (Cổ Lễ)

Phòng cưới

75

Đường mây

391

Vân lộ, thanh vân đắc lộ (Cổ ngữ)

Đạt quan

76

Động Đào

437

Đào hoa nguyên ký (Tấn Đào Tiềm)

Sự ẩn dật

77

Giấc hòe

1266

Hòe An mộng (Dị văn lục)

Mộng ảo, còi mộng

78

Giấc Hương quan

2727

Cố hương quan chi mộng

Nhớ quê

79

Giấc mai

713

Mai hồn mộng (Long Thanh Lục)

Giấc ngủ

80

Giấc xuân

658

Xuân miên

Giấc ngủ

81

Gieo cầu

519

Đầu Tú câu (Nam Tề Thư)

Chọn rể

82

Gieo thoa

762

Đầu thoa (Tấn Thư)


83

Giọt hồng

1858

Ưng hậu khách trình qui vị đắc Lục song

Trinh tiết




hồng lệ lãnh quyên quyên (cổ thi)


84

Giọt Tương

1865

Tương lệ (Bác vật chí), nước mắt

Nước mắt người vợ

85

Giọt rồng

1043

Đồng Long

Đồng hồ xưa

86

Gốc Tử

2237

Tử phần (Thi)

Mẹ già mong con

87

Huyên, xuân

1715

Huyên Đường, Xuân Đường (Thi)

Cha mẹ già

88

Hồn mai

1306

Mai hồn (Long Thành Lục - Triệu Sư Hùng)

Hồn người phụ nữ

89

Hơi đồng

726

Đồng xú (Hậu Hán thư, Thôi Thực truyện)

Sự thanh liêm

90

Keo loan

1100

Loan giao (Bác vật chí)

Sự bền chặt

91

Kết cỏ

( ngậm vành)

1532

Kết thảo hàm hoàn (Bắc sử,Vương Huệ

Long truyện)

Sự hàm ơn, báo đáp

92

Kết tóc

479

Kết phát vi phu phụ Kết nghĩa vợ chồng

93

Khúc Chiêu Quân

477

Chiêu Quân khúc (Hậu Hán Thư) Khúc nhạc chia ly

94

Khúc Quảng Lăng

268

Quảng Lăng khúc (Tấn Thư) Khúc nhạc từ biệt


95

Lá thắm

1568

Hồng diệp (Thái Bình quảng ký)

Mai mối, duyên lành

96

Lầu hồng

809

Hồng lâu

Nơi ở của phụ nữ

97

Lầu xanh

1261

Thanh Lâu

Kỹ viện

98

Liễu Chương Đài

1537

Chương Đài liễu (Toàn Đường thi thoại)

Sự chung thủy

99

Lửa tâm

2250

Tâm hỏa

Dục vọng

100

Lửa binh

2406

Binh hỏa

Quân vụ

101

Má hồng

517

Hồng nhan

Phụ nữ

102

Mái Tây

238

Tây sương (Tây Sương ký)

Nơi hẹn hò

103

Mạch Tương

255

Tương lệ (Bác vật chí)

Nước mắt của phụ nữ

104

Mành Tương

1319

Tương liêm (Bác vật chí)

Của quý hiếm

105

Mây Hàng (mây

2236, 1787

Thái Hàng vân (Tân Đường Thư - Địch

Lòng hiếu thuận,


trắng)


Nhân Kiệt truyện)

nhớ mẹ cha

106

Mây Tần

2182

Vân hoành Tần lĩnh gia hà tại

Nhớ cố hương




(Đường, Hàn Dũ)


107

Mắt xanh

2196

Thanh nhãn (Tấn - Nguyễn Tịch)

Người tri ki

108

Mây rồng

671

Long vân khánh hội (Dịch)

Nghiệp đế vương

109

Nàng Oanh

2991

Đề Oanh (Liệt Nữ truyện)

Lòng hiếu thuận

110

Ngày bạc

734

Bạc nhật

Ngàybuồn, mòm mỏi

111

Ngậm cười

27

Hàm tiếu nhập địa

Sự thỏa lòng

112

Nghiêng nước

2862

Khuynh quốc khuynh thành (Hán Nhạc

Sắc đẹp mỹ miều


113

(nghiêng thành)

Ngò Hạnh


3204

phủ – Lý Diên Niên)

Hạnh viên hạng (Du thành Nam ký)


Đỗ đạt, đỗ tiến sĩ

114

Ngọc Lam Điền

1350

Lam Điền ngọc

Của quý hiếm

115

Người Đằng La

106

Đằng La (Quy Sơn cảnh sách)

Chỉ vợ lẽ

116

Người đời xưa

1043

Cổ nhân

Người xưa, tổ tiên

117


118

Người tựa cửa


Nhà băng


630

Ỷ môn vọng nhữ (Chiến Quốc Sách,

Vương Tôn Giả)

Băng nhân (Thông Chí)

Lòng thương yêu

của cha mẹ

Người làm mai mối

119

Nhà Huyên

244

Huyên đường: Yên đắc huyên thảo,

Người mẹ


120


Nhà Hương


1803

ngôn thụ chi bối (Thi)

Hương khuê (Quảng Tập)


Phòng ở của phụ nữ


121

Nhà Lan

375

Chi Lan thất, Lan thất (Gia ngữ)

Nhà của người đẹp

122

Nhà Thung

1353

Thung (Xuân) đường (Trang tử)

Chỉ người cha

123

Nhà vàng

1902

Kim ốc (Hán Vũ cố sự).

Chỗ người đẹp

124

Ông Tơ

549

Nguyệt Hạ Lão nhân (Tục u quái lục)

Người làm mai mối

125

Phận ấp cây

328

Bảo trụ tín (Luận ngữ chú sớ giải kinh)

Lòng trung tín

126

Phường Kim Môn

410

Kim Mã môn (Hán Thư)

Chốn cung đình

127

Quạt nồng (ấp

1044

Đông ôn hạ sảnh (Hoàng Hương – Nhị

Lòng hiếu thuận


lạnh)


thập tứ hiếu)


128

Sân Lai

1045

Lão Lai Tử (Hiếu tử truyện)

Lòng hiếu thuận

129

Sân Hòe

1257

Tam Hòe Vương thị (Tống Sử)

Sự vinh hiển

130

Sân Ngọc Bội

310

Bội ngọc (Lễ Ký)

Chỉ người quân tử

131

Sen vàng

190

Kim Liên ( Nam sử)

Chỉ người đẹp

132

Sông Tần

1501

Tần Xuyên ( Đường - Vị Tây ca)

Sự đau buồn, chia ly

133

Râu hùm, hàm én

2167

Yến hạm, hổ đầu, ngọa tàm my (Hán Thư)

Quý tướng anh hùng

134

Ruổi sao

1466

Tinh trì

Đi trong đêm tối

135

Rừng tía

1926

Tử trúc lâm

Nơi ẩn dật

136

Sánh phượng

2212

Phượng hoàng vu quy

Con gái lấy chồng

137

Sắn bìm

1633

Cát lũy (Thi)

Thân phận vợ lẽ

138

Sắc nước

1065

Quốc sắc thiên hương

Vẻ đẹp của phụ nữ


139

(hương trời)

Sông Tương


365


Quân tại Tương giang đầu, thiếp tại


Sự chia ly của


140


Suối vàng


94

Tương giang vỹ (cổ thi)

Hoàng tuyền (Địa phủ kinh)

người phụ nữ

Chốn âm phủ

141

Sử xanh

07

Thanh sử (Hán Thư)

Danh vọng

142

Tấc riêng

242

Thốn tâm

Tấm lòng son sắt

143

Tấm lòng thần hôn

918

Thần hôn định tỉnh

Lòng hiếu thuận

144


145

Thân rồng cá


Thềm quế

2672


1339

Ngư long tịch mịch thu giang lãnh

(Đỗ Phủ)

Quế Thiềm (Dậu Dương Tạp Trở)

Vắng vẻ, cô quạnh,

không người tri kỷ Cung trăng

146

Thỏ bạc

1269

Nguyệt trung hà hữu, ngọc thố đảo dược

(Phó Hàm – Nghĩ thiên hàm)

Mặt trăng


147

Thói nhà

332

Gia phong

Nề nếp gia đình

148

Thiếp Lan Đình

1988

Lan Đình Tự Thiếp (Tấn Thư)

Chữ viết đẹp

149

Thuần vược

1593

Thuần canh lô khoái (Tấn thư, Trương Hàn)

Nhớ cố hương

150

Thửa công đức

2687

Kỳ công đức như thử

Công đức, tiết hạnh

151

Tin cá

2944

Ngư thư (Nhữ Nam tiên hiền truyện)

Tin tức

152

Tin nhạn

945

Nhạn tín (Hán Thư – Tô Vũ truyện)

Tin tức

153

Tin sương

622

Sương tín (Cổ kim thi thoại)

Tin tức

154

Tiếng Bề

2222

Ngư dương cổ bề động đại lai (Đường

Bạch Cư Dị)

Tiếng trống trận

155

Trao tơ

540

Hồng ti (Khai Nguyên Thiên Bảo si sự)

Gả con gái lấy

156

Trăng già

687

Nguyệt lão (Tục u quái lục)

chồng

157

Trăng gió

1290

Phong nguyệt

Người làm mai mối

158

Trên Bộc

507

Tang gian Bộc thượng chi âm, vong

Chuyện nam nữ

159

(trong dâu)


quốc chi âm dã (Lễ Ký)

Thói dâm bô

160

Trúc chẻ (ngói tan)

2439

Kim binh uy dĩ chấn, thi như phá trúc, sổ

tiết chi hậu giai nghinh nhận nhi giải (Tấn Thư - Đỗ Dự truyện)

Thắng trận, sức mạnh của quân đội

161

Trướng Hùm

2315

Hổ Trướng (Nam Đường Thư)

Chốn quân cơ

162

Trướng Huỳnh

434

Huỳnh Trướng (Tấn Thư, Xa Dận)

Phòng đọc sách

163

Trướng mai

2284

Mai trướng

Phòng sách

164

Trúc mai

704

Thanh mai trúc mã (Đường Lý Bạch)

Sự gắn bó

165

Tuần đố lá

160

Ngũ nguyệt ngũ nhật, hữu đấu bách thảo

chi hý (Tông Lẫm – Kinh Sở tuế thời ký)

Trò chơi

166

Tuổi Hạc

673

Hạc thọ (Thần tiên truyện)

Tuổi thọ của cha mẹ

167

Vật đổi (sao dời)

3087

Vật hóa di tính (Cổ ngữ)

Sự thay đổi

168

Vò chín khúc

488

Cửu hồi trường

Sự đau đớn

169

Xương Vô Định

2494

Khả lân Vô Định hà biên cốt (Đường,

Trần Đào)

Sự chết chóc , chỉ

chiến tranh


Phụ lục 3


HỆ THỐNG THÀNH NGỮ NGUYÊN MẪU TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU



Stt


Thành ngữ

Câu

thơ


Điển cố


Yếu tố thi pháp

1

Ăn xổi ở thì

509


Ngôn ngữ Thuý Kiều 翠翹

2

Ăn gió nằm sương

(Phong xan lộ túc)


554


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

3

Ân trả nghĩa đền

2865


Ngôn ngữ tác giả

4


Bạc ác tinh ma


2393


Ngôn ngữ tác giả

5

Bán hùm buôn sói

2122


Ngôn ngữ tác giả

6

Bắt khoan bắt nhặt (Bách ban vi nan)


1837


Ngôn ngữ tác giả

7

Bèo hợp mây tan

2401


Ngôn ngữ Thuý Kiều

8

Bèo nổi mây chìm

(Phiêu phù vô định)


770


Ngôn ngữ Thuý Vân 翠雲

9

Bể sâu sóng cả

1882


Ngôn ngữ tác giả

10

Bể Sở sông Ngô

(Ngô đầu Sở vĩ)


2464


X

Ngôn ngữ tác giả

11

Bể trầm luân

1104

X

Ngôn ngữ Sở Khanh 楚卿

12

Bỉ sắc tư phong

5

X

Ngôn ngữ tác giả

13

Bỉ thử nhất thì

3051


Ngôn ngữ tác giả

14

Bình địa ba đào

3065

X

Ngôn ngữ Thuý Vân

15

Bóng chim tăm cá

2944

X

Ngôn ngữ tác giả

16

Buồm cao lèo thẳng

1709


Ngôn ngữ tác giả

17

Buôn phấn bán hương

814


Ngôn ngữ tác giả

18

Bưng bít (kín) miệng bình

1577


Ngôn ngữ Thúc Sinh 束生

19

Bưng mắt bắt chim (Yếm mục bổ tước)


1508


Ngôn ngữ Thuý Kiều

20

Bước thấp bước cao

1128


Ngôn ngữ tác giả

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 21/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí