Phụ lục 2
NGỮ LIỆU CHUYỂN DỊCH
TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Ngữ liệu | Câu thơ | Nguồn gốc | Ý nghĩa | |
1 | Ả Hằng | 1363 | Hằng Nga thiết dược bôn nguyệt (Tống | Mặt trăng, ám chỉ |
Văn tuyển – Tạ Trạng) | người đẹp | |||
2 | Ả Lý | 672 | Liệt Nữ truyện, Tên nàng Lý Kỳ, Đường | Tài nữ |
3 | Ả Tạ | 406 | Liệt Nữ truyện, nàng Tạ Đạo Uẩn,Tấn | Tài nữ |
4 | Ác | 79 | Ngũ Kinh thông nghĩa, Kim ô | Mặt trời, quạ lửa |
Kim Ô hải để sở phi lai (Đường Hàn Dũ) | ||||
5 | Áo xanh | 1944 | Giang châu Tư mã thanh sam khấp | Hạng nho sỹ |
(Đường Bạch Cư Dị) | ||||
6 | Ấp cây | 327 | Thiên Đạo Chích, sách Trang Tử, câu | Chữ tín |
chuyện về Vĩ Sinh | ||||
7 | Ba quân | 2299 | Chu Lễ, cấp quân đội của chư hầu lớn | Quân sự |
8 | Ba sao | 1638 | Tam Tinh : Phúc, Lộc, Thọ | Phúc lộc, may mắn |
9 | Ba sinh | 257 | Tam kiếp : Quá khứ, hiện tại, vị lai | Đời người |
10 | Ba thu | 248 | Nhất nhật bất kiến như tam thu hề (Thi) | Thời gian |
11 | Ba xuân | 620 | Thùy ngôn thốn tâm thảo, báo đáp tam | Công đức cha mẹ |
xuân huy (Đường – Mạnh Giao) | ||||
12 | Bảng xuân | 2860 | Hội thí được tổ chức vào mùa xuân | Sự đỗ đạt |
13 | Bảy chữ, tám nghề | 1210 | Hoàng Oanh Nhi (Tình Sử - Phùng | Phòng trung thuật |
Mộng Long đời Minh) | ||||
14 | Bèo mây | 1343 | Bình Thủy tương phùng | Lang bạt, nhỏ nhoi |
15 | Bể dâu | 03 | Thương hải tang điền (Thần tiên truyện) | Sự biến đổi |
16 | Bể oan | 2420 | Oan hải (Đại Tạng Kinh) | Quan niệm bể khổ |
của Phật giáo | ||||
17 | Bể trầm luân | 1104 | Luân hồi | Quan niệm về luân |
hồi của Phật giáo | ||||
18 | Bên nguyên | 1415 | Nguyên đơn, | Người đi kiện |
19 | Bóng dâu | 1254 | Thung dung dưỡng dư nhật, thủ lạc vu | Tuổi già |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngữ Liệu Chuyển Dịch Trong Ngôn Ngữ Nghệ Thuật Truyện Kiều
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 28
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 32
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 33
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
tang du (Tấn – Trương Hoa) | ||||
20 | Bóng Nga | 177 | Tống - Văn tuyển – Tạ Trạng | Chỉ người đẹp |
21 | Bóng tinh | 2314 | Tinh Kỳ ảnh | Quân đội |
22 | Bóng trăng | 438 | Nguyệt hoa di ảnh ngọc nhân lai | Chỉ người đẹp |
23 | Bốn bể | 2225 | Tứ Hải (Thủy Kinh Chú) | Không gian, bốn biển |
24 | Bốn mùa | 1914 | Tứ quý (Kinh Sở tuế thời ký) | Thời gian, bốn mùa |
25 | Bờ liễu | 1502 | Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc | Sầu muộn |
(Đường- Vương Xương Linh) | ||||
26 | Búa rìu | 661 | Cân phủ | Hình phạt thời xưa |
27 | Bụi hồng | 250 | Ngân dược trùng quan thích vị tịch, bất | Còi đời, sự nhỏ |
như miên khứ mộng trung khan (Đường, | nhoi của cuộc | |||
Từ An Trinh) | sống | |||
28 | Bụi trần | 3137 | Hồng trần (Thần Tiên truyện) | Còi trần |
29 | Buồng thêu | 527 | Tú phòng | Phòng của phụ nữ |
30 | Buồng xuân | 1010 | Xuân phòng | Phòng của con gái |
31 | Buồng văn | 253 | Trai phòng, thư trai | Nơi đọc sách |
32 | Bút hoa | 204 | Hoa bút | Bút của người có tài |
33 | Cánh hồng | 2247 | Hồng phi tuân chữ (Thi) | Chí lớn anh hùng |
34 35 | Cánh hồng Cành xuân | 2970 1261 | Phiên nhược kinh hồng, uyển nhược du long (Hán – Tào Thực phú) Túng sử trường điều tự cựu thùy, giã | Tỷ dụ cái chết nhẹ nhàng, anh hùng Tuổi xuân sắc của |
ưng phan chiết tha nhân thủ (Toàn | người phụ nữ | |||
36 | Cầu Lam | 457 | Đường thi thoại) Lam Kiều (Thái Bình Quảng ký) | Chỉ việc cưới xin |
37 | Cảo thơm | 07 | Phương cảo | Sách quý |
38 | Cân đai | 2273 | Cân đái triều phục (Lễ Ký) | Quan phục |
39 | Cây trăm thước | 1914 | Bồ đề bách xích thụ (cổ thi) | Nơi cao quý |
40 | Chày sương | 457 | Sương chùy (chày giã thuốc Huyền | Tín vật xin cưới |
41 | Châu Thai | 2105 | sương ở cung Quảng Hàn) Tức Thai Châu, Triết Giang | Địa danh |
42 | Châu Thương | 1277 | Tức Thương Châu, Giang Tô | Địa danh |
Chỉ hồng | 333 | Xích thằng hệ túc (Tục u quái lục) | Chuyện hôn nhân | |
44 | Chỉ non | 1367 | Thệ hải minh sơn (Cổ thi) | Lời thề son sắt |
45 | Chiếc Bách | 2970 | Phiếm bỉ bách chu, tại bỉ trung hà (Thi) | Số phân long đong |
46 | Chim xanh | 268 | Thanh điểu (Hán Vũ cố sự), | Tin tức |
47 | Chín chữ | 1253 | Cửu tự cù lao (Thi) | Công ơn cha mẹ |
48 | Chín hồi | 570 | Bỉ giao dạ cửu hồi trường (Tùy Thư) | Sự đau đớn |
49 | Chín suối | 734 | Cửu Tuyền (Địa phủ kinh) | Còi âm |
50 | Chúa xuân | 1327 | Đông hoàng, Đông đế, Đông quân | Mùa xuân |
51 | Chốc mòng | 158 | Chúc vọng | Trông mong, chờ đợi |
52 | Chữ tài, | 02 | Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương | Tài và mệnh đố kỵ |
Chữ mệnh | (Cổ thi) | nhau | ||
53 | Chữ tòng | 717 | Tam tòng | Đạo làm vợ, làm con |
54 | Cung Quảng | 1636 | Quảng Hàn cung | Chỗ người đẹp ở |
55 | Cung trăng | 1339 | Nguyệt cung tức Quảng Hàn cung | Chỗ người đẹp ở |
56 | Cửa viên | 2318 | Viên môn (Chu Lễ) | Cửa xe của vua |
57 | Cửa không | 1910 | Không môn (Đại Thừa chân kinh) | Nơi tu hành |
58 | Cỏ non, | 41 | Phương thảo liên thiên bích, lê chi sổ | Mùa xuân |
cành lê | điểm hoa (cổ thi) | |||
59 | Con tạo | 1116 | Hóa nhi, hóa công | Ông trời |
60 | Con tằm | 1976 | Xuân tàm đáo tử ti phương tận (Đường, | Sự cần mẫn |
Lý Thương ẩn) | ||||
61 | Cửa sài | 529 | Ư thị sài môn tuyệt tân khách (Hán Thư) Cửa gỗ đóng kín, ở ẩn | |
62 | Cửa thiền | 2061 | Thiền môn Cửa Phật | |
63 | Cưỡi rồng | 2212 | Môn lan đa hỉ khí, nữ tế cận thừa long Đắc ý, được việc | |
(Đường - Đỗ Phủ) | ||||
64 | Dải đồng | 1341 | Đồng tâm kết Vợ chồng đồng lòng | |
65 | Dây cát | 2280 | Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi (Thi) Vợ lẽ | |
66 | Dây loan | 2582 | Loan giao, tục huyền giao (Bác vật chí) Nói dây, tiếp tục | |
67 | Duyên Đằng | 1531 | Thời lai phong tống Đằng Vương các Cơ may, duyên | |
(Tống - Tô Đông Pha) may | ||||
68 | Đá vàng | 352 | Cổ công tích minh hồ kim thạch (Lã Thị Sự bền vững, chắc |
Xuân Thu) | chắn, bền bỉ | |||
69 | Đài gương | 330 | Sầu phụ kính đài tiền | Nỗi buồn của |
(Đường, Trịnh Âm) | người phụ nữ | |||
70 | Đào non | 1670 | Đào yêu (Thi) | Tuổi lấy chồng |
71 | Đẩy xe | 2433 | Thôi cốc (Hán Thư) | Trọng hiền tài |
72 | Đặt cỏ | 439 | Thúc số, sinh số (Thượng Thư) | Bói toán |
73 | Đỉnh Giáp | 850 | Vu Giáp, Cao Đường mộng | Giấc mơ |
(non thần) | ||||
74 | Đuốc hoa | 2861 | Hoa chúc (Cổ Lễ) | Phòng cưới |
75 | Đường mây | 391 | Vân lộ, thanh vân đắc lộ (Cổ ngữ) | Đạt quan |
76 | Động Đào | 437 | Đào hoa nguyên ký (Tấn Đào Tiềm) | Sự ẩn dật |
77 | Giấc hòe | 1266 | Hòe An mộng (Dị văn lục) | Mộng ảo, còi mộng |
78 | Giấc Hương quan | 2727 | Cố hương quan chi mộng | Nhớ quê |
79 | Giấc mai | 713 | Mai hồn mộng (Long Thanh Lục) | Giấc ngủ |
80 | Giấc xuân | 658 | Xuân miên | Giấc ngủ |
81 | Gieo cầu | 519 | Đầu Tú câu (Nam Tề Thư) | Chọn rể |
82 | Gieo thoa | 762 | Đầu thoa (Tấn Thư) | |
83 | Giọt hồng | 1858 | Ưng hậu khách trình qui vị đắc Lục song | Trinh tiết |
hồng lệ lãnh quyên quyên (cổ thi) | ||||
84 | Giọt Tương | 1865 | Tương lệ (Bác vật chí), nước mắt | Nước mắt người vợ |
85 | Giọt rồng | 1043 | Đồng Long | Đồng hồ xưa |
86 | Gốc Tử | 2237 | Tử phần (Thi) | Mẹ già mong con |
87 | Huyên, xuân | 1715 | Huyên Đường, Xuân Đường (Thi) | Cha mẹ già |
88 | Hồn mai | 1306 | Mai hồn (Long Thành Lục - Triệu Sư Hùng) | Hồn người phụ nữ |
89 | Hơi đồng | 726 | Đồng xú (Hậu Hán thư, Thôi Thực truyện) | Sự thanh liêm |
90 | Keo loan | 1100 | Loan giao (Bác vật chí) | Sự bền chặt |
91 | Kết cỏ ( ngậm vành) | 1532 | Kết thảo hàm hoàn (Bắc sử,Vương Huệ Long truyện) | Sự hàm ơn, báo đáp |
92 | Kết tóc | 479 | Kết phát vi phu phụ Kết nghĩa vợ chồng | |
93 | Khúc Chiêu Quân | 477 | Chiêu Quân khúc (Hậu Hán Thư) Khúc nhạc chia ly | |
94 | Khúc Quảng Lăng | 268 | Quảng Lăng khúc (Tấn Thư) Khúc nhạc từ biệt |
Lá thắm | 1568 | Hồng diệp (Thái Bình quảng ký) | Mai mối, duyên lành | |
96 | Lầu hồng | 809 | Hồng lâu | Nơi ở của phụ nữ |
97 | Lầu xanh | 1261 | Thanh Lâu | Kỹ viện |
98 | Liễu Chương Đài | 1537 | Chương Đài liễu (Toàn Đường thi thoại) | Sự chung thủy |
99 | Lửa tâm | 2250 | Tâm hỏa | Dục vọng |
100 | Lửa binh | 2406 | Binh hỏa | Quân vụ |
101 | Má hồng | 517 | Hồng nhan | Phụ nữ |
102 | Mái Tây | 238 | Tây sương (Tây Sương ký) | Nơi hẹn hò |
103 | Mạch Tương | 255 | Tương lệ (Bác vật chí) | Nước mắt của phụ nữ |
104 | Mành Tương | 1319 | Tương liêm (Bác vật chí) | Của quý hiếm |
105 | Mây Hàng (mây | 2236, 1787 | Thái Hàng vân (Tân Đường Thư - Địch | Lòng hiếu thuận, |
trắng) | Nhân Kiệt truyện) | nhớ mẹ cha | ||
106 | Mây Tần | 2182 | Vân hoành Tần lĩnh gia hà tại | Nhớ cố hương |
(Đường, Hàn Dũ) | ||||
107 | Mắt xanh | 2196 | Thanh nhãn (Tấn - Nguyễn Tịch) | Người tri ki |
108 | Mây rồng | 671 | Long vân khánh hội (Dịch) | Nghiệp đế vương |
109 | Nàng Oanh | 2991 | Đề Oanh (Liệt Nữ truyện) | Lòng hiếu thuận |
110 | Ngày bạc | 734 | Bạc nhật | Ngàybuồn, mòm mỏi |
111 | Ngậm cười | 27 | Hàm tiếu nhập địa | Sự thỏa lòng |
112 | Nghiêng nước | 2862 | Khuynh quốc khuynh thành (Hán Nhạc | Sắc đẹp mỹ miều |
113 | (nghiêng thành) Ngò Hạnh | 3204 | phủ – Lý Diên Niên) Hạnh viên hạng (Du thành Nam ký) | Đỗ đạt, đỗ tiến sĩ |
114 | Ngọc Lam Điền | 1350 | Lam Điền ngọc | Của quý hiếm |
115 | Người Đằng La | 106 | Đằng La (Quy Sơn cảnh sách) | Chỉ vợ lẽ |
116 | Người đời xưa | 1043 | Cổ nhân | Người xưa, tổ tiên |
117 118 | Người tựa cửa Nhà băng | 630 | Ỷ môn vọng nhữ (Chiến Quốc Sách, Vương Tôn Giả) Băng nhân (Thông Chí) | Lòng thương yêu của cha mẹ Người làm mai mối |
119 | Nhà Huyên | 244 | Huyên đường: Yên đắc huyên thảo, | Người mẹ |
120 | Nhà Hương | 1803 | ngôn thụ chi bối (Thi) Hương khuê (Quảng Tập) | Phòng ở của phụ nữ |
Nhà Lan | 375 | Chi Lan thất, Lan thất (Gia ngữ) | Nhà của người đẹp | |
122 | Nhà Thung | 1353 | Thung (Xuân) đường (Trang tử) | Chỉ người cha |
123 | Nhà vàng | 1902 | Kim ốc (Hán Vũ cố sự). | Chỗ người đẹp |
124 | Ông Tơ | 549 | Nguyệt Hạ Lão nhân (Tục u quái lục) | Người làm mai mối |
125 | Phận ấp cây | 328 | Bảo trụ tín (Luận ngữ chú sớ giải kinh) | Lòng trung tín |
126 | Phường Kim Môn | 410 | Kim Mã môn (Hán Thư) | Chốn cung đình |
127 | Quạt nồng (ấp | 1044 | Đông ôn hạ sảnh (Hoàng Hương – Nhị | Lòng hiếu thuận |
lạnh) | thập tứ hiếu) | |||
128 | Sân Lai | 1045 | Lão Lai Tử (Hiếu tử truyện) | Lòng hiếu thuận |
129 | Sân Hòe | 1257 | Tam Hòe Vương thị (Tống Sử) | Sự vinh hiển |
130 | Sân Ngọc Bội | 310 | Bội ngọc (Lễ Ký) | Chỉ người quân tử |
131 | Sen vàng | 190 | Kim Liên ( Nam sử) | Chỉ người đẹp |
132 | Sông Tần | 1501 | Tần Xuyên ( Đường - Vị Tây ca) | Sự đau buồn, chia ly |
133 | Râu hùm, hàm én | 2167 | Yến hạm, hổ đầu, ngọa tàm my (Hán Thư) | Quý tướng anh hùng |
134 | Ruổi sao | 1466 | Tinh trì | Đi trong đêm tối |
135 | Rừng tía | 1926 | Tử trúc lâm | Nơi ẩn dật |
136 | Sánh phượng | 2212 | Phượng hoàng vu quy | Con gái lấy chồng |
137 | Sắn bìm | 1633 | Cát lũy (Thi) | Thân phận vợ lẽ |
138 | Sắc nước | 1065 | Quốc sắc thiên hương | Vẻ đẹp của phụ nữ |
139 | (hương trời) Sông Tương | 365 | Quân tại Tương giang đầu, thiếp tại | Sự chia ly của |
140 | Suối vàng | 94 | Tương giang vỹ (cổ thi) Hoàng tuyền (Địa phủ kinh) | người phụ nữ Chốn âm phủ |
141 | Sử xanh | 07 | Thanh sử (Hán Thư) | Danh vọng |
142 | Tấc riêng | 242 | Thốn tâm | Tấm lòng son sắt |
143 | Tấm lòng thần hôn | 918 | Thần hôn định tỉnh | Lòng hiếu thuận |
144 145 | Thân rồng cá Thềm quế | 2672 1339 | Ngư long tịch mịch thu giang lãnh (Đỗ Phủ) Quế Thiềm (Dậu Dương Tạp Trở) | Vắng vẻ, cô quạnh, không người tri kỷ Cung trăng |
146 | Thỏ bạc | 1269 | Nguyệt trung hà hữu, ngọc thố đảo dược (Phó Hàm – Nghĩ thiên hàm) | Mặt trăng |
Thói nhà | 332 | Gia phong | Nề nếp gia đình | |
148 | Thiếp Lan Đình | 1988 | Lan Đình Tự Thiếp (Tấn Thư) | Chữ viết đẹp |
149 | Thuần vược | 1593 | Thuần canh lô khoái (Tấn thư, Trương Hàn) | Nhớ cố hương |
150 | Thửa công đức | 2687 | Kỳ công đức như thử | Công đức, tiết hạnh |
151 | Tin cá | 2944 | Ngư thư (Nhữ Nam tiên hiền truyện) | Tin tức |
152 | Tin nhạn | 945 | Nhạn tín (Hán Thư – Tô Vũ truyện) | Tin tức |
153 | Tin sương | 622 | Sương tín (Cổ kim thi thoại) | Tin tức |
154 | Tiếng Bề | 2222 | Ngư dương cổ bề động đại lai (Đường Bạch Cư Dị) | Tiếng trống trận |
155 | Trao tơ | 540 | Hồng ti (Khai Nguyên Thiên Bảo si sự) | Gả con gái lấy |
156 | Trăng già | 687 | Nguyệt lão (Tục u quái lục) | chồng |
157 | Trăng gió | 1290 | Phong nguyệt | Người làm mai mối |
158 | Trên Bộc | 507 | Tang gian Bộc thượng chi âm, vong | Chuyện nam nữ |
159 | (trong dâu) | quốc chi âm dã (Lễ Ký) | Thói dâm bô | |
160 | Trúc chẻ (ngói tan) | 2439 | Kim binh uy dĩ chấn, thi như phá trúc, sổ tiết chi hậu giai nghinh nhận nhi giải (Tấn Thư - Đỗ Dự truyện) | Thắng trận, sức mạnh của quân đội |
161 | Trướng Hùm | 2315 | Hổ Trướng (Nam Đường Thư) | Chốn quân cơ |
162 | Trướng Huỳnh | 434 | Huỳnh Trướng (Tấn Thư, Xa Dận) | Phòng đọc sách |
163 | Trướng mai | 2284 | Mai trướng | Phòng sách |
164 | Trúc mai | 704 | Thanh mai trúc mã (Đường Lý Bạch) | Sự gắn bó |
165 | Tuần đố lá | 160 | Ngũ nguyệt ngũ nhật, hữu đấu bách thảo chi hý (Tông Lẫm – Kinh Sở tuế thời ký) | Trò chơi |
166 | Tuổi Hạc | 673 | Hạc thọ (Thần tiên truyện) | Tuổi thọ của cha mẹ |
167 | Vật đổi (sao dời) | 3087 | Vật hóa di tính (Cổ ngữ) | Sự thay đổi |
168 | Vò chín khúc | 488 | Cửu hồi trường | Sự đau đớn |
169 | Xương Vô Định | 2494 | Khả lân Vô Định hà biên cốt (Đường, Trần Đào) | Sự chết chóc , chỉ chiến tranh |
Phụ lục 3
HỆ THỐNG THÀNH NGỮ NGUYÊN MẪU TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Thành ngữ | Câu thơ | Điển cố | Yếu tố thi pháp | |
1 | Ăn xổi ở thì | 509 | Ngôn ngữ Thuý Kiều 翠翹 | |
2 | Ăn gió nằm sương (Phong xan lộ túc) | 554 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
3 | Ân trả nghĩa đền | 2865 | Ngôn ngữ tác giả | |
4 | Bạc ác tinh ma | 2393 | Ngôn ngữ tác giả | |
5 | Bán hùm buôn sói | 2122 | Ngôn ngữ tác giả | |
6 | Bắt khoan bắt nhặt (Bách ban vi nan) | 1837 | Ngôn ngữ tác giả | |
7 | Bèo hợp mây tan | 2401 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
8 | Bèo nổi mây chìm (Phiêu phù vô định) | 770 | Ngôn ngữ Thuý Vân 翠雲 | |
9 | Bể sâu sóng cả | 1882 | Ngôn ngữ tác giả | |
10 | Bể Sở sông Ngô (Ngô đầu Sở vĩ) | 2464 | X | Ngôn ngữ tác giả |
11 | Bể trầm luân | 1104 | X | Ngôn ngữ Sở Khanh 楚卿 |
12 | Bỉ sắc tư phong | 5 | X | Ngôn ngữ tác giả |
13 | Bỉ thử nhất thì | 3051 | Ngôn ngữ tác giả | |
14 | Bình địa ba đào | 3065 | X | Ngôn ngữ Thuý Vân |
15 | Bóng chim tăm cá | 2944 | X | Ngôn ngữ tác giả |
16 | Buồm cao lèo thẳng | 1709 | Ngôn ngữ tác giả | |
17 | Buôn phấn bán hương | 814 | Ngôn ngữ tác giả | |
18 | Bưng bít (kín) miệng bình | 1577 | Ngôn ngữ Thúc Sinh 束生 | |
19 | Bưng mắt bắt chim (Yếm mục bổ tước) | 1508 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
20 | Bước thấp bước cao | 1128 | Ngôn ngữ tác giả |