(Khảm kha bất bình) | ||||
21 | Bướm chán ong chường | 1238 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
22 | Bướm lả ong lơi | 1229 | Ngôn ngữ tác giả | |
23 | Cá chậu chim lồng (Trì ngư lung điểu) | 2184 | Ngôn ngữ Từ Hải 徐海 | |
24 | Cá nước chim trời | 3166 | Ngôn ngữ Kim Trọng 金重 | |
25 | Cá nước duyên ưa (Ngư thuỷ duyên hài) | 2275 | X | Ngôn ngữ Từ Hải |
26 | Cách mặt khuất lời | 747 | Ngôn ngữ Hoạn Thư 宦姐 | |
27 | Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh | 268 | X | Ngôn ngữ tác giả |
28 | Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều | 2362 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
29 | Canh cánh bên lòng | 246 | Ngôn ngữ tác giả | |
30 | Cánh hồng bay bổng (Hồng nhạn cao phi) | 2247 | Ngôn ngữ tác giả | |
31 | Cát dập sóng vùi | 2605 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
32 | Cân sắc cân tài | 639 | Ngôn ngữ tác giả | |
33 | Chán chường yến anh | 514 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
34 | Chau mày nghiến răng | 2010 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
35 | Chạy chẳng khỏi trời (Sáp sí nan phi) | 2163 | Ngôn ngữ tác giả | |
36 | Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau | 1252 | Ngôn ngữ tác giả | |
37 | Chắp cánh cao bay | 2517 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
38 | Chắp cánh liền cành (Tỷ dực liên chi) | 515 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
39 | Chân trời mặt bể (Thiên nhai hải giác) | 2607 | X | Ngôn ngữ tác giả |
40 | Châu sa vắn dài | 104 | Ngôn ngữ tác giả | |
41 | Chén đầy chén vơi | 1840 | Ngôn ngữ tác giả | |
43 | Chén tạc chén thù | 1835 | Ngôn ngữ tác giả |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 28
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 32
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 33
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 34
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
(Thù tạc giao thác) | ||||
44 | Chỉ non thề bể (Thệ hải minh sơn) | 1368 | X | Ngôn ngữ tác giả |
45 | Chiếc bách giữa dòng | 2485 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
46 | Chiếc bách sóng đào | 1957 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
47 | Chiếc bóng năm canh | 1523 | Ngôn ngữ tác giả | |
48 | Chiếc bóng song the | 1627 | Ngôn ngữ tác giả | |
49 | Chiếc lá lìa rừng | 2995 | Ngôn ngữ tác giả | |
50 | Chín chữ cao sâu (Cửu tự cù lao) | 1253 | X | Ngôn ngữ tác giả |
51 | Chọc trời khuấy nước | 2471 | Ngôn ngữ Từ Hải | |
52 | Chọn đá thử (gửi) vàng (Giản phật thiêu hương) | 2187 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
53 | Con mắt tinh đời | 2201 | Ngôn ngữ tác giả | |
54 | Con ong cái kiến | 1758 | Ngôn ngữ tác giả | |
55 | Con tạo xoay vần | 1116 | X | Ngôn ngữ tác giả |
56 | Cố quốc tha hương | 2245 | X | Ngôn ngữ tác giả |
57 | Cốt nhục tử sinh | 1099 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
58 | Cờ đã đến tay (Đả hưởng đệ nhất thương) | 823 | Ngôn ngữ tác giả | |
59 | Cuộc bể dâu | 3 | X | Ngôn ngữ tác giả |
60 | Cuộc vuông tròn | 1331 | Ngôn ngữ tác giả | |
61 | Cửa các buồng khuê | 1221 | Ngôn ngữ tác giả | |
62 | Cửa đóng then cài (Thiết tướng bả môn) | 271 | Ngôn ngữ tác giả | |
63 | Cười phấn cợt son | 1591 | Ngôn ngữ tác giả | |
64 | Cướp công cha mẹ | 2606 | Ngôn ngữ tác giả | |
65 | Cung nga thể nữ | 2263 | Ngôn ngữ tác giả | |
66 | Da mồi tóc sương (Kê bì hạc phát) | 2240 | x | Ngôn ngữ tác giả |
67 | Dài thở ngắn than | 1503 | Ngôn ngữ tác giả | |
68 | Dãi gió dầu mưa | 3080 | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
(Luân lạc phong trần) | ||||
69 | Dãi nguyệt dầu hoa | 3025 | Ngôn ngữ tác giả | |
70 | Dày gió dạn sương (Xan phong ẩm lộ) | 1237 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
71 | Dặn ngọc thề vàng | 2869 | Ngôn ngữ tác giả | |
72 | Dơ dáng dại hình (Xú mô xoạ dạng) | 1357 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
73 | Duyên nợ ba sinh (Tam sinh hương hoả) | 257 | X | Ngôn ngữ Kim Trọng |
74 | Dứt áo ra đi | 2229 | Ngôn ngữ tác giả | |
75 | Đá biết tuổi vàng | 363 | Ngôn ngữ tác giả | |
76 | Đá nát vàng phai | 1955 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
77 | Đan giậm giật giàm | 586 | Ngôn ngữ tác giả | |
78 | Đánh lận con đen | 839 | X | Ngôn ngữ tác giả |
79 | Đau như dần | 2114 | Ngôn ngữ tác giả | |
80 | Đáy bể mò kim (Hải để lao châm) | 3175 | X | Ngôn ngữ Kim Trọng |
81 | Đắm ngọc chìm hương | 2638 | Ngôn ngữ tác giả | |
82 | Đắp nhớ đổi sầu | 383 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
83 | Đầu mày cuối mắt (mặt) | 498 | Ngôn ngữ tác giả | |
84 | Đầu trâu mặt ngựa (Ngưu đầu mã diện) | 578 | X | Ngôn ngữ tác giả |
85 | Đeo bầu quảy níp | 2650 | Ngôn ngữ tác giả | |
86 | Đẹp duyên cưỡi rồng (Long phụng hoà duyên) | 2212 | X | Ngôn ngữ tác giả |
87 | Đêm ngắn tình dài | 1369 | Ngôn ngữ tác giả | |
88 | Đi đời nhà ma | 970 | Ngôn ngữ Tú Bà 秀婆 | |
89 | Đổ quán xiêu đình | 1302 | Ngôn ngữ tác giả | |
90 | Đổi thay nhạn yến | 1478 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
91 | Đổi trắng thay đen (Điên đảo hắc bạch) | 690 | Ngôn ngữ tác giả | |
92 | Đội trời đạp đất | 2171 | Ngôn ngữ tác giả |
(Đỉnh thiên lập địa) | ||||
93 | Động địa kinh thiên (Kinh thiên động địa) | 2924 | X | Ngôn ngữ Thúc Sinh |
94 | Đưa người cửa trước, rước người cửa sau | 946 | X | Ngôn ngữ tác giả |
95 | Đường đi lối lại (về) | 846 | Ngôn ngữ tác giả | |
96 | Ép duyên Châu Trần | 2094 | X | Ngôn ngữ tác giả |
97 | Gan héo ruột đầy (Can trường thốn đoạn) | 1869 | Ngôn ngữ tác giả | |
98 | Gan liền tướng quân | 2518 | Ngôn ngữ tác giả | |
99 | Gắn bó tất giao | 359 | Ngôn ngữ tác giả | |
100 | Gầy như mai | 638 | Ngôn ngữ tác giả | |
101 | Giáo dựng gươm trần | 2669 | Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô 三合道姑 | |
102 | Giấu ngược giấu xuôi | 1513 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
103 | Giết người không dao (Sát nhân bất kiến huyết) | 1816 | Ngôn ngữ tác giả | |
104 | Gìn vàng giữ ngọc | 545 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
105 | Gió giục (giật) mây vần | 907 | Ngôn ngữ tác giả | |
106 | Gió kép mưa đơn | 1111 | Ngôn ngữ Sở Khanh | |
107 | Gió mát trăng thanh (trong) (Thanh phong minh nguyệt) | 455, 2165 | Ngôn ngữ tác giả | |
108 | Gió quét mưa sa | 2443 | Ngôn ngữ tác giả | |
109 | Gió táp mưa sa (Cấp phong bạo vũ) | 403, 3099 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
110 | Gió thảm mưa sầu (Thê phong khổ vũ) | 2569 | Ngôn ngữ tác giả | |
111 | Gió trúc mưa mai (Trúc phong mai vũ) | 1249 | X | Ngôn ngữ tác giả |
112 | Gió tựa hoa kề | 1241 | Ngôn ngữ tác giả | |
113 | Giọt châu thánh thót | 3015 | Ngôn ngữ tác giả | |
114 | Giọt ngắn giọt dài | 684 | Ngôn ngữ tác giả |
Giông tố phũ phàng | 1969 | Ngôn ngữ tác giả | ||
116 | Giở duốc bày trò | 3155 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
117 | Góc bể bên trời (Thiên nhai hải giác) | 899 | Ngôn ngữ Vương Ông 王翁 | |
118 | Gươm lớn giáo dài | 2311 | Ngôn ngữ tác giả | |
119 | Gương vỡ lại lành (Phá kính trùng viên) | 3071 | X | Ngôn ngữ Thuý Vân |
120 | Gượng nói gượng cười | 1864 | Ngôn ngữ tác giả | |
121 | Hạc nội mây ngàn | 2402 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
122 | Hàm én mày ngài | 2274 | X | Ngôn ngữ tác giả |
123 | Hiếu trọng tình thâm | 609 | Ngôn ngữ tác giả | |
124 | Hoa cười ngọc thốt | 21 | Ngôn ngữ tác giả | |
125 | Hoa đã lìa cành | 1325 | Ngôn ngữ tác giả | |
126 | Hoa rụng hương bay | 2997 | Ngôn ngữ tác giả | |
127 | Hoa thải hương thừa | 1413 | Ngôn ngữ tác gia | |
128 | Hoa trôi bèo dạt (giạt) (Phiêu linh vô y) | 219 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
129 | Hoa xưa ong cũ | 3144 | Ngôn ngữ tác giả | |
130 | Hồn kinh phách rời (Hồn phi phách lạc) | 2390 | Ngôn ngữ tác giả | |
131 | Hồn lạc phách xiêu (Hồn phi phách tán) | 2363 | Ngôn ngữ tác giả | |
132 | Hồng diệp xích thằng | 459 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
133 | Hồng rụng thắm rời | 1138 | Ngôn ngữ tác giả | |
134 | Hớt hơ hớt hải | 1659 | Ngôn ngữ tác giả | |
135 | Huyên cỗi xuân già | 2237 | X | Ngôn ngữ tác giả |
136 | Hương hỏa (lửa) ba sinh (Tam sinh hương hoả) | 2581 | Ngôn ngữ của quan Huyện xử kiện | |
137 | Kẻ cắp bà già gặp nhau | 2334 | Ngôn ngữ tác giả | |
138 | Kẻ ngược người xuôi | 1973 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
139 | Kẻ ở người đi | 781 | Ngôn ngữ tác giả | |
140 | Kẻ Việt người Tần | 2434 | X | Ngôn ngữ tác giả |
Kẽ tóc chân tơ (Minh tế thu hào) | 1997 | Ngôn ngữ Hoa tỳ 花婢 | ||
142 | Kể nhặt kể khoan | 1153 | Ngôn ngữ tác giả | |
143 | Kết cỏ ngậm vành (Kết thảo hàm hoàn) | 1100 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
144 | Kết duyên Châu Trần | 2866 | X | Ngôn ngữ tác giả |
145 | Kết tóc xe tơ (Kết phát phu thê) | 1532, 3111 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
146 | Khắc lậu canh tàn | 1119 | Ngôn ngữ tác giả | |
147 | Khắp chợ thì quê | 815 | Ngôn ngữ tác giả | |
148 | Kiến bò miệng chén | 2335 | Ngôn ngữ Hoạn Thư | |
149 | Kim mã ngọc đường | 2870 | X | Ngôn ngữ tác giả |
150 | Kín cổng cao tường | 267 | Ngôn ngữ tác giả | |
151 | Kín như bưng (Thủ khẩu như bình) | 1563 | Ngôn ngữ tác giả | |
152 | Lá bối phướn mây | 2057 | Ngôn ngữ tác giả | |
153 | Lá gió cành chim | 1231 | X | Ngôn ngữ tác giả |
154 | Lá rụng hoa rơi | 361 | Ngôn ngữ tác giả | |
155 | Lá thắm chỉ hồng (Hồng diệp xích thằng) | 333 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
156 | Làm thân trâu ngựa | 708 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
157 | Lặng ngắt như tờ | 71, 2753 | Ngôn ngữ tác giả | |
158 | Lên thác xuống ghềnh | 1951 | Ngôn ngữ tác giả | |
159 | Liễu chán hoa chê | 1211 | Ngôn ngữ Tú bà | |
160 | Liễu ép hoa nài | 521 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
161 | Liễu ngò hoa tường | 1355 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
162 | Lót đó luồn đây | 611 | Ngôn ngữ tác giả | |
163 | Lộc trọng quyền cao | 2497 | Ngôn ngữ tác giả | |
164 | Lỡ một lầm hai | 1007 | Ngôn ngữ Tú bà | |
165 | May thuê viết mướn | 2762 | Ngôn ngữ tác giả | |
166 | Mạt cưa mướp đắng | 812 | Ngôn ngữ tác giả |
Máu chảy ruột mềm | 3068 | Ngôn ngữ Thuý Vân | ||
168 | Máu sa ruột dàu | 656 | Ngôn ngữ tác giả | |
169 | Mặn phấn tươi son | 2089 | Ngôn ngữ tác giả | |
170 | Mặn tình cát lũy, lạt tình tao khang | 1480 | X | Ngôn ngữ Thuý Kiều |
171 | Mặt dạn mày dày (Hậu nhan vô sỉ) | 1223 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
172 | Mặt như chàm đổ | 2326 | Ngôn ngữ tác giả | |
173 | Mặt nước cánh bèo | 2475 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
174 | Mặt nước chân mây | 3037 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
175 | Mặt sắt đen sì (Thiết diện vô tư) | 1409 | X | Ngôn ngữ tác giả |
176 | Mặt ủ mày chau (Sầu mi khổ liễm) | 2113 | Ngôn ngữ tác giả | |
177 | Mây bay hạc lánh | 3232 | Ngôn ngữ tác giả | |
178 | Mây trôi bèo nổi | 2902 | Ngôn ngữ họ Đô | |
179 | Mèo mả gà đồng | 1731 | Ngôn ngữ Tú bà | |
180 | Miệng hùm nọc rắn | 2016 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
181 | Một cốt một đồng | 1162 | Ngôn ngữ Mã Kiều 馬嬌 | |
182 | Một khắc một chày | 803 | Ngôn ngữ tác giả | |
183 | Một hội một thuyền | 202 | Ngôn ngữ tác giả | |
184 | Một hơi lặng ngắt | 758 | Ngôn ngữ tác giả | |
185 | Một tỉnh mười mê | 1293 | Ngôn ngữ tác giả | |
186 | Một vẻ một ưa | 641 | Ngôn ngữ tác giả | |
187 | Muôn binh nghìn tướng | 2438 | Ngôn ngữ tác giả | |
188 | Muôn dặm một thân | 2095 | Ngôn ngữ Bạc bà | |
189 | Muôn oán nghìn sầu | 2574 | Ngôn ngữ Hồ Công (Hồ Tôn Hiến) 胡公 (胡宗憲) | |
190 | Muôn chung nghìn tứ (Thiên chung vạn tứ) | 2204 | X | Ngôn ngữ Từ Hải |
191 | Mở khóa động đào | 391 | Ngôn ngữ tác giả | |
192 | Mua não chuốc sầu | 236 | Ngôn ngữ Vương Bà 王婆 |
Mười phân vẹn mười (Thập toàn thập mỹ) | 18 | X | Ngôn ngữ tác giả | |
194 | Mưa Sở mây Tần | 1239 | X | Ngôn ngữ tác giả |
195 | Mát ngọc liều hoa | 983 | Ngôn ngữ tác giả | |
196 | Nát ngọc tan vàng | 2616 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
197 | Nát ruột như bào | 1891 | Ngôn ngữ tác giả | |
198 | Nạp thái vu quy | 651 | X | Ngôn ngữ tác giả |
199 | Nặng gánh tương tư | 568 | Ngôn ngữ tác giả | |
200 | Nặng nghiệp má đào | 997 | Ngôn ngữ tác giả | |
201 | Nặng như chì (trì) | 1879 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
202 | Nắng giữ mưa gìn | 790 | Ngôn ngữ Thuý Kiều | |
203 | Nắng sớm đèn khuya | 1037 | Ngôn ngữ tác giả | |
204 | Ném châu gieo vàng | 198 | X | Ngôn ngữ Đạm Tiên 淡仙 |
205 | Nếp tử xe châu | 77 | X | Ngươn ngữ Vương Quan 王觀 |
206 | Ngày gió đêm trăng | 308 | Ngôn ngữ tác giả | |
207 | Ngậm đắng nuốt cay (Như khổ hàm tân) | 1472 | Ngôn ngữ Kim Trọng | |
208 | Ngậm ngùi thở than | 1939 | Ngôn ngữ tác giả | |
209 | Nghĩ đi nghĩ lại | 859 | Ngôn ngữ tác giả | |
210 | Nghiêng nước nghiêng thành (Khuynh quốc khuynh thành) | 21 | X | Ngôn ngữ tác giả |
211 | Ngọn nguồn lạch sông | 1332 | Ngôn ngữ Thúc Sinh | |
212 | Ngộ biến tòng quyền | 600 | X | Ngôn ngữ tác giả |
213 | Nguyện ước ba sinh (Tam sinh hữu hạnh) | 1259 | Ngôn ngữ tác giả | |
214 | Ngứa ghẻ hờn ghen | 1609 | Ngôn ngữ Hoạn Thư | |
215 | Nhà tranh vách đất (Bồng môn tất hộ) | 2767 | X | Ngôn ngữ tác giả |
216 | Nhả ngọc phun châu (Thốn ngọc phún châu) | 405 | X | Ngôn ngữ Kim Trọng |
217 | Nhắm mắt đưa chân (Thính thiên do mệnh) | 1115 | Ngôn ngữ tác giả |