Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31



(Khảm kha bất bình)




21

Bướm chán ong chường

1238


Ngôn ngữ Thuý Kiều

22

Bướm lả ong lơi

1229


Ngôn ngữ tác giả

23

Cá chậu chim lồng (Trì ngư lung điểu)


2184


Ngôn ngữ Từ Hải 徐海

24

Cá nước chim trời

3166


Ngôn ngữ Kim Trọng 金重

25

Cá nước duyên ưa (Ngư thuỷ duyên hài)


2275


X

Ngôn ngữ Từ Hải

26

Cách mặt khuất lời

747


Ngôn ngữ Hoạn Thư 宦姐

27

Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh


268


X

Ngôn ngữ tác giả

28

Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều


2362


Ngôn ngữ Thuý Kiều

29

Canh cánh bên lòng

246


Ngôn ngữ tác giả

30

Cánh hồng bay bổng (Hồng nhạn cao phi)


2247


Ngôn ngữ tác giả

31

Cát dập sóng vùi

2605


Ngôn ngữ Thuý Kiều

32

Cân sắc cân tài

639


Ngôn ngữ tác giả

33

Chán chường yến anh

514


Ngôn ngữ Thuý Kiều

34

Chau mày nghiến răng

2010


Ngôn ngữ Thuý Kiều

35

Chạy chẳng khỏi trời

(Sáp sí nan phi)


2163


Ngôn ngữ tác giả

36

Chẳng vò mà rối, chẳng dần

mà đau


1252


Ngôn ngữ tác giả

37

Chắp cánh cao bay

2517


Ngôn ngữ Thuý Kiều

38

Chắp cánh liền cành

(Tỷ dực liên chi)


515


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

39

Chân trời mặt bể (Thiên nhai hải giác)


2607


X

Ngôn ngữ tác giả

40

Châu sa vắn dài

104


Ngôn ngữ tác giả

41

Chén đầy chén vơi

1840


Ngôn ngữ tác giả

43

Chén tạc chén thù

1835


Ngôn ngữ tác giả

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31



(Thù tạc giao thác)




44

Chỉ non thề bể (Thệ hải minh sơn)


1368


X

Ngôn ngữ tác giả

45

Chiếc bách giữa dòng

2485

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

46

Chiếc bách sóng đào

1957

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

47

Chiếc bóng năm canh

1523


Ngôn ngữ tác giả

48

Chiếc bóng song the

1627


Ngôn ngữ tác giả

49

Chiếc lá lìa rừng

2995


Ngôn ngữ tác giả

50

Chín chữ cao sâu (Cửu tự cù lao)


1253


X

Ngôn ngữ tác giả

51

Chọc trời khuấy nước

2471


Ngôn ngữ Từ Hải

52

Chọn đá thử (gửi) vàng (Giản phật thiêu hương)


2187


Ngôn ngữ Thuý Kiều

53

Con mắt tinh đời

2201


Ngôn ngữ tác giả

54

Con ong cái kiến

1758


Ngôn ngữ tác giả

55

Con tạo xoay vần

1116

X

Ngôn ngữ tác giả

56

Cố quốc tha hương

2245

X

Ngôn ngữ tác giả

57

Cốt nhục tử sinh

1099

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

58

Cờ đã đến tay

(Đả hưởng đệ nhất thương)


823


Ngôn ngữ tác giả

59

Cuộc bể dâu

3

X

Ngôn ngữ tác giả

60

Cuộc vuông tròn

1331


Ngôn ngữ tác giả

61

Cửa các buồng khuê

1221


Ngôn ngữ tác giả

62

Cửa đóng then cài

(Thiết tướng bả môn)


271


Ngôn ngữ tác giả

63

Cười phấn cợt son

1591


Ngôn ngữ tác giả

64

Cướp công cha mẹ

2606


Ngôn ngữ tác giả

65

Cung nga thể nữ

2263


Ngôn ngữ tác giả

66

Da mồi tóc sương

(Kê bì hạc phát)


2240


x

Ngôn ngữ tác giả

67

Dài thở ngắn than

1503


Ngôn ngữ tác giả

68

Dãi gió dầu mưa

3080


Ngôn ngữ Thuý Kiều



(Luân lạc phong trần)




69

Dãi nguyệt dầu hoa

3025


Ngôn ngữ tác giả

70

Dày gió dạn sương

(Xan phong ẩm lộ)


1237


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

71

Dặn ngọc thề vàng

2869


Ngôn ngữ tác giả

72

Dơ dáng dại hình (Xú mô xoạ dạng)


1357


Ngôn ngữ Thuý Kiều

73

Duyên nợ ba sinh

(Tam sinh hương hoả)


257


X

Ngôn ngữ Kim Trọng

74

Dứt áo ra đi

2229


Ngôn ngữ tác giả

75

Đá biết tuổi vàng

363


Ngôn ngữ tác giả

76

Đá nát vàng phai

1955


Ngôn ngữ Thúc Sinh

77

Đan giậm giật giàm

586


Ngôn ngữ tác giả

78

Đánh lận con đen

839

X

Ngôn ngữ tác giả

79

Đau như dần

2114


Ngôn ngữ tác giả

80

Đáy bể mò kim (Hải để lao châm)


3175


X

Ngôn ngữ Kim Trọng

81

Đắm ngọc chìm hương

2638


Ngôn ngữ tác giả

82

Đắp nhớ đổi sầu

383


Ngôn ngữ Kim Trọng

83

Đầu mày cuối mắt (mặt)

498


Ngôn ngữ tác giả

84

Đầu trâu mặt ngựa

(Ngưu đầu mã diện)


578


X

Ngôn ngữ tác giả

85

Đeo bầu quảy níp

2650


Ngôn ngữ tác giả

86

Đẹp duyên cưỡi rồng (Long phụng hoà duyên)


2212


X

Ngôn ngữ tác giả

87

Đêm ngắn tình dài

1369


Ngôn ngữ tác giả

88

Đi đời nhà ma

970


Ngôn ngữ Tú Bà 秀婆

89

Đổ quán xiêu đình

1302


Ngôn ngữ tác giả

90

Đổi thay nhạn yến

1478


Ngôn ngữ Thuý Kiều

91

Đổi trắng thay đen (Điên đảo hắc bạch)


690


Ngôn ngữ tác giả

92

Đội trời đạp đất

2171


Ngôn ngữ tác giả



(Đỉnh thiên lập địa)




93

Động địa kinh thiên

(Kinh thiên động địa)


2924


X

Ngôn ngữ Thúc Sinh

94

Đưa người cửa trước, rước người cửa sau


946


X

Ngôn ngữ tác giả

95

Đường đi lối lại (về)

846


Ngôn ngữ tác giả

96

Ép duyên Châu Trần

2094

X

Ngôn ngữ tác giả

97

Gan héo ruột đầy

(Can trường thốn đoạn)


1869


Ngôn ngữ tác giả

98

Gan liền tướng quân

2518


Ngôn ngữ tác giả

99

Gắn bó tất giao

359


Ngôn ngữ tác giả

100

Gầy như mai

638


Ngôn ngữ tác giả

101


Giáo dựng gươm trần


2669


Ngôn ngữ Tam hợp đạo cô

三合道姑

102

Giấu ngược giấu xuôi

1513


Ngôn ngữ Thuý Kiều

103

Giết người không dao

(Sát nhân bất kiến huyết)


1816


Ngôn ngữ tác giả

104

Gìn vàng giữ ngọc

545


Ngôn ngữ Kim Trọng

105

Gió giục (giật) mây vần

907


Ngôn ngữ tác giả

106

Gió kép mưa đơn

1111


Ngôn ngữ Sở Khanh

107

Gió mát trăng thanh (trong)

(Thanh phong minh nguyệt)

455,

2165


Ngôn ngữ tác giả

108

Gió quét mưa sa

2443


Ngôn ngữ tác giả

109

Gió táp mưa sa

(Cấp phong bạo vũ)

403,

3099


Ngôn ngữ Thuý Kiều

110

Gió thảm mưa sầu

(Thê phong khổ vũ)


2569


Ngôn ngữ tác giả

111

Gió trúc mưa mai

(Trúc phong mai vũ)


1249


X

Ngôn ngữ tác giả

112

Gió tựa hoa kề

1241


Ngôn ngữ tác giả

113

Giọt châu thánh thót

3015


Ngôn ngữ tác giả

114

Giọt ngắn giọt dài

684


Ngôn ngữ tác giả


115

Giông tố phũ phàng

1969


Ngôn ngữ tác giả

116

Giở duốc bày trò

3155


Ngôn ngữ Thuý Kiều

117

Góc bể bên trời

(Thiên nhai hải giác)


899


Ngôn ngữ Vương Ông 王翁

118

Gươm lớn giáo dài

2311


Ngôn ngữ tác giả

119

Gương vỡ lại lành (Phá kính trùng viên)


3071


X

Ngôn ngữ Thuý Vân

120

Gượng nói gượng cười

1864


Ngôn ngữ tác giả

121

Hạc nội mây ngàn

2402


Ngôn ngữ Thuý Kiều

122

Hàm én mày ngài

2274

X

Ngôn ngữ tác giả

123

Hiếu trọng tình thâm

609


Ngôn ngữ tác giả

124

Hoa cười ngọc thốt

21


Ngôn ngữ tác giả

125

Hoa đã lìa cành

1325


Ngôn ngữ tác giả

126

Hoa rụng hương bay

2997


Ngôn ngữ tác giả

127

Hoa thải hương thừa

1413


Ngôn ngữ tác gia

128

Hoa trôi bèo dạt (giạt) (Phiêu linh vô y)


219


Ngôn ngữ Thuý Kiều

129

Hoa xưa ong cũ

3144


Ngôn ngữ tác giả

130

Hồn kinh phách rời (Hồn phi phách lạc)


2390


Ngôn ngữ tác giả

131

Hồn lạc phách xiêu (Hồn phi phách tán)


2363


Ngôn ngữ tác giả

132

Hồng diệp xích thằng

459

X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

133

Hồng rụng thắm rời

1138


Ngôn ngữ tác giả

134

Hớt hơ hớt hải

1659


Ngôn ngữ tác giả

135

Huyên cỗi xuân già

2237

X

Ngôn ngữ tác giả

136

Hương hỏa (lửa) ba sinh

(Tam sinh hương hoả)


2581


Ngôn ngữ của quan Huyện xử kiện

137

Kẻ cắp bà già gặp nhau

2334


Ngôn ngữ tác giả

138

Kẻ ngược người xuôi

1973


Ngôn ngữ Thúc Sinh

139

Kẻ ở người đi

781


Ngôn ngữ tác giả

140

Kẻ Việt người Tần

2434

X

Ngôn ngữ tác giả


141

Kẽ tóc chân tơ

(Minh tế thu hào)


1997


Ngôn ngữ Hoa tỳ 花婢

142

Kể nhặt kể khoan

1153


Ngôn ngữ tác giả

143

Kết cỏ ngậm vành (Kết thảo hàm hoàn)


1100


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

144

Kết duyên Châu Trần

2866

X

Ngôn ngữ tác giả

145

Kết tóc xe tơ

(Kết phát phu thê)

1532,

3111


Ngôn ngữ Thuý Kiều

146

Khắc lậu canh tàn

1119


Ngôn ngữ tác giả

147

Khắp chợ thì quê

815


Ngôn ngữ tác giả

148

Kiến bò miệng chén

2335


Ngôn ngữ Hoạn Thư

149

Kim mã ngọc đường

2870

X

Ngôn ngữ tác giả

150

Kín cổng cao tường

267


Ngôn ngữ tác giả

151

Kín như bưng

(Thủ khẩu như bình)


1563


Ngôn ngữ tác giả

152

Lá bối phướn mây

2057


Ngôn ngữ tác giả

153

Lá gió cành chim

1231

X

Ngôn ngữ tác giả

154

Lá rụng hoa rơi

361


Ngôn ngữ tác giả

155

Lá thắm chỉ hồng (Hồng diệp xích thằng)


333


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

156

Làm thân trâu ngựa

708


Ngôn ngữ Thuý Kiều


157


Lặng ngắt như tờ

71,

2753


Ngôn ngữ tác giả

158

Lên thác xuống ghềnh

1951


Ngôn ngữ tác giả

159

Liễu chán hoa chê

1211


Ngôn ngữ Tú bà

160

Liễu ép hoa nài

521


Ngôn ngữ Thuý Kiều

161

Liễu ngò hoa tường

1355


Ngôn ngữ Thuý Kiều

162

Lót đó luồn đây

611


Ngôn ngữ tác giả

163

Lộc trọng quyền cao

2497


Ngôn ngữ tác giả

164

Lỡ một lầm hai

1007


Ngôn ngữ Tú bà

165

May thuê viết mướn

2762


Ngôn ngữ tác giả

166

Mạt cưa mướp đắng

812


Ngôn ngữ tác giả


167

Máu chảy ruột mềm

3068


Ngôn ngữ Thuý Vân

168

Máu sa ruột dàu

656


Ngôn ngữ tác giả

169

Mặn phấn tươi son

2089


Ngôn ngữ tác giả

170

Mặn tình cát lũy, lạt tình tao khang


1480


X

Ngôn ngữ Thuý Kiều

171

Mặt dạn mày dày (Hậu nhan vô sỉ)


1223


Ngôn ngữ Thuý Kiều

172

Mặt như chàm đổ

2326


Ngôn ngữ tác giả

173

Mặt nước cánh bèo

2475


Ngôn ngữ Thuý Kiều

174

Mặt nước chân mây

3037


Ngôn ngữ Thuý Kiều

175

Mặt sắt đen sì (Thiết diện vô tư)


1409


X

Ngôn ngữ tác giả

176

Mặt ủ mày chau

(Sầu mi khổ liễm)


2113


Ngôn ngữ tác giả

177

Mây bay hạc lánh

3232


Ngôn ngữ tác giả

178

Mây trôi bèo nổi

2902


Ngôn ngữ họ Đô

179

Mèo mả gà đồng

1731


Ngôn ngữ Tú bà

180

Miệng hùm nọc rắn

2016


Ngôn ngữ Thuý Kiều

181

Một cốt một đồng

1162


Ngôn ngữ Mã Kiều 馬嬌

182

Một khắc một chày

803


Ngôn ngữ tác giả

183

Một hội một thuyền

202


Ngôn ngữ tác giả

184

Một hơi lặng ngắt

758


Ngôn ngữ tác giả

185

Một tỉnh mười mê

1293


Ngôn ngữ tác giả

186

Một vẻ một ưa

641


Ngôn ngữ tác giả

187

Muôn binh nghìn tướng

2438


Ngôn ngữ tác giả

188

Muôn dặm một thân

2095


Ngôn ngữ Bạc bà

189


Muôn oán nghìn sầu


2574


Ngôn ngữ Hồ Công (Hồ Tôn

Hiến) 胡公 (胡宗憲)

190

Muôn chung nghìn tứ (Thiên chung vạn tứ)


2204


X

Ngôn ngữ Từ Hải

191

Mở khóa động đào

391


Ngôn ngữ tác giả

192

Mua não chuốc sầu

236


Ngôn ngữ Vương Bà 王婆


193

Mười phân vẹn mười (Thập toàn thập mỹ)


18


X

Ngôn ngữ tác giả

194

Mưa Sở mây Tần

1239

X

Ngôn ngữ tác giả

195

Mát ngọc liều hoa

983


Ngôn ngữ tác giả

196

Nát ngọc tan vàng

2616


Ngôn ngữ Thuý Kiều

197

Nát ruột như bào

1891


Ngôn ngữ tác giả

198

Nạp thái vu quy

651

X

Ngôn ngữ tác giả

199

Nặng gánh tương tư

568


Ngôn ngữ tác giả

200

Nặng nghiệp má đào

997


Ngôn ngữ tác giả

201

Nặng như chì (trì)

1879


Ngôn ngữ Thuý Kiều

202

Nắng giữ mưa gìn

790


Ngôn ngữ Thuý Kiều

203

Nắng sớm đèn khuya

1037


Ngôn ngữ tác giả

204

Ném châu gieo vàng

198

X

Ngôn ngữ Đạm Tiên 淡仙

205

Nếp tử xe châu

77

X

Ngươn ngữ Vương Quan 王觀

206

Ngày gió đêm trăng

308


Ngôn ngữ tác giả

207

Ngậm đắng nuốt cay

(Như khổ hàm tân)


1472


Ngôn ngữ Kim Trọng

208

Ngậm ngùi thở than

1939


Ngôn ngữ tác giả

209

Nghĩ đi nghĩ lại

859


Ngôn ngữ tác giả

210

Nghiêng nước nghiêng thành

(Khuynh quốc khuynh thành)


21


X

Ngôn ngữ tác giả

211

Ngọn nguồn lạch sông

1332


Ngôn ngữ Thúc Sinh

212

Ngộ biến tòng quyền

600

X

Ngôn ngữ tác giả

213

Nguyện ước ba sinh (Tam sinh hữu hạnh)


1259


Ngôn ngữ tác giả

214

Ngứa ghẻ hờn ghen

1609


Ngôn ngữ Hoạn Thư

215

Nhà tranh vách đất (Bồng môn tất hộ)


2767


X

Ngôn ngữ tác giả

216

Nhả ngọc phun châu (Thốn ngọc phún châu)


405


X

Ngôn ngữ Kim Trọng

217

Nhắm mắt đưa chân

(Thính thiên do mệnh)


1115


Ngôn ngữ tác giả

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/07/2022