Tài tử | 24 | Từ ngữ xã hội | Người tài giỏi | |
411 | Tái sinh | 47 | Từ ngữ xã hội | Sinh ra một lần nữa, sống lại |
412 | Tái thế | 707 | Từ ngữ xã hội | Sống lại |
413 | Tam bành | 3039 | Kinh Truyện | Ba La Mật Đa Tâm Kinh: Bành Kiêu, |
Bành Cứ, Bành Chất; sự nổi giận | ||||
414 | Tam đảo | 962 | Kinh Truyện | Thần Tiên Truyện, còi tiên |
415 | Tam Hợp | 1685 | Nhân danh | |
416 | Tam quy | 2563 | Kinh Truyện | Quy y Phật, Pháp, Tăng, xuất gia |
417 | Tang trai | 1920 | Kinh Truyện | Lễ Ký, lễ tang, giải oan, cầu siêu |
418 | Tao khang | 1668 | Kinh Truyện | Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền |
419 | Tảo mộ | 1480 | Từ ngữ xã hội | Sửa sang phần mộ |
420 | Tâm giao | 44 | Từ ngữ xã hội | Quan hệ khắng khít |
421 | Tâm hương | 3085 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng trong sáng |
422 | Tâm minh | 1930 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng trung thục |
423 | Tâm phúc | 2124 | Từ ngữ xã hội | Người trung thành |
424 | Tấn Dương | 3183 | Địa danh | Tỉnh Sơn Tây, nơi phát tích của nhà |
Đường, chỉ nghiệp đế vương | ||||
425 | Tất giao | 2196 | Kinh Truyện | Hán Sử, keo sơn, sự gắn bó |
426 | Tây thiên | 359 | Kinh Truyện | Phổ Đà Kinh, đất phật |
427 | Tẩy oan | 195 | Từ ngữ xã hội | Rửa oan |
428 | Tẩy trần | 2438 | Từ ngữ xã hội | Tục xưa khi đi xa về thường làm tiệc |
rượu tẩy trần (rửa bụi), cầu may | ||||
429 | Tế độ | 1571 | Kinh Truyện | Kim Cương Kinh, cứu rỗi chúng sinh |
thoát khỏi phiền não, bể khổ | ||||
430 | Tế nhuyễn | 1080 | Từ ngữ xã hội | Đồ cúng tế |
431 | Tha hương | 583 | Từ ngữ xã hội | Lưu lạc nơi đất khách, ly hương |
432 | Thanh cao | 532 | Từ ngữ xã hội | Phong cách cao nhã |
433 | Thanh khí | 3244 | Kinh Truyện | Dịch Kinh, cùng cảnh ngộ |
434 | Thanh lâu | 193 | Từ ngữ xã hội | Chỉ nhà quyền quý, nhà thổ |
435 | Thanh minh | 2668 | Từ ngữ xã hội | Tiết khí, khoảng tháng 3 ÂL |
437 | Thanh nhàn | 43 | Từ ngữ xã hội | Thong dong, thoải mái |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 26
- Ngữ Liệu Chuyển Dịch Trong Ngôn Ngữ Nghệ Thuật Truyện Kiều
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 28
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 32
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Thanh tân | 2875 | Từ ngữ xã hội | Thanh tú, mới mẻ, đẹp đẽ | |
438 | Thanh vân | 188 | Kinh Truyện | Cựu Đường Thư, chỉ hoạn lộ đắc ý |
439 | Thanh xuân | 2478 | Từ ngữ xã hội | Tuổi trẻ, sức sống |
440 | Thanh y | 1059 | Từ ngữ xã hội | Đầy tớ gái |
441 | Thành thân | 1745 | Từ ngữ xã hội | Kết hôn |
442 | Thánh đế | 2108 | Kinh Truyện | Thư kinh, chỉ vua Nghiêu Thuấn |
443 | Thảo am | 2489 | Từ ngữ xã hội | Lều cỏ |
444 | Thảo đường | 2990 | Từ ngữ xã hội | Nhà cỏ, nơi ẩn dật |
445 | Thảo lư | 2697 | Văn liệu | Tam Quốc diễn nghĩa, nhà cỏ, ẩn dật |
446 | Thăng đường | 2732 | Từ ngữ xã hội | Lên công đường làm việc quan |
447 | Thâm giao | 2885 | Từ ngữ xã hội | Có mối giao hảo sâu sắc |
448 | Thần hôn | 3085 | Kinh Truyện | Hiếu Kinh, sớm hôm, chăm sóc cha mẹ |
449 | Thần mộng | 918 | Từ ngữ xã hội | Nằm mộng |
450 | Thất bảo | 1017 | Từ ngữ xã hội | 7 loại của quý, vật quý |
451 | Thê nhi | 1724 | Từ ngữ xã hội | Vợ con, chỉ gia đình |
452 | Thể phách | 2874 | Từ ngữ xã hội | Linh hồn |
453 | Thệ sư | 116 | Kinh Truyện | Người làm phép, Vu sư |
454 | Thể nữ | 2307 | Từ ngữ xã hội | Người đầy tớ gái |
455 | Thi đồng | 2263 | Từ ngữ xã hội | Ống để thơ |
456 | Thi họa | 397 | Từ ngữ xã hội | Tài làm thơ, vẽ tranh |
457 | Thị hùng | 30 | Từ ngữ xã hội | Cậy sức ra oai |
458 | Thị lập | 1178 | Từ ngữ xã hội | Đứng hầu quan trên, hầu vua |
459 | Thị yến | 2312 | Từ ngữ xã hội | Hầu tiệc |
460 | Thiên đường | 2567 | Từ ngữ xã hội | Còi trời |
461 | Thiên hạ | 1774 | Kinh Truyện | Kinh Thi, chỉ giang sơn đất nước |
462 | Thiên hương | 1962 | Từ ngữ xã hội | Hương trời, vẻ đẹp phụ nữ |
463 | Thiên quan | 66 | Kinh Truyện | Chu Lễ, quan đứng đầu triều |
(trủng tể) | ||||
464 | Thiên Thai | 1722 | Thi liệu | Đường Thi, còi tiên |
465 | Thiên tài | 392 | Từ ngữ xã hội | Tài năng trời phú |
466 | Thiên tải | 163 | Từ ngữ xã hội | Ngàn năm |
Thiền | 2399 | Kinh Truyện | Lục độ tập kinh, thanh tĩnh, tịch mịch | |
468 | Thiện căn | 1933 | Từ ngữ xã hội | Gốc nhân từ, sự hiền lành |
469 | Thiện nhân | 3251 | Từ ngữ xã hội | Người làm việc thiện |
470 | Thiết vị | 1729 | Từ ngữ xã hội | Lập bàn thờ |
471 | Thiều quang | 2967 | Từ ngữ xã hội | Ánh sáng múa xuân |
472 | Thỏ | 40 | Kinh Truyện | Thuật dị ký, mặt trăng |
473 | Thổ công | 79 | Từ ngữ xã hội | Thần coi sóc một vùng |
474 | Thổ quan | 2132 | Từ ngữ xã hội | Quan lại địa phương (vùng cao) |
475 | Thông huyền | 2589 | Kinh Truyện | Huỳnh Đình Kinh, thông hiểu huyền |
cơ, biết được ý trời | ||||
476 | Thông minh | 1684 | Từ ngữ xã hội | Giỏi giang |
477 | Thông tuệ | 150 | Từ ngữ xã hội | Thông minh, hiền lành |
478 | Thu ba | 2059 | Thi liệu | Ánh mắt của người con gái đẹp |
479 | Thu không | 1323 | Từ ngữ xã hội | Không gian về đêm, tiếng chuông chiều |
480 | Thu linh | 172 | Từ ngữ xã hội | Hồn bị thu về địa phủ, chết |
481 | Thu thủy | 2960 | Từ ngữ xã hội | Ánh mắt phụ nữ |
482 | Thù tạc | 25 | Từ ngữ xã hội | Mời rượu, uống rượu |
483 | Thúc Lang | 1835 | Nhân danh | Tên gọi Thúc Sinh |
484 | Thúc giáp | 1464 | Từ ngữ quân sự | Bó giáp, đầu hàng |
485 | Thúc ông | 2502 | Nhân danh | Cha Thúc Sinh |
486 | Thúc Sinh | 1452 | Nhân danh | Tên nhân vật |
487 | Thúc phụ | 1397 | Từ ngữ xã hội | Em bố, ông chú |
488 | Thục Đế | 531 | Kinh Truyện | Sưu Thần Ký, chỉ kẻ mất nước |
489 | Thục nữ | 3202 | Từ ngữ xã hội | Con gái con nhà gia giáo |
490 | Thúy Kiều | 3219 | Nhân danh | Tên nhân vật |
491 | Thúy Vân | 16 | Nhân danh | Tên nhân vật |
492 | Thủy chung | 16 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng son sắt từ đầu đến cuối |
493 | Thuyền quyên | 352 | Từ ngữ xã hội | Chỉ người con gái đẹp |
494 | Thư hiên | 819 | Từ ngữ xã hội | Phòng sách |
495 | Thư hương | 395 | Từ ngữ xã hội | Dòng dòi sĩ hoạn |
496 | Thư phòng | 1061 | Từ ngữ xã hội | Phòng đọc sách |
Thừa gia | 2849 | Từ ngữ xã hội | Gánh vác việc nhà | |
498 | Thừa lương | 3237 | Từ ngữ xã hội | Hóng mát, nơi nhàn dật |
499 | Thương tâm | 1371 | Từ ngữ xã hội | Đau buồn |
500 | Tích việt | 1084 | Từ ngữ xã hội | Ký hiệu Sở Khanh gửi cho Kiều |
501 | Tiên nghiêm | 2317 | Từ ngữ quân sự | Hồi trống đầu khi xuất quân |
502 | Tiên phong | 2509 | Từ ngữ quân sự | Chỉ đội quân, viên tướng đi đầu |
503 | Tiên sư | 932 | Từ ngữ xã hội | Chỉ người thầy (đã qua đời) |
504 | Tiên tri | 2406 | Từ ngữ xã hội | Đón trước được sự việc |
505 | Tiền Đường | 1000 | Địa danh | Tên sông Hàng Châu (Chiết Giang) |
506 | Tiền lộ | 2269 | Thi liệu | Đường, Đỗ Phủ, đường đời |
507 | Tiện hồng | 1084 | Từ ngữ xã hội | Cánh chim Hồng hộc, gửi thư |
508 | Tiện kỹ | 465 | Từ ngữ xã hội | Tài mọn, khiêm tốn |
509 | Tiện nghi | 2454 | Từ ngữ xã hội | Tùy tiện, tự làm theo ý mình |
510 | Tiện thổ | 2561 | Từ ngữ xã hội | Đất xấu, chỗ chôn người chết |
511 | Tiêu dao | 2876 | Kinh Truyện | Nam Hoa Kinh, chỉ cảnh nhàn dật |
512 | Tiêu hao | 1489 | Từ ngữ xã hội | Tin tức, sự trông mong, nhớ nhung |
513 | Tiêu tao | 491 | Từ ngữ xã hội | Tiêu điều, thê lương, buồn bã |
514 | Tiểu khê | 53 | Từ ngữ xã hội | Con suối nhỏ, phong cảnh đẹp |
515 | Tiểu kiều | 187 | Từ ngữ xã hội | Người con gái đẹp |
516 | Tiểu thiền | 2043 | Từ ngữ xã hội | Tiểu ni sư |
517 | Tiểu Lân | 2586 | Nhân danh | Tên nàng Phùng Phục Thi, vợ vua Tề, |
chỉ tấm lòng chung thủy | ||||
518 | Tiểu thư | 1557 | Từ ngữ xã hội | Con gái nhà quyền quý |
519 | Tiểu tinh | 954 | Từ ngữ xã hội | Sao nhỏ, chỉ người vợ lẽ |
520 | Tinh kỳ | 694 | Kinh Truyện | Lễ Ký, kỳ rước dâu |
521 | Tinh anh | 116 | Từ ngữ xã hội | Sáng sủa, linh lợi |
522 | Tinh binh | 2965 | Từ ngữ quân sự | Đội quân tinh nhuệ |
523 | Tinh thành | 126 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng thành khiết |
524 | Tinh thần | 17 | Từ ngữ xã hội | Yếu tố vô hình , đối lập với thể xác |
525 | Tinh Vệ | 2972 | Kinh truyện | Thuật Dị Ký, con gái vua Viêm Đế, chỉ |
công vô ích, công dã tràng
Tình ái | 2682 | Từ ngữ xã hội | Chuyện tình Nam nữ | |
527 | Tình duyên | 3139 | Từ ngữ xã hội | Nhân duyên vợ chồng |
528 | Tình nhân | 3143 | Từ ngữ xã hội | Người tình |
529 | Tình quân | 751 | Từ ngữ xã hội | Người tình, người chồng |
530 | Tĩnh đàn | 1689 | Từ ngữ xã hội | Nơi thanh tịnh thờ Phật, Thánh |
531 | Tòng phu | 506 | Kinh Truyện | Liệt nữ truyện, Tam tòng, đạo làm vợ |
532 | Tòng quyền | 600 | Từ ngữ xã hội | Sự ứng biến, xoay sở |
533 | Tông đường | 1953 | Từ ngữ xã hội | Gia tộc |
534 | Tống Ngọc | 1232 | Kinh Truyện | Chiến Quốc Sách, chàng trai đẹp |
535 | Tổng đốc | 2451 | Từ ngữ xã hội | Quan đầu tỉnh, hàm nhị phẩm |
536 | Trà mi | 1092 | Từ ngữ xã hội | Tên loài hoa, chỉ người con gái đẹp |
537 | Trạc Tuyền | 1922 | Nhân danh | Pháp hiệu của Thúy Kiều |
538 | Trai phòng | 2056 | Từ ngữ xã hội | Nơi ở của những người tu hành |
539 | Trang Sinh | 3200 | Nhân danh | Chỉ Trang tử, mộng hão huyền |
540 | Trắc Dĩ | 1832 | Kinh Truyện | Thi Kinh, lòng nhớ thương mẹ |
541 | Trâm anh | 148 | Từ ngữ xã hội | Con nhà quyền quý |
542 | Trầm luân | 1080 | Từ ngữ xã hội | Khổ sở |
543 | Trân cam | 1258 | Từ ngữ xã hội | Thức ăn ngon, quý hiếm |
544 | Trần ai | 1380 | Từ ngữ xã hội | Bụi bặm, chỉ còi đời |
545 | Trần cấu | 3104 | Từ ngữ xã hội | Bụi bặm, cấu ghét, thân nhơ nhuốc |
546 | Trần duyên | 993 | Từ ngữ xã hội | Duyên nợ ở còi trần |
547 | Trần tạ | 3032 | Từ ngữ xã hội | Bày tỏ lời cảm tạ |
548 | Tri âm | 1248 | Kinh Truyện | Thuật Dị Ký, Bá Nha - Tử Kỳ truyện, |
tình bạn gắn bó, hiểu rò lẫn nhau. | ||||
549 | Tri ân | 386 | Từ ngữ xã hội | Biết ơn |
550 | Tri quá | 2377 | Từ ngữ xã hội | Biết lỗi |
551 | Trì hồ | 1836 | Từ ngữ xã hội | Cầm bình rượu hầu tiệc, hầu hạ |
552 | Trí quỷ | 1684 | Từ ngữ xã hội | Xua đuổi ma quỷ |
553 | Triều đình | 2441 | Từ ngữ xã hội | Chính phủ thời phong kiến |
554 | Trinh bạch | 1148 | Từ ngữ xã hội | Ngay thẳng, trong trắng |
555 | Trọng thần | 2451 | Từ ngữ xã hội | Quan lại cao cấp, dự hàng quân cơ |
Trú phường | 785 | Từ ngữ xã hội | Nơi ở của kỹ nữ, kỹ viện | |
557 | Trụ trì | 2038 | Từ ngữ xã hội | Người quản lý cao nhất ở chùa |
558 | Trúc mai | 708 | Thi liệu | Đường Lý Bạch, chỉ tình bạn đẹp |
559 | Trúc viện | 1371 | Từ ngữ xã hội | Nhà nghỉ, nơi nhàn dật |
560 | Trung đường | 1673 | Từ ngữ xã hội | Nhà giữa, nơi thờ tổ tiên |
561 | Trung khúc | 423 | Từ ngữ xã hội | Điều ẩn uất, quanh co trong lòng |
562 | Trung quân | 2315 | Từ ngữ quân sự | Đội quân ở giữa, quân chủ lực |
563 | Trùng phùng | 795 | Từ ngữ xã hội | Gặp lại , niềm vui |
564 | Trùng sinh | 3049 | Từ ngữ xã hội | Sống lại, niềm vui |
565 | Truy hoan | 1299 | Từ ngữ xã hội | Vui chơi, hoan lạc |
566 | Truy phong | 1107 | Từ ngữ xã hội | Đuổi gió, tên ngựa, nhanh |
567 | Trường giang | 2636 | Địa danh | Tên sông lớn ở Trung Quốc |
568 | Trường đình | 871 | Kinh Truyện | Sử Ký, nơi đưa tiễn, nghỉ chân |
569 | Trường Khanh | 1232 | Nhân danh | Sử Ký, Tư Mã Tương Như |
570 | Trướng tiền | 2378 | Từ ngữ xã hội | Trước hổ trướng ở doanh trại, bàn quân cơ |
571 | Trượng phu | 2214 | Từ ngữ xã hội | Chỉ người đàn ông, người chồng |
572 | Tú Bà | 882 | Nhân danh | Tên nhân vật, chủ nhà chứa |
573 | Tú khẩu | 208 | Từ ngữ xã hội | Miệng thêu, tài văn chương |
574 | Túc khiên | 2688 | Kinh Truyện | Vu Lan Kinh, tội ở tiền kiếp nay phải trả |
575 | Tùng quân | 901 | Từ ngữ xã hội Chỉ người đàn ông, người chồng | |
576 | Tụng đình | 2757 | Từ ngữ xã hội Nơi pháp đình xét xử | |
577 | Tụng kỳ | 692 | Từ ngữ xã hội Ngày giờ hẹn xét xử | |
578 | Tuyền đài | 710 | Từ ngữ xã hội Còi âm phủ | |
579 | Tuyết sương | 384 | Từ ngữ xã hội Chỉ sự từng trải | |
580 | Tư gia | 480 | Từ ngữ xã hội Nhà riêng | |
581 | Tư Mã (Phượng | 4751 | Kinh Truyện Sử Ký, tên nhạc khúc của Tư Mã | |
Cầu) | Tương Như, sự đồng cảm | |||
582 | Từ bi | 908 | Kinh Truyện | Kim Cương Kinh, lòng bác ái |
583 | Từ Công | 2124 | Nhân danh | Chỉ Từ Hải |
584 | Từ đường | 531 | Từ ngữ xã hội | Nhà thờ tổ, tổ tiên |
585 | Từ quy | 2398 | Từ ngữ xã hội | Tạm biệt, từ giã về |
Từ tâm | 608 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng hiền hậu | |
587 | Tương phùng | 159 | Từ ngữ xã hội | Gặp gỡ |
588 | Tương tri | 460 | Từ ngữ xã hội | Quen biết lẫn nhau |
589 | U hiển | 128 | Từ ngữ xã hội | Còi âm, còi dương, sự sống chết |
590 | Uy linh | 2321 | Từ ngữ xã hội | Sự linh ứng của thần thánh |
591 | Uy nghi | 2313 | Từ ngữ xã hội | Vẻ trang trọng |
592 | Văn chương | 150 | Từ ngữ xã hội | Thơ phú nói chung |
593 | Văn nhân | 135 | Từ ngữ xã hội | Người làm thơ phú |
594 | Vân du | 2650 | Văn liệu | Duyệt Vi thảo đường bút ký, đi đây đó |
595 | Vấn an | 1940 | Từ ngữ xã hội | Hỏi thăm |
596 | Vấn danh | 624 | Kinh Truyện | Lễ Ký, hỏi tên, lễ dạm ngò |
597 | Vận mệnh | 1798 | Từ ngữ xã hội | Tuân theo mệnh lệnh |
598 | Vệ cơ | 2312 | Kinh Truyện | Ngũ lễ chú sớ, quân lễ, đơn vị quân đội |
599 | Vi lô | 264 | Từ ngữ xã hội | Cây lau, sậy, chỉ sự hiu hắt |
600 | Viên ngoại | 11 | Từ ngữ xã hội | Chức quan ngoại ngạch, chỉ người giàu có |
601 | Viễn khách | 624 | Từ ngữ xã hội | Khách xa đến, chỉ khách làng chơi |
602 | Viễn phương | 67 | Từ ngữ xã hội | Phương xa, nơi xa |
603 | Việt Đông | 2172 | Địa danh | Tỉnh Sơn Đông, đất quý |
604 | Vinh hiển | 2872 | Từ ngữ xã hội | Giàu sang, hiển hách |
605 | Vinh hoa | 2287 | Từ ngữ xã hội | Giàu sang, phú quý |
606 | Vĩnh quyết | 1680 | Từ ngữ xã hội | Ly biệt mãi mãi, chết |
607 | Vô duyên | 74 | Từ ngữ xã hội | Không duyên phận vợ chồng |
608 | Vô Định | 2494 | Thi Liệu | Đường Thi, tên sông, chết trận |
609 | Vô Tích | 2291 | Địa danh | Huyện Thường Châu, Giang Tô |
610 | Vu quy | 651 | Kinh Truyện | Thi Kinh, con gái lấy chồng |
611 | Vu thác | 660 | Từ ngữ xã hội | Vu khống, đổ tội cho người khác |
612 | Vương Bà | 674 | Nhân danh | Mẹ Thúy Kiều |
613 | Vương Ông | 712 | Nhân danh | Cha Thúy Kiều |
614 | Vương Quan | 14 | Nhân danh | Em Thúy Kiều |
615 | Vương sư | 2506 | Từ ngữ xã hội | Quân của nhà vua |
616 | Vương thần | 2477 | Từ ngữ xã hội | Quan lại của nhà vua, quan lớn |
Vương Tôn | 828 | Từ ngữ xã hội | Con cháu của nhà vua | |
618 | Xuân đình | 1500 | Thi liệu | Lương Trương Tán, hội họp vui vẻ |
619 | Xuân Đường | 534 | Kinh Truyện | Trang Tử, chỉ người cha |
620 | Xuân Huyên | 759 | Kinh Truyện | Thi Kinh, Trang Tử, chỉ cha mẹ |
621 | Xuân sơn | 25 | Từ ngữ xã hội | Núi mùa xuân, cảnh đẹp, vẻ đẹp |
622 | Xuất gia | 1920 | Từ ngữ xã hội | Đi tu |
623 | Xướng tùy | 3148 | Từ ngữ xã hội | Đạo làm vợ |
624 | Yến anh | 45 | Từ ngữ xã hội | Tên hai loài chim mùa xuân, cảnh đông |
đúc, vui tươi, sum vầy hòa hợp | ||||
625 | Yểu điệu | 2841 | Kinh Truyện | Thi Kinh, người con gái lấy chồng |