Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29


410

Tài tử

24

Từ ngữ xã hội

Người tài giỏi

411

Tái sinh

47

Từ ngữ xã hội

Sinh ra một lần nữa, sống lại

412

Tái thế

707

Từ ngữ xã hội

Sống lại

413

Tam bành

3039

Kinh Truyện

Ba La Mật Đa Tâm Kinh: Bành Kiêu,





Bành Cứ, Bành Chất; sự nổi giận

414

Tam đảo

962

Kinh Truyện

Thần Tiên Truyện, còi tiên

415

Tam Hợp

1685

Nhân danh


416

Tam quy

2563

Kinh Truyện

Quy y Phật, Pháp, Tăng, xuất gia

417

Tang trai

1920

Kinh Truyện

Lễ Ký, lễ tang, giải oan, cầu siêu

418

Tao khang

1668

Kinh Truyện

Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền

419

Tảo mộ

1480

Từ ngữ xã hội

Sửa sang phần mộ

420

Tâm giao

44

Từ ngữ xã hội

Quan hệ khắng khít

421

Tâm hương

3085

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng trong sáng

422

Tâm minh

1930

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng trung thục

423

Tâm phúc

2124

Từ ngữ xã hội

Người trung thành

424

Tấn Dương

3183

Địa danh

Tỉnh Sơn Tây, nơi phát tích của nhà





Đường, chỉ nghiệp đế vương

425

Tất giao

2196

Kinh Truyện

Hán Sử, keo sơn, sự gắn bó

426

Tây thiên

359

Kinh Truyện

Phổ Đà Kinh, đất phật

427

Tẩy oan

195

Từ ngữ xã hội

Rửa oan

428

Tẩy trần

2438

Từ ngữ xã hội

Tục xưa khi đi xa về thường làm tiệc





rượu tẩy trần (rửa bụi), cầu may

429

Tế độ

1571

Kinh Truyện

Kim Cương Kinh, cứu rỗi chúng sinh





thoát khỏi phiền não, bể khổ

430

Tế nhuyễn

1080

Từ ngữ xã hội

Đồ cúng tế

431

Tha hương

583

Từ ngữ xã hội

Lưu lạc nơi đất khách, ly hương

432

Thanh cao

532

Từ ngữ xã hội

Phong cách cao nhã

433

Thanh khí

3244

Kinh Truyện

Dịch Kinh, cùng cảnh ngộ

434

Thanh lâu

193

Từ ngữ xã hội

Chỉ nhà quyền quý, nhà thổ

435

Thanh minh

2668

Từ ngữ xã hội

Tiết khí, khoảng tháng 3 ÂL

437

Thanh nhàn

43

Từ ngữ xã hội

Thong dong, thoải mái

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29


437

Thanh tân

2875

Từ ngữ xã hội

Thanh tú, mới mẻ, đẹp đẽ

438

Thanh vân

188

Kinh Truyện

Cựu Đường Thư, chỉ hoạn lộ đắc ý

439

Thanh xuân

2478

Từ ngữ xã hội

Tuổi trẻ, sức sống

440

Thanh y

1059

Từ ngữ xã hội

Đầy tớ gái

441

Thành thân

1745

Từ ngữ xã hội

Kết hôn

442

Thánh đế

2108

Kinh Truyện

Thư kinh, chỉ vua Nghiêu Thuấn

443

Thảo am

2489

Từ ngữ xã hội

Lều cỏ

444

Thảo đường

2990

Từ ngữ xã hội

Nhà cỏ, nơi ẩn dật

445

Thảo lư

2697

Văn liệu

Tam Quốc diễn nghĩa, nhà cỏ, ẩn dật

446

Thăng đường

2732

Từ ngữ xã hội

Lên công đường làm việc quan

447

Thâm giao

2885

Từ ngữ xã hội

Có mối giao hảo sâu sắc

448

Thần hôn

3085

Kinh Truyện

Hiếu Kinh, sớm hôm, chăm sóc cha mẹ

449

Thần mộng

918

Từ ngữ xã hội

Nằm mộng

450

Thất bảo

1017

Từ ngữ xã hội

7 loại của quý, vật quý

451

Thê nhi

1724

Từ ngữ xã hội

Vợ con, chỉ gia đình

452

Thể phách

2874

Từ ngữ xã hội

Linh hồn

453

Thệ sư

116

Kinh Truyện

Người làm phép, Vu sư

454

Thể nữ

2307

Từ ngữ xã hội

Người đầy tớ gái

455

Thi đồng

2263

Từ ngữ xã hội

Ống để thơ

456

Thi họa

397

Từ ngữ xã hội

Tài làm thơ, vẽ tranh

457

Thị hùng

30

Từ ngữ xã hội

Cậy sức ra oai

458

Thị lập

1178

Từ ngữ xã hội

Đứng hầu quan trên, hầu vua

459

Thị yến

2312

Từ ngữ xã hội

Hầu tiệc

460

Thiên đường

2567

Từ ngữ xã hội

Còi trời

461

Thiên hạ

1774

Kinh Truyện

Kinh Thi, chỉ giang sơn đất nước

462

Thiên hương

1962

Từ ngữ xã hội

Hương trời, vẻ đẹp phụ nữ

463

Thiên quan

66

Kinh Truyện

Chu Lễ, quan đứng đầu triều


(trủng tể)




464

Thiên Thai

1722

Thi liệu

Đường Thi, còi tiên

465

Thiên tài

392

Từ ngữ xã hội

Tài năng trời phú

466

Thiên tải

163

Từ ngữ xã hội

Ngàn năm


467

Thiền

2399

Kinh Truyện

Lục độ tập kinh, thanh tĩnh, tịch mịch

468

Thiện căn

1933

Từ ngữ xã hội

Gốc nhân từ, sự hiền lành

469

Thiện nhân

3251

Từ ngữ xã hội

Người làm việc thiện

470

Thiết vị

1729

Từ ngữ xã hội

Lập bàn thờ

471

Thiều quang

2967

Từ ngữ xã hội

Ánh sáng múa xuân

472

Thỏ

40

Kinh Truyện

Thuật dị ký, mặt trăng

473

Thổ công

79

Từ ngữ xã hội

Thần coi sóc một vùng

474

Thổ quan

2132

Từ ngữ xã hội

Quan lại địa phương (vùng cao)

475

Thông huyền

2589

Kinh Truyện

Huỳnh Đình Kinh, thông hiểu huyền





cơ, biết được ý trời

476

Thông minh

1684

Từ ngữ xã hội

Giỏi giang

477

Thông tuệ

150

Từ ngữ xã hội

Thông minh, hiền lành

478

Thu ba

2059

Thi liệu

Ánh mắt của người con gái đẹp

479

Thu không

1323

Từ ngữ xã hội

Không gian về đêm, tiếng chuông chiều

480

Thu linh

172

Từ ngữ xã hội

Hồn bị thu về địa phủ, chết

481

Thu thủy

2960

Từ ngữ xã hội

Ánh mắt phụ nữ

482

Thù tạc

25

Từ ngữ xã hội

Mời rượu, uống rượu

483

Thúc Lang

1835

Nhân danh

Tên gọi Thúc Sinh

484

Thúc giáp

1464

Từ ngữ quân sự

Bó giáp, đầu hàng

485

Thúc ông

2502

Nhân danh

Cha Thúc Sinh

486

Thúc Sinh

1452

Nhân danh

Tên nhân vật

487

Thúc phụ

1397

Từ ngữ xã hội

Em bố, ông chú

488

Thục Đế

531

Kinh Truyện

Sưu Thần Ký, chỉ kẻ mất nước

489

Thục nữ

3202

Từ ngữ xã hội

Con gái con nhà gia giáo

490

Thúy Kiều

3219

Nhân danh

Tên nhân vật

491

Thúy Vân

16

Nhân danh

Tên nhân vật

492

Thủy chung

16

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng son sắt từ đầu đến cuối

493

Thuyền quyên

352

Từ ngữ xã hội

Chỉ người con gái đẹp

494

Thư hiên

819

Từ ngữ xã hội

Phòng sách

495

Thư hương

395

Từ ngữ xã hội

Dòng dòi sĩ hoạn

496

Thư phòng

1061

Từ ngữ xã hội

Phòng đọc sách


497

Thừa gia

2849

Từ ngữ xã hội

Gánh vác việc nhà

498

Thừa lương

3237

Từ ngữ xã hội

Hóng mát, nơi nhàn dật

499

Thương tâm

1371

Từ ngữ xã hội

Đau buồn

500

Tích việt

1084

Từ ngữ xã hội

Ký hiệu Sở Khanh gửi cho Kiều

501

Tiên nghiêm

2317

Từ ngữ quân sự

Hồi trống đầu khi xuất quân

502

Tiên phong

2509

Từ ngữ quân sự

Chỉ đội quân, viên tướng đi đầu

503

Tiên sư

932

Từ ngữ xã hội

Chỉ người thầy (đã qua đời)

504

Tiên tri

2406

Từ ngữ xã hội

Đón trước được sự việc

505

Tiền Đường

1000

Địa danh

Tên sông Hàng Châu (Chiết Giang)

506

Tiền lộ

2269

Thi liệu

Đường, Đỗ Phủ, đường đời

507

Tiện hồng

1084

Từ ngữ xã hội

Cánh chim Hồng hộc, gửi thư

508

Tiện kỹ

465

Từ ngữ xã hội

Tài mọn, khiêm tốn

509

Tiện nghi

2454

Từ ngữ xã hội

Tùy tiện, tự làm theo ý mình

510

Tiện thổ

2561

Từ ngữ xã hội

Đất xấu, chỗ chôn người chết

511

Tiêu dao

2876

Kinh Truyện

Nam Hoa Kinh, chỉ cảnh nhàn dật

512

Tiêu hao

1489

Từ ngữ xã hội

Tin tức, sự trông mong, nhớ nhung

513

Tiêu tao

491

Từ ngữ xã hội

Tiêu điều, thê lương, buồn bã

514

Tiểu khê

53

Từ ngữ xã hội

Con suối nhỏ, phong cảnh đẹp

515

Tiểu kiều

187

Từ ngữ xã hội

Người con gái đẹp

516

Tiểu thiền

2043

Từ ngữ xã hội

Tiểu ni sư

517

Tiểu Lân

2586

Nhân danh

Tên nàng Phùng Phục Thi, vợ vua Tề,





chỉ tấm lòng chung thủy

518

Tiểu thư

1557

Từ ngữ xã hội

Con gái nhà quyền quý

519

Tiểu tinh

954

Từ ngữ xã hội

Sao nhỏ, chỉ người vợ lẽ

520

Tinh kỳ

694

Kinh Truyện

Lễ Ký, kỳ rước dâu

521

Tinh anh

116

Từ ngữ xã hội

Sáng sủa, linh lợi

522

Tinh binh

2965

Từ ngữ quân sự

Đội quân tinh nhuệ

523

Tinh thành

126

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng thành khiết

524

Tinh thần

17

Từ ngữ xã hội

Yếu tố vô hình , đối lập với thể xác

525

Tinh Vệ

2972

Kinh truyện

Thuật Dị Ký, con gái vua Viêm Đế, chỉ

công vô ích, công dã tràng


526

Tình ái

2682

Từ ngữ xã hội

Chuyện tình Nam nữ

527

Tình duyên

3139

Từ ngữ xã hội

Nhân duyên vợ chồng

528

Tình nhân

3143

Từ ngữ xã hội

Người tình

529

Tình quân

751

Từ ngữ xã hội

Người tình, người chồng

530

Tĩnh đàn

1689

Từ ngữ xã hội

Nơi thanh tịnh thờ Phật, Thánh

531

Tòng phu

506

Kinh Truyện

Liệt nữ truyện, Tam tòng, đạo làm vợ

532

Tòng quyền

600

Từ ngữ xã hội

Sự ứng biến, xoay sở

533

Tông đường

1953

Từ ngữ xã hội

Gia tộc

534

Tống Ngọc

1232

Kinh Truyện

Chiến Quốc Sách, chàng trai đẹp

535

Tổng đốc

2451

Từ ngữ xã hội

Quan đầu tỉnh, hàm nhị phẩm

536

Trà mi

1092

Từ ngữ xã hội

Tên loài hoa, chỉ người con gái đẹp

537

Trạc Tuyền

1922

Nhân danh

Pháp hiệu của Thúy Kiều

538

Trai phòng

2056

Từ ngữ xã hội

Nơi ở của những người tu hành

539

Trang Sinh

3200

Nhân danh

Chỉ Trang tử, mộng hão huyền

540

Trắc Dĩ

1832

Kinh Truyện

Thi Kinh, lòng nhớ thương mẹ

541

Trâm anh

148

Từ ngữ xã hội

Con nhà quyền quý

542

Trầm luân

1080

Từ ngữ xã hội

Khổ sở

543

Trân cam

1258

Từ ngữ xã hội

Thức ăn ngon, quý hiếm

544

Trần ai

1380

Từ ngữ xã hội

Bụi bặm, chỉ còi đời

545

Trần cấu

3104

Từ ngữ xã hội

Bụi bặm, cấu ghét, thân nhơ nhuốc

546

Trần duyên

993

Từ ngữ xã hội

Duyên nợ ở còi trần

547

Trần tạ

3032

Từ ngữ xã hội

Bày tỏ lời cảm tạ

548

Tri âm

1248

Kinh Truyện

Thuật Dị Ký, Bá Nha - Tử Kỳ truyện,





tình bạn gắn bó, hiểu rò lẫn nhau.

549

Tri ân

386

Từ ngữ xã hội

Biết ơn

550

Tri quá

2377

Từ ngữ xã hội

Biết lỗi

551

Trì hồ

1836

Từ ngữ xã hội

Cầm bình rượu hầu tiệc, hầu hạ

552

Trí quỷ

1684

Từ ngữ xã hội

Xua đuổi ma quỷ

553

Triều đình

2441

Từ ngữ xã hội

Chính phủ thời phong kiến

554

Trinh bạch

1148

Từ ngữ xã hội

Ngay thẳng, trong trắng

555

Trọng thần

2451

Từ ngữ xã hội

Quan lại cao cấp, dự hàng quân cơ


556

Trú phường

785

Từ ngữ xã hội

Nơi ở của kỹ nữ, kỹ viện

557

Trụ trì

2038

Từ ngữ xã hội

Người quản lý cao nhất ở chùa

558

Trúc mai

708

Thi liệu

Đường Lý Bạch, chỉ tình bạn đẹp

559

Trúc viện

1371

Từ ngữ xã hội

Nhà nghỉ, nơi nhàn dật

560

Trung đường

1673

Từ ngữ xã hội

Nhà giữa, nơi thờ tổ tiên

561

Trung khúc

423

Từ ngữ xã hội

Điều ẩn uất, quanh co trong lòng

562

Trung quân

2315

Từ ngữ quân sự

Đội quân ở giữa, quân chủ lực

563

Trùng phùng

795

Từ ngữ xã hội

Gặp lại , niềm vui

564

Trùng sinh

3049

Từ ngữ xã hội

Sống lại, niềm vui

565

Truy hoan

1299

Từ ngữ xã hội

Vui chơi, hoan lạc

566

Truy phong

1107

Từ ngữ xã hội

Đuổi gió, tên ngựa, nhanh

567

Trường giang

2636

Địa danh

Tên sông lớn ở Trung Quốc

568

Trường đình

871

Kinh Truyện

Sử Ký, nơi đưa tiễn, nghỉ chân

569

Trường Khanh

1232

Nhân danh

Sử Ký, Tư Mã Tương Như

570

Trướng tiền

2378

Từ ngữ xã hội

Trước hổ trướng ở doanh trại, bàn quân cơ

571

Trượng phu

2214

Từ ngữ xã hội

Chỉ người đàn ông, người chồng

572

Tú Bà

882

Nhân danh

Tên nhân vật, chủ nhà chứa

573

Tú khẩu

208

Từ ngữ xã hội

Miệng thêu, tài văn chương

574

Túc khiên

2688

Kinh Truyện

Vu Lan Kinh, tội ở tiền kiếp nay phải trả

575

Tùng quân

901

Từ ngữ xã hội Chỉ người đàn ông, người chồng

576

Tụng đình

2757

Từ ngữ xã hội Nơi pháp đình xét xử

577

Tụng kỳ

692

Từ ngữ xã hội Ngày giờ hẹn xét xử

578

Tuyền đài

710

Từ ngữ xã hội Còi âm phủ

579

Tuyết sương

384

Từ ngữ xã hội Chỉ sự từng trải

580

Tư gia

480

Từ ngữ xã hội Nhà riêng

581

Tư Mã (Phượng

4751

Kinh Truyện Sử Ký, tên nhạc khúc của Tư Mã


Cầu)



Tương Như, sự đồng cảm

582

Từ bi

908

Kinh Truyện

Kim Cương Kinh, lòng bác ái

583

Từ Công

2124

Nhân danh

Chỉ Từ Hải

584

Từ đường

531

Từ ngữ xã hội

Nhà thờ tổ, tổ tiên

585

Từ quy

2398

Từ ngữ xã hội

Tạm biệt, từ giã về


586

Từ tâm

608

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng hiền hậu

587

Tương phùng

159

Từ ngữ xã hội

Gặp gỡ

588

Tương tri

460

Từ ngữ xã hội

Quen biết lẫn nhau

589

U hiển

128

Từ ngữ xã hội

Còi âm, còi dương, sự sống chết

590

Uy linh

2321

Từ ngữ xã hội

Sự linh ứng của thần thánh

591

Uy nghi

2313

Từ ngữ xã hội

Vẻ trang trọng

592

Văn chương

150

Từ ngữ xã hội

Thơ phú nói chung

593

Văn nhân

135

Từ ngữ xã hội

Người làm thơ phú

594

Vân du

2650

Văn liệu

Duyệt Vi thảo đường bút ký, đi đây đó

595

Vấn an

1940

Từ ngữ xã hội

Hỏi thăm

596

Vấn danh

624

Kinh Truyện

Lễ Ký, hỏi tên, lễ dạm ngò

597

Vận mệnh

1798

Từ ngữ xã hội

Tuân theo mệnh lệnh

598

Vệ cơ

2312

Kinh Truyện

Ngũ lễ chú sớ, quân lễ, đơn vị quân đội

599

Vi lô

264

Từ ngữ xã hội

Cây lau, sậy, chỉ sự hiu hắt

600

Viên ngoại

11

Từ ngữ xã hội

Chức quan ngoại ngạch, chỉ người giàu có

601

Viễn khách

624

Từ ngữ xã hội

Khách xa đến, chỉ khách làng chơi

602

Viễn phương

67

Từ ngữ xã hội

Phương xa, nơi xa

603

Việt Đông

2172

Địa danh

Tỉnh Sơn Đông, đất quý

604

Vinh hiển

2872

Từ ngữ xã hội

Giàu sang, hiển hách

605

Vinh hoa

2287

Từ ngữ xã hội

Giàu sang, phú quý

606

Vĩnh quyết

1680

Từ ngữ xã hội

Ly biệt mãi mãi, chết

607

Vô duyên

74

Từ ngữ xã hội

Không duyên phận vợ chồng

608

Vô Định

2494

Thi Liệu

Đường Thi, tên sông, chết trận

609

Vô Tích

2291

Địa danh

Huyện Thường Châu, Giang Tô

610

Vu quy

651

Kinh Truyện

Thi Kinh, con gái lấy chồng

611

Vu thác

660

Từ ngữ xã hội

Vu khống, đổ tội cho người khác

612

Vương Bà

674

Nhân danh

Mẹ Thúy Kiều

613

Vương Ông

712

Nhân danh

Cha Thúy Kiều

614

Vương Quan

14

Nhân danh

Em Thúy Kiều

615

Vương sư

2506

Từ ngữ xã hội

Quân của nhà vua

616

Vương thần

2477

Từ ngữ xã hội

Quan lại của nhà vua, quan lớn


617

Vương Tôn

828

Từ ngữ xã hội

Con cháu của nhà vua

618

Xuân đình

1500

Thi liệu

Lương Trương Tán, hội họp vui vẻ

619

Xuân Đường

534

Kinh Truyện

Trang Tử, chỉ người cha

620

Xuân Huyên

759

Kinh Truyện

Thi Kinh, Trang Tử, chỉ cha mẹ

621

Xuân sơn

25

Từ ngữ xã hội

Núi mùa xuân, cảnh đẹp, vẻ đẹp

622

Xuất gia

1920

Từ ngữ xã hội

Đi tu

623

Xướng tùy

3148

Từ ngữ xã hội

Đạo làm vợ

624

Yến anh

45

Từ ngữ xã hội

Tên hai loài chim mùa xuân, cảnh đông





đúc, vui tươi, sum vầy hòa hợp

625

Yểu điệu

2841

Kinh Truyện

Thi Kinh, người con gái lấy chồng

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 21/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí