Ngữ Liệu Chuyển Dịch Trong Ngôn Ngữ Nghệ Thuật Truyện Kiều


175. Lê Thu Yến (2001), Nguyễn Du và Truyện Kiều trong cảm hứng sáng tác của người đời sau (từ 1930 đến nay), Nxb Giáo dục, HN.

176. Lê Thu Yến (2003), Văn học Việt Nam - Văn học trung đại, những công trình nghiên cứu, Nxb Giáo dục, HN.

177. Lê Thu Yến (2005), “Bức tranh thiên nhiên trong thơ chữ Hán Nguyễn Du”, Tạp chí Nghiên cứu văn học (5), tr. 23 - 28.

178. Lê Thu Yến (2008), Sức hấp dẫn của thơ Nôm Hồ Xuân Hương, Nxb

Văn học, HN.

B. Tiếng Hán

179. 清平 (1963), 成 語 故 事, 香港偉青書店出版, 中國 香港.

180. 趙錫如 (1968), 辭 海, 中華書局, 台彎.

181. 張元濟 (1978), 康 熙 字 典, 中華書局, 台彎.

182. 楊琳 (1996), 漢語詞匯與華夏文化, 語文出版社, 北京.

183. 楊寬 (1997), 戰國史, 上海人民出版 社, 中國上海.

184. 謝光輝 (2000), 漢語字源字典, 北京大學出版社, 中國北京.

185. 朱淵清 (2001), 中 國出 土文 獻 與 傳 統 學 術, 華東師范出版社.

186. 玉貴 (2001), 中國風俗通史, 上海文藝出版社, 中國上海.

187. 劉綱紀, 范明華 (2002), 周易與美學, 國文史出版社, 北京.

188. 賴力行, 李清良 (2003), 中國文學批平史, 湖南教育出版社.

189. 韓兆琦 (2006), 史 記, 中華書局, 台彎

190. 云中天 (2006), 禮儀, 百花洲文藝出版社, 中國北京

191. 毛慶耆 (2006), 中國文學通義, 岳麓書社, 中國 湖南

192. 新勳 (2007), 成 語 典, 幼福文出版社, 台彎

193. 李道湘,于銘松 (2007),中華文化概要,上海三聯出版社, 中國上海

194. 錢仲聯 (總主編) (2008), 中國文學大辭典, 上海辭書出版社, 中國上海

195. 楊利慧 (2009),中國民俗文化大觀, 延邊人民出版社, 中國北京

196. 劉叔新 (2010), 詞匯研究, 外語教育與研究出版社, 中國北京

197. 符淮青 (2013), 詞義的分析和描寫, 外語教育與研究出版社, 中國北京


PHẦN PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Ngữ liệu nguyên dạng trong trong ngôn ngữ nghệ thuậtTruyện Kiều (p.1)

Phụ lục 2. Ngữ liệu chuyển dịch trong ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều

(p.23)

Phụ lục 3. Hệ thống thành ngữ nguyên mẫu trong ngôn ngữ nghệ thuật

Truyện Kiều (p.30)

Phụ lục 4. Hệ thống thành ngữ dẫn dụng linh hoạt trong ngôn ngữ nghệ thuật

Truyện Kiều (p.44)

Phụ lục 5. Từ cổ, từ địa phương xứ Nghệ trong Truyện Kiều (p.48)


Phụ lục 1

NGỮ LIỆU NGUYÊN DẠNG TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT

TRUYỆN KIỀU



Stt

Ngữ liệu

Câu thơ

Lĩnh vực

Dẫn giải

1

A Hoàn

1719

Từ ngữ xã hội

Người đầy tớ nữ búi tóc chữ Y

2

Ái ân

750

Từ ngữ xã hội

Chỉ tình cảm nam nữ

3

Anh hào

2169

Từ ngữ xã hội

Tài năng hơn người, quán thế

4

Anh hoa

415

Từ ngữ xã hội

Vẻ đẹp của cỏ cây, vẻ đẹp bề ngoài

5

Anh hùng

1071

Từ ngữ xã hội

Người có tài hơn người

6

Âm công

2720

Kinh Truyện

Thủy Sám Kinh, công đức

7

Âm cực

2646

Kinh Truyện

Dịch, Khí âm cùng cực

8

Âm khí

113

Kinh Truyện

Dịch, Khí âm

9

Ân oán

2320

Từ ngữ xã hội

Ơn huệ và cừu thù, lòng căm giận

10

Ân tình

2322

Từ ngữ xã hội

Tình nghĩa đối với người có ơn

11

Ba đào

2238

Từ ngữ xã hội

Sóng cả, chỉ gian nan

12

Bá vương

2485

Từ ngữ xã hội

Kẻ đứng đầu chư hầu

13

Bách chiến

2088

Từ ngữ xã hội

Trải trăm trận trăm thắng

14

Bạc Bà

2103

Nhân danh

Tên nhân vật

15

Bạc Hạnh

1159

Nhân danh

Tên nhân vật

16

Bạc mệnh

2131

Kinh truyện

Phận mỏng hèn, tên một nhạc khúc

17

Bạc Sinh

738

Nhân danh

Tên gọi khác của Bạc Hạnh

18

Bạc tình

2045

Từ ngữ xã hội

Sự bội bạc tình cảm

19

Bài vị

2195

Từ ngữ xã hội

Lễ cổ, tấm gỗ đỏ ghi tên người mất

20

Bản sư

2628

Từ ngữ xã hội

Tên gọi tôn kính thầy dạy

21

Bao dung

1519,

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng rộng lượng

22

Bảo lĩnh

3015

Từ ngữ xã hội

Nhận trách nhiệm giữ gìn

23

Báo ân

1150

Từ ngữ xã hội

Đền ơn đáp nghĩa

24

Báo đáp

2309,

Từ ngữ xã hội

Đền bù trả lại

25

Báo phục

2397

Từ ngữ xã hội

Đền đáp, trả nghĩa

26

Báo thù

2323

Kinh truyện

Trả thù

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 27


27

Bát tiễu

2309,

Kinh Truyện

Kinh Thư, đánh dẹp phản loạn

28

Bát tiên

2397

Kinh Truyện

Huỳnh Đình Kinh, nhàn dật

29

Bắc kinh

630

Địa danh

Kinh đô

30

Băng nhân

2352

Kinh Truyện

Tấn Thư, chỉ người mai mối

31

Băng tuyết

2454

Thi liệu

Thơ Lý Bạch, chỉ sự trinh tiết

32

Bằng

2210

Kinh Truyện

Trang Tử, anh hùng có đại nghiệp

33

Bất nghĩa

332

Từ ngữ xã hội

Chỉ người không có tình nghĩa

34

Bất nhân

2207

Từ ngữ xã hội

Chỉ kẻ vô nhân đức

35

Bất tình

332

Từ ngữ xã hội

Chỉ kẻ không tình lý

36

Bi hoan

2230

Thi liệu

Đường Lý Bạch, Buồn vui

37

Bì tiên

1186

Từ ngữ xã hội

Roi bằng da, hình phạt

38

Biên đình

976

Từ ngữ xã hội

Triều đình cát cứ nơi biên ải

39

Biên thùy

1511

Từ ngữ xã hội

Biên giới hai nước

40

Biện bạch

3140

Từ ngữ xã hội

Nói rò ràng, phân tích sáng rò

41

Biệt ly

978

Thi liệu

Thơ Đỗ Phủ, Sự chia ly, tiễn biệt

42

Binh

2166

Từ ngữ quân sự

Quân lính dùng trong chiến tranh

43

Binh cách

2447

Từ ngữ quân sự

Áo giáp, chỉ chiến tranh

44

Binh đao

1391

Từ ngữ quân sự

Chuyện chiến tranh

45

Binh uy

2799

Từ ngữ xã hội

Uy thế về quân sự

46

Bình địa (ba đào)

2438

Thi liệu

Cảnh bình yên, đối lập với ba đào

47

Bình Khang

2542

Địa danh

Chốn kỹ viện, nơi trăng gió

48

Bình Nguyên Quân

2493

Nhân danh

Chiến Quốc sách, người hào phóng

49

Bình thành

2440

Kinh Truyện

Kinh Thư, Bình thiên thành địa

50

Bố kinh

3065

Kinh Truyện

Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền

51

Bồ đề

1335

Kinh Truyện

Kim Cương Kinh, sự giác ngộ

52

Bồ liễu

2129

Kinh Truyện

Tình sử, sự yếu mềm của phụ nữ

53

Bút giá

2491

Từ ngữ xã hội

Chỉ sự học hành

54

Bút pháp

505

Từ ngữ xã hội

Chỉ người tài hoa, viết chữ đẹp

55

Ca ngâm

2989

Từ ngữ xã hội

Hát xướng

56

Ca nhi

746

Từ ngữ xã hội

Con hát, kỹ nữ

57

Cam lai

397

Từ ngữ xã hội

Vận may bắt đầu


58

Can qua

1987

Văn liệu

Sử ký, Chỉ chiến tranh

59

Can trường

30

Từ ngữ xã hội

Chỉ lời gan ruột tâm sự

60

Canh

62

Từ ngữ xã hội

Khoảng khắc thời gian

61

Canh thiếp

3210

Kinh Truyện

Lễ Ký, thiếp ghi lễ vấn danh

62

Cao đình

2491

Địa danh

Tên núi ở Chiết Giang, chỗ tiễn biệt.

63

Cáo

2188

Từ ngữ xã hội

Báo quan, thông báo sự việc lên trên

64

Cảo táng

717

Kinh Truyện

Sơn Hải Kinh, bó cỏ chôn sơ sài

65

Cát đằng

650

Kinh Truyện

Kinh Thi, chỉ người vợ bé

66

Cát lũy

1500

Kinh Truyện

Kinh Thi, chỉ người vợ bé

67

Cầm đài

1404

Địa danh

Nơi Bá Nha, Tư Mã Tương Như đánh đàn

68

Cầm đường

2564

Kinh Truyện

Lã Thị Xuân Thu, thịnh trị, thanh liêm

69

Cầm sắt

2280

Kinh Truyện

Kinh Thi, chỉ vợ chồng hòa hợp

70

Cân đai

1480

Kinh Truyện

Nghi Lễ, phẩm phục triều nghi

71

Cập kê

463

Kinh Truyện

Kinh Lễ, tuổi lấy chồng

72

Cầu thân

2875

Kinh Truyện

Kinh Lễ, đính ước hôn nhân

73

Châu

3110

Kinh Truyện

Hậu Hán Thư, ngọc quý

74

Châu Trần

2273

Thi liệu

Thơ Bạch Cư Dị, chỉ sự hôn ước

75

Chấp kinh

36

Kinh Truyện

Sử Ký, giữ phép thường

76

Chiết Giang

1440

Địa danh

Tỉnh phía nam sông Trường Giang

77

Chiêu ẩn am

198

Địa danh

Chùa của sư Giác Duyên

78

Chiêu an

1458

Từ ngữ xã hội

Chiêu dụ giặc hàng, lập lại an ninh

79

Chiêu hồn

2105

Kinh Truyện

Tục u quái lục, gọi hồn người chết

80

Chiêu phủ

2308

Từ ngữ xã hội

Vỗ về, an ủi, lập lại trị an

81

Chiêu tập

2954

Từ ngữ xã hội

Sửa sang bề ngoài

82

Chế khoa

2457

Kinh Truyện

Khai Nguyên Thiên Bảo di sự, khoa thi

đặc biệt, gọi là ân khoa

83

Chiến hòa

2967

Từ ngữ quân sự

Chiến thuật dụng binh pháp

84

Chiến trường

2509

Kinh Truyện

Sử Ký, Hạng Vũ bản kỷ, nơi đánh nhau

85

Chinh an

2859

Từ ngữ xã hội

Yên ngựa đi đường xa, chỉ sự tiễn hành

86

Chỉnh nghi

1373

Kinh Truyện

Chiến Quốc Sách, Tần Sách, chỉ việc

chỉnh đốn nghi lễ tiếp đón thiên tử


87

Chung Công

473

Nhân danh

Tên nhân vật

88

Chung Lão

1521

Nhân danh

Tên nhân vật

89

Chung thân

2501

Từ ngữ xã hội

Trọn đời, cả cuộc đời

90

Chung thiên

2125

Từ ngữ xã hội

Hết ngày trời, trọn đời, cả ngày

91

Chung tình

2448

Từ ngữ xã hội

Trọn tình, trọn nghĩa

92

Chư tướng

2416

Từ ngữ quân sự

Quân tướng nói chung

93

Chứng minh

1832

Kinh Truyện

Đại Tạng Kinh, làm cho rò ràng

94

Cô quả

3090

Kinh Truyện

Lễ Ký, tiếng vua chư hầu khiêm xưng

95

Cổ thi

2353

Thi liệu

Tùy Viên thi thoại, Thơ cổ

96

Cổ xúy

2125

Kinh truyện

Nhạc kinh, âm thanh dùng tay tạo ra





gọi là cổ, dùng hơi thổi gọi là xúy

97

Cố hương

2448

Từ ngữ xã hội

Chỉ quê cũ, đất tổ

98

Cố nhân

132

Từ ngữ xã hội

Người xưa, tri âm tri kỷ

99

Cố quốc

1467

Thi liệu

Thơ Lý Bạch, chỉ quê cũ, sự ly tán

100

Côn quang

2480

Từ ngữ xã hội

Gậy gộc, chỉ bọn côn đồ Khuyển Ưng

101

Côn quyền

1797

Từ ngữ xã hội

Chỉ nghề đánh vò

102

Công danh

1788

Từ ngữ xã hội

Sự nghiệp và danh vọng

103

Công đức

1624

Kinh Truyện

Kinh Thư, ơn của vua đối với dân

104

Công hầu

2170

Kinh Truyện

Hán thư, ngũ tước, chỉ danh vọng

105

Công nha

2498

Từ ngữ xã hội

Chốn công đường, công sở

106

Công phu

2491

Từ ngữ xã hội

Sức lực làm việc, công sức đầu tư

107

Công tư

2468

Từ ngữ xã hội

Việc chung, viêc riêng

108

Công trình

2595

Từ ngữ xã hội

Mức độ dụng sức

109

Cốt cách

1201

Từ ngữ xã hội

Dáng điệu, khuôn vẻ người

110

Cốt nhục

1379

Từ ngữ xã hội

Chỉ tình thân anh em

111

699

Kinh Truyện

Hồng Vũ hình luật, một đơn vị quân sự





đội ở cấp Tỉnh

112

Cơ duyên

2412

Kinh Truyện

Pháp Hoa Kinh, máy tạo nhânduyên

113

Cơ đồ

2463

Kinh Truyện

Tam Quốc Chí, cơ nghiệp đã dựng nên

114

Cù lao

2312

Kinh Truyện

Kinh Thi, công ơn của mẹ cha

115

Cù mộc

2412

Kinh Truyện

Kinh Thi, ví người vợ cả


116

Cung chiêu

2463

Từ ngữ xã hội

117

Cung thương

601

Kinh Truyện

118

Cửu nguyên

3238

Kinh Truyện


119


Cửu tuyền


1150


Văn liệu

120

Dạ đài

31

Thi Liệu

121

Danh gia

3000

Từ ngữ xã hội

122

Danh tiết

1685

Từ ngữ xã hội

123

Di hài

747

Từ ngữ xã hội

124

Di hình

1529

Từ ngữ xã hội

125

Dung quang

3186

Từ ngữ xã hội

126

Dương hòa

1667

Kinh Truyện

127

Dương quan

2564

Thi liệu

128

Dưỡng sinh

409

Từ ngữ xã hội

129

Dưỡng thân

319

Từ ngữ xã hội

130

Đa đoan

1502

Từ ngữ xã hội

131

Đa mang

228

Từ ngữ xã hội

132

Đại doanh

2824

Kinh Truyện

133

Đại quan

1599

Từ ngữ xã hội

134

Đại quân

351

Từ ngữ xã hội

135

Đại vương

2270

Kinh Truyện

136

Đạm thanh

2512

Từ ngữ xã hội

137

Đạm Tiên

2925

Nhân danh

138

Đàn tràn

2919

Kinh Truyện

139

Đào nguyên

398

Thi liệu

140

Đạo cô

68

Từ ngữ xã hội

141

Đạp thanh

2968

Từ ngữ xã hội

142

Đặc sai

192

Từ ngữ xã hội

143

Đằng la

2651

Kinh Truyện

144

Địa ngục

44

Kinh Truyện

145

Điếm nguyệt

2453

Thi liệu

Khai tội, nhận tội lỗi

Kinh Nhạc, ngũ âm, thông hiểu âm luật Sử ký, nơi chôn các quan khanh, đại phu nước Tấn, dụ chỉ âm phủ

Đông Chu liệt quốc, hồi 4, chỉ âm phủ Tấn Lục Sơ, Tống tử trường dạ đài, còi chết Chỉ nhà quyền quý

Danh dự và tiết tháo

Xương khô còn còn lại khi cải táng Hình hài còn sót lại

Phong thái tốt đẹp, dung mạo đẹp

Kinh Dịch, quẻ Càn, khí Dương, mùa xuân Đường Vương Duy, chỉ nơi tống biệt Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ Phụng dưỡng cha mẹ

Đoan là đầu mối, sự lôi thôi Bận rộn, bận lòng, thương yêu

Binh Pháp Tôn Tử, quân chủ lực Quan lại cao cấp

Quân chủ lực của một viên tướng Hồng Vũ di sự, trên tước vương Màu xanh nhạt, cuộc sống giản di Tên của một tài nữ bạc mệnh

Lương Hoàng Sám kinh, chỉ đàn cầu siêu

Đào hoa nguyên ký, nơi ở ẩn Người nữ tu đắc đạo

Giẫm lên cỏ xanh, du xuân Vâng mệnh vua hành sự

Kinh Thi, loài dây leo, chỉ vợ lẽ Vu Lan Bồn Kinh, chốn âm ty

Đường Ôn Đình Quân, cảnh thanh bình


146

Đoài

1350

Kinh Truyện

Kinh Dịch, chỉ hướng Tây, mặt trời lặn

147

Đoan chính

1706

Từ ngữ xã hội

Chỉ người phụ nữ trinh thục, đẹp

148

Đoan trang

2030

Từ ngữ xã hội

Chỉ người phụ nữ đẹp

149

Đoàn viên

426

Từ ngữ xã hội

Sum họp đông đủ, vui vẻ trọn vẹn

150

Đoạn trường

523

Kinh Truyện

Sưu Thần Ký, đứt ruột, sự đau đớn

151

Đỗ Quyên

21

Kinh Truyện

Hoàn Vũ Ký, chim cuốc, tiếng ai oán

152

Độ sinh

3060

Kinh Truyện

Pháp Hoa Kinh, cứu sống lại

153

Đông lân

200

Thi liệu

Sở Tống Ngọc Phú, chỉ nơi con trai ở

154

Đồng môn

3202

Từ ngữ xã hội

Bạn cùng học, buôn cùng phường

155

Đổng nhung

3055

Từ ngữ quân sự

Nguyên soái đốc thúc việc quân

156

Đồng tâm

175

Từ ngữ xã hội

Một lòng một dạ, cùng quyết tâm

157

Đồng thân

2088

Từ ngữ xã hội

Bạn học, bằng hữu thâm giao

158

Đồng Tước

2454

Văn liệu

Tam Quốc Chí, nơi cấm cung của nữ giới

159

Đồng vọng

555

Từ ngữ xã hội

Tiếng vọng lại, sự cảm thông

160

Động phòng

154

Kinh Truyện

Huyền Trung Ký, phòng của vợ chồng

161

Gia đồng

156

Từ ngữ xã hội

Người giúp việc trong nhà

162

Gia đường

1074

Từ ngữ xã hội

Nhà lớn, chỉ cha mẹ

163

Gia hình

3135

Từ ngữ xã hội

Thực hiện tội hình, xử phạt

164

Gia hương

530

Từ ngữ xã hội

Quê hương, chỉ quê cha đất tổ

165

Gia nhân

2147

Từ ngữ xã hội

Người giúp việc, người nhà

166

Gia pháp

1419

Từ ngữ xã hội

Quy định của gia đình

167

Gia Tĩnh

1799

Nhân danh

Niên hiệu của vua Minh Thế Tông

168

Gia thất

1615

Kinh Truyện

Kinh Thi, chỉ vợ chồng, vợ tố

169

Gia tư

1735

Từ ngữ xã hội

Của cái trong nhà

170

Giác Duyên

09

Nhân danh

Pháp hiệu của sư thầy

171

Giai âm

3091

Từ ngữ xã hội

Tin tức tốt

172

Giai nhân

12

Từ ngữ xã hội

Người đẹp

173

Giải binh

2884

Từ ngữ quân sự

Chấm dứt chiến tranh

174

Giải kết

47

Kinh Truyện

Huyền Trung Ký, chỉ việc nhân duyên

175

Giám sinh

2502

Kinh Truyện

Đường Thư, Học trò trường Quốc Tử Giám

176

Gian truân

421

Từ ngữ xã hội Khó khăn, gian khổ, lao đao, lận đận

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/07/2022