Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 28


177

Giang hồ

625

Kinh Truyện

Thủy Kinh Chú, vốn là chỉ Tam Giang,





Ngũ hồ, chỉ người thích ngao du

178

Giao bái

2476

Từ ngữ xã hội

Vái chào lẫn nhau, tình thâm

179

Giao hoan

1595

Từ ngữ xã hội

Vui vẻ với nhau, chuyện ân ái

180

Giáp binh

3133

Từ ngữ quân sự

Đồ binh khí, chỉ chiến tranh

181

Hà y

3190

Kinh Truyện

Bắc sử, chỉ quan phục, quan lại

182

Hạ cố

2252

Từ ngữ xã hội

Lối nói khiêm xưng, ghé thăm

183

Hạ công

2266

Từ ngữ xã hội

Mừng công, mừng chiến thắng

184

Hạ từ

197

Từ ngữ xã hội

Lời chúc tụng

185

Hạ tứ

2565

Kinh Truyện

Kinh Thư, vua ban cho quần thần

186

Hài văn

591

Từ ngữ xã hội

Giày thêu, công tử con nhà giàu

187

Hải đường

198

Kinh Truyện

Thái Chân ngoại truyện, chỉ một loài





hoa đẹp, chỉ người đẹp

188

Hàn gia

143

Từ ngữ xã hội

Lối nói khiêm xưng,nhà cửa nghèo hèn

189

Hàn huyên

175

Từ ngữ xã hội

Sự ấm lạnh, lời tâm sự

190

Hàn thực

195

Kinh Truyện

Hậu Hán Thư, tết ăn đồ lạnh, lễ hội

191

Hàn vi

394

Từ ngữ xã hội

Cảnh nghèo hèn

192

Hàng Châu

942

Địa danh

Thủ phủ tỉnh Chiết Giang

193

Hàng thần

2290

Từ ngữ xã hội

Kẻ thất bại, chịu hàng phục

194

Hành vân

2957

Kinh Truyện

Tống Sử, Tô Đông Pha, tài văn học

195

Hành viện

2466

Từ ngữ xã hội

Nhà thổ, nơi hoan lạc

196

Hào hoa

478

Từ ngữ xã hội

Đối xử hào hiệp, rộng rãi, lịch sự

197

Hằng Thủy

3139

Nhân danh

Pháp hiệu của sư huynh Giác Duyên

198

Hiển linh

152

Từ ngữ xã hội

Sự linh ứng khi cầu nguyện

199

Hiến phù

2050

Từ ngữ xã hội

Giao nộp tù binh, người có tội

200

Hiếu sinh

118

Từ ngữ xã hội

Yêu thích sự sống, làm phúc

201

Hiếu phục

2352

Kinh Truyện

Lễ ký, áo tang cha mẹ, việc trả hiếu

202

Hiếu tử

1750

Từ ngữ xã hội

Người con có hiếu với cha mẹ

203

Hoa khôi

1831

Từ ngữ xã hội

Người đẹp

204

Hoa Nô

1833

Nhân danh

Tên Thúy Kiều do Hoạn Thư đặt

205

Hoa quan

1279

Kinh Truyện

Chu Lễ, mũ miện của vương hầu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 28


206

Hóa công

1854

Thi liệu

207

Hóa nhi

2266

Thi liệu

208

Hoài xuân

85

Văn liệu


209


Hoạn Nương


1120


Nhân danh

210

Hoạn Thư

1456

Nhân danh

211

Hoàng lương

1833

Kinh Truyện

212

Hoàng Sào

1844

Nhân danh

213

Hồ cầm

1716

Từ ngữ xã hội

214

Hồ Điệp

2496

Kinh Truyện

215

Hồ Công

32

Nhân danh

216

Hồ Tôn Hiến

3200

Nhân danh

217

Hộ tang

2507

Từ ngữ xã hội

218

Hồi trang

2452

Từ ngữ xã hội

219

Hội chủ

534

Từ ngữ xã hội

220

Hồng diệp

1496

Kinh Truyện

221

Hồng mai

199

Từ ngữ xã hội

222

Hồng nhan

45

Từ ngữ xã hội

223

Hồng quân

1991

Từ ngữ xã hội

224

Hồng quần

65

Từ ngữ xã hội

225

Hồng trần

2157

Từ ngữ xã hội

226

Hợp Phố

35

Kinh Truyện

227

Hùng cứ

908

Từ ngữ xã hội

228

Huyên

306

Kinh Truyện

229

Hương hỏa

2450

Từ ngữ xã hội

230

Hương khuê

3017

Từ ngữ xã hội

231

Hương lân

949

Từ ngữ xã hội

232

Hương quan

1280

Thi liệu

233

Khâm

155

Kinh Truyện

234

Khâm ban

1266

Kinh Truyện

235

Khâm liệm

2948

Kinh Truyện

Đường Lý Thương Ẩn, ông trời, tạo hoá Đường Lý Bạch, chỉ ông trời, tạo hoá Nguyên Vương Thực Phủ, Tây Sương Ký, chỉ sự nuối tiếc tuổi trẻ

Mẹ của Hoạn Thư

Hoạn Thư, vợ cả của Thúc Sinh Chẩm Trung Ký, cuộc đời như còi mộng Đường, thủ lĩnh, người anh hùng Đàn của người Hồ, đàn Nhị

Nam Hoa Kinh, cuộc sống như còi mộng

Chỉ Hồ Tôn Hiến, tôn xưng

Tên nhân vật Cư tang cha mẹ Sắm sửa hành lý

Người đứng đầu Hội Đoạn Trường Thái Bình Quảng Ký, hôn nhân Nước gỗ mai già, mùi sen, sắc đỏ Chỉ người đàn bà đẹp

Cái bàn xoay lớn, chỉ ông trời Chỉ loại quần đỏ của phụ nữ Bụi đỏ, chỉ cuộc đời

Hậu Hán Thư, nơi có ngọc trai, cố cư

Chiếm đóng vững chắc

Kinh Thi, Huyên thảo, chỉ mẹ Thờ cúng gia tiên

Phòng ở của phụ nữ Làng xóm, láng giềng

Đường Thôi Hiệu, chỉ quê nhà

Kinh Thư, kính cẩn tuân theo

Kinh Thư, kính cẩn tuân mệnh vua ban Lễ Ký, chuẩn bị cho người chết


236

Khất từ

2948

Từ ngữ xã hội

Đơn xin phép

237

Khuê các

1668

Từ ngữ xã hội

Chốn ở của phụ nữ quyền quý

238

Khuyển

654

Nhân danh

Tên thuộc hạ của Hoạn Thư, kẻ ác

239

Khuynh thành

296

Thi liệu

Hán Lý Diên Niên, người đẹp

240

Kiên trinh

258

Từ ngữ xã hội

Tấm lòng son sắt của người phụ nữ

241

Kiện nhi

2893

Từ ngữ xã hội

Người trẻ tuổi có sức mạnh

242

Kiều Nhi

1108

Nhân danh

Tên gọi khác của Thúy Kiều

243

Kim Lang

1279

Nhân danh

Tên gọi thân mật của Kim Trọng

244

Kim Mã

775

Địa danh

Tên cửa cung Vị Ương (Hán), nơi các





quan đợi chiếu chỉ, hạng quyền quý

245

Kim môn

2870

Địa danh

Nói tắt của Kim Mã môn

246

Kim Trọng

410

Nhân danh

Tên nhân vật

247

Kim thoa

148

Từ ngữ xã hội

Trâm cài tóc bằng vàng

248

Kinh (kệ)

294

Kinh Truyện

Pháp Cú kinh, kinh điển phật giáo

249

Kinh luân

1789

Từ ngữ xã hội

Kinh là gỡ tơ, luân là xe tơ lại, tài chính trị

250

Kình ngạc

2452

Từ ngữ xã hội

Loài cá dữ, quân lính hùng mạnh

251

Kỳ Tâm

2252

Nhân danh

Tên Tự của Thúc Sinh

252

Lai sinh

1167

Từ ngữ xã hội

Kiếp sau, hậu kiếp

253

Lại Bộ

2788

Từ ngữ xã hội

Cơ quan chuyên trách cất nhắc quan lại

254

Lam Điền

1530

Thi liệu

Đường Lý Thương ẩn, địa danh sản

sinh nhiều ngọc quý, nơi quyền quý

255

Lam Kiều

3204

Địa danh

Thái Bình Quảng Ký, chỉ nơi tiên ở

256

Lãm Thúy

266

Địa danh

Tên một cái hiên đẹp, chỗ ở của phụ nữ

257

Lang quân

120

Từ ngữ xã hội

Tiếng gọi người chồng

258

Lâm Thanh

2783

Địa danh

Tên một huyện thuộc Sơn Đông

259

Lâm Tri

626

Địa danh

Tên một huyện thuộc Sơn Đông

260

Lân lý

920

Từ ngữ xã hội

Bà con láng giềng

261

Lân tuất

311

Từ ngữ xã hội

Thương xót

262

Lập nghiêm

592

Từ ngữ xã hội

Thái độ nghiêm khắc

263

Lễ nghi

1410

Từ ngữ xã hội

Quy định và tiến trình một buổi lễ

264

Lễ phục

2510

Từ ngữ xã hội

Quần áo quy định trong hội lễ


265

Lệnh tiễn

2213

Từ ngữ quân sự

Cờ lệnh có gắn mũi tên sắt, quân lệnh

266

Liêu Dương

2303

Địa danh

Quê của Kim Trọng

267

Liễu Bồ

533

Từ ngữ xã hội

Tên một loài liễu, sự yếu mềm của nữ giới

268

Linh sàng

999

Từ ngữ xã hội

Giường thờ người mới chết

269

Linh vị

1674

Từ ngữ xã hội

Bài vị ghi tên người chết

270

Loan phòng

2975

Từ ngữ xã hội

Phòng vợ chồng mới cưới

271

Lục trình

1871

Từ ngữ xã hội

Lộ trình đi trên đường, đi xa

272

Lữ thấn

1670

Từ ngữ xã hội

Chết chưa chôn nơi đất khách, sự lẻ loi

273

Lược thao

532

Kinh Truyện

Lục thao tam lược, tài dụng binh

274

Lưu lạc

2170

Từ ngữ xã hội

Tha hương nơi đất khách

275

Lưu thủy

1056

Kinh Truyện

Chiến Quốc Sách, tên khúc nhạc

276

Mã Giám Sinh

478

Nhân danh

Tên nhân vật

277

Mệnh bạc

625

Từ ngữ xã hội

Phận mỏng, chỉ người phụ nữ

278

Mệnh cung

738

Kinh Truyện

Mai Hoa dịch số, số Tử vi

279

Mệnh phụ

1695

Từ ngữ xã hội

Vợ quan tòng tam phẩm trở lên

280

Miếu đường

2481

Kinh Truyện

Kinh Lễ, tôn miếu, Thái miếu

281

Minh dương

2543

Từ ngữ xã hội

Còi âm và còi dương

282

Môn phòng

2999

Từ ngữ xã hội

Cửa nhà, chỗ ở

283

Mộng huyễn

1713

Kinh Truyện

Chu Công mộng đàm, điều xấu

284

Mộng triệu

235

Kinh Truyện

Chu Công mộng đàm, điềm báo

285

Nam Bình

233

Địa danh

Tên huyện thuộc Phúc Kiến

286

Nam đình

2949

Địa danh

Sơn trại do Từ Hải lập nên

287

Nam lâu

2270

Địa danh

Lầu gác ở phía Nam

288

Nghi gia

778

Kinh Truyện

Kinh Thi, con gái đi lấy chồng

289

Nghiêm đường

2224

Kinh Truyện

Bách Hiếu đồ thuyết, chỉ người cha, vì





làm cha quý ở tính nghiêm

290

Nghiêm huấn

1278

Kinh Truyện

Bách Hiếu đồ thuyết, lời dạy của cha

291

Nghiêm quân

1393

Từ ngữ quân sự

Chỉnh đốn quân ngũ

292

Nghinh hôn

2297

Kinh Truyện

Huyền Trung Ký, đón dâu

293

Ngọc Đường

822

Kinh Truyện

Hán Thư, nơi làm việc quan, cảnh phú quý

294

Ngoại gia

2870

Từ ngữ xã hội Ông bà bên ngoại


295

Ngoại hương

371

Từ ngữ xã hội

Quê ngoại, quê hương

296

Ngô Lào

574

Địa danh

Ngô tức Trung Quốc, Lào tức Ai Lao,





thường tỷ dụ đường xa xôi

297

Ngô Việt

1363

Địa danh

Hai nước thời Xuân Thu, nay đây mai đó

298

Ngộ biến

275

Từ ngữ xã hội

Gặp trắc trở, khó khăn

299

Ngụ tình

600

Từ ngữ xã hội

Gửi gắm tình cảm, ký thác tình cảm

300

Ngũ âm

1314

Kinh Truyện

Nhạc kinh, chỉ âm luật

301

Ngũ cúng

31

Kinh Truyện

Đại Tạng Kinh, năm thức cúng phật:





Hương, hoa, đăng, trà, quả

302

Ngũ giới

1918

Kinh Truyện

Tỳ Kheo giới luật, năm điều răn: Sát sinh,





trộm cắp, tà dâm, nói càn, uống rượu

303

Nguyên đơn

1920

Từ ngữ xã hội Người nộp đơn kiện cáo

304

Nguyên tiêu

1415

Kinh Truyện Đường Thư, tết Thượng Nguyên

305

Ngư ông

942

Từ ngữ xã hội Người đánh cá

306

Ngư phủ

2705

Từ ngữ xã hội

Người đánh cá

307

Ngưng Bích

2699

Địa danh

Tên cái lầu, nơi Thúy Kiều bị nhốt

308

Nha dịch

1033

Từ ngữ xã hội

Người giúp việc trong dinh quan

309

Nhãn tiền

608

Từ ngữ xã hội

Việc xẩy ra trước mắt

310

Nhân duyên

1551

Kinh Truyện

Hoa Nghiêm kinh, chỉ duyên nợ vợ chồng

311

Nhân gian

201

Từ ngữ xã hội

Chỉ còi đời, còi người

312

Nhân quả

1706

Kinh Truyện

Nhân Quả kinh, ngũ uẩn, nguyên nhân





và kết quả của vạn vật

313

Nhật nguyệt

995

Từ ngữ xã hội

Mặt trời, mặt trăng, chỉ thời gian

314

Nhi nữ

906

Từ ngữ xã hội

Chỉ con gái nói chung

315

Nho gia

2176

Kinh Truyện

Chiến Quốc Sách, chỉ những người theo





học phái, tư tưởng của Khổng Tử

316

Ninh gia

1498

Từ ngữ xã hội

Về thăm nhà, con gái về thăm nhà

317

Nữ nhi

2220

Từ ngữ xã hội

Con gái

318

Oan gia

1234

Từ ngữ xã hội

Thù hằn làm việc dữ thì bị điều dữ báo lại

319

Oan khí

1013

Từ ngữ xã hội

Khí oan uẩn chưa siêu thoát

320

Oan khổ

2535

Từ ngữ xã hội

Oan uổng khổ ải


321

Oan khốc

1641

Từ ngữ xã hội

Oan uổng khổ sở

322

Oan nghiệt

1433

Từ ngữ xã hội

Cái gây nên oan nghiệp

323

Oan nghiệp

986

Từ ngữ xã hội

Nghiệp báo do kiếp trước để lại

324

Pháp bảo

1753

Kinh Truyện

Pháp Hoa kinh, vật quý của nhà Phật

325

Pháp sư

2046

Từ ngữ xã hội

Người làm bùa phép theo Đạo gia

326

Pháp trường

2984

Từ ngữ xã hội

Nơi hành hình phạm nhân

327

Phát tiết

2395

Từ ngữ xã hội

Bày lộ ra ngoài

328

Phật đài

415

Từ ngữ xã hội

Nơi thờ phật

329

Phật đường

1639

Từ ngữ xã hội

Nơi thờ phật

330

Phẩm đề

1919

Kinh Truyện

Tứ khố toàn thư, lời phẩm bình nghệ





thuật hội họa cổ điển

331

Phân kỳ

402

Từ ngữ xã hội

Chia đường, chia tay

332

Phân minh

869

Từ ngữ xã hội

Trình bày rò ràng, cụ thể

333

Phi phù

2915

Kinh Truyện

Thái ất huyền kinh, đốt bùa thỉnh tiên,





bùa phép trừ tà

334

Phi thường

1684

Từ ngữ xã hội

Khác với người thường

335

Phỉ phong

1485

Kinh Truyện

Mao thi thảo trùng kinh, tên hai loài rau





nhà nghèo ăn, chỉ tư chất bình thường,

336

337

Phiếu hồng

Phiếu Mẫu

332

1406

Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện

Tờ trát của quan

Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện, người tốt

338

Phong ba

2348

Từ ngữ xã hội

Sóng gió, ám chỉ khó khăn gian khổ

339

Phong lưu

1366

Từ ngữ xã hội

Thái độ nhàn nhã, lịch sự

340

Phong nguyệt

35

Từ ngữ xã hội

Trăng gió, chỉ tình cảm yêu đương

341

Phong nhã

396

Từ ngữ xã hội

Tính cách phong lưu, chuộng văn thơ

342

Phong sương

152

Từ ngữ xã hội

Gió sương, chỉ sự chịu đựng

343

Phong tư

399

Từ ngữ xã hội

Hình dáng, vẻ người xinh đẹp

344

Phong tình

151

Từ ngữ xã hội

Tính lẳng lơ

345

Phong trần

806

Từ ngữ xã hội

Gió bụi, chỉ còi đời trần tục

346

Phong vận

986

Từ ngữ xã hội

Duyên dáng đoan trang

347

Phồn hoa

188

Từ ngữ xã hội

Giàu có, đô hội

348

Phu nhân

180

Từ ngữ xã hội

Vợ vua , quan từ nhị phẩm trở lên


349

Phú Dương

1621

Địa danh

Tên huyện thuộc Chiết Giang

350

Phù dung

1160

Từ ngữ xã hội

Một loại sen, chỉ người phụ nữ đẹp

351

Phủ đường

1160

Từ ngữ xã hội

Nhà làm việc của quan

352

Phù tang

2471

Từ ngữ xã hội

Hộ tang cha mẹ

353

Phú hậu

2002

Từ ngữ xã hội

Nhà nền nếp giàu có

354

Phúc Kiến

149

Địa danh

Tên một tỉnh ở Trung Quốc

355

Phúc lộc

2954

Từ ngữ xã hội

Sự may mắn

356

Phục thư

3225

Từ ngữ xã hội

Hồi đáp thư, trả lời thư

357

Phương diện

1086

Từ ngữ xã hội

Thể diện, danh dự

358

Phượng liễn

2591

Từ ngữ xã hội

Nghi thức trang trọng

359

Phượng loan

2265

Kinh Truyện

Quảng Nhã, chỉ chim quý, người tài đẹp

360

Quá quan

2276

Kinh Truyện

Khúc nhạc của Vương Chiêu Quân

361

Quan âm các

479

Địa danh

Tên một gác ở nhà Hoạn Thư

362

Quan gia

1913

Từ ngữ xã hội

Người sang trọng

363

Quan hà

3236

Từ ngữ xã hội

Cửa ải và sông, chỉ đường xa

364

Quan nha

1499

Từ ngữ xã hội

Quan lại và nha dịch, bọn cường quyền

365

Quan phòng

3059

Từ ngữ xã hội

Chỉ nơi quan ải bảo vệ biên cương

366

Quan san

1935

Từ ngữ xã hội

Chỉ cương thổ, biên ải

367

Quan tái

1520

Thi liệu

Đường Vương Hàn, cảnh chia ly

368

Quản huyền

1596

Từ ngữ xã hội

Ống sáo, dây đàn, chỉ tiếng nhạc

369

Quán gia

780

Từ ngữ xã hội

Chủ quán trọ, quán trọ

370

Quán khách

2231

Từ ngữ xã hội

Nhà trọ

371

Quảng Lăng

287

Kinh Truyện

Tấn Thư, tên khúc nhạc của Kê Khang

372

Quân lệnh

477

Từ ngữ quân sự

Lệnh của tướng lệnh, điều binh

373

Quân trung

2378

Từ ngữ quân sự

Giữa doanh trại, nơi ở của nguyên soái

374

Quân tử

2437

Kinh Truyện

Luận Ngữ, chỉ người có học

375

Quốc gia

351

Kinh Truyện

Hán Thư, chỉ giang sơn, tổ quốc

376

Quốc sắc

2591

Từ ngữ xã hội

Người đẹp nổi tiếng trong nước

377

Quốc sỹ

163

Kinh Truyện

Sử Ký, người tài giỏi trong nước

378

Quy liệu

2427

Từ ngữ xã hội

Thu xếp, an bài mọi việc

379

Quy ninh

614

Kinh Truyện

Kinh Thi, con gái đã lấy chồng về thăm


nhà cha mẹ đẻ

380

Quỷ thần

1606

Kinh Truyện

381

Quyên sinh

906

Từ ngữ xã hội

382

Quỳnh tương

858

Kinh Truyện

383

Sai nha

453

Từ ngữ xã hội

384

Sảnh đường

576

Từ ngữ xã hội

385

Sát khí

1711

Từ ngữ xã hội

386

Sắc chỉ

2251

Kinh Truyện

387

Sắt cầm

2948

Kinh Truyện

388

Sâm Thương

3178

Kinh Truyện

389

Sân si

2329

Kinh Truyện

390

Sinh ly

1166

Từ ngữ xã hội

391

Sính nghi

780

Kinh Truyện

392

Sinh nhật

844

Từ ngữ xã hội

393

Sinh thành

371

Từ ngữ xã hội

394

Sinh tử

604

Từ ngữ xã hội

395

Sở cầu

3169

Từ ngữ xã hội

396

Sở Khanh

2123

Nhân danh

397

Song phi

1223

Từ ngữ xã hội

398

Song thân

2312

Từ ngữ xã hội

399

Sơn hà

862

Từ ngữ xã hội

400

Sơn hồ

2442

Từ ngữ xã hội

401

Sơn khê

1915

Từ ngữ xã hội

402

Sư huynh

533

Từ ngữ xã hội

403

Sư trưởng

2046

Từ ngữ xã hội

404

Tà dâm

2341

Từ ngữ xã hội

405

Tạ ân

2682

Từ ngữ xã hội

406

Tạ từ

2421

Từ ngữ xã hội

407

Tài danh

2418

Từ ngữ xã hội

408

Tài hoa

149

Từ ngữ xã hội

409

Tài sắc

115

Từ ngữ xã hội

Sưu Thần Ký, chỉ bậc thần tiên Tự làm cho mình chết

Quảng Nhã, nước ngọc, chỉ loại rượu quý

Người làm việc trong phủ nha Nơi làm việc của quan, nhà chính Cái khí chém giết, sự hung dữ Kinh Thư, giấy tờ do vua ban Kinh Thi, tên đàn, thê tử hảo hợp

Thông Điển,tên sao, chỉ sự xa cách Kim Cương Kinh, Tam độc, chỉ dục vọng Sự chia cắt, nỗi khổ

Huyền Trung Ký, đồ dẫn cưới Ngày sinh

Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ Sự sống chết

Điều mong muốn Kẻ đàng điếm

Dàn hai, xếp theo thứ tự chầu vua Chỉ cha mẹ

Chỉ đất nước, tổ quốc

Hòn giả sơn và hồ nước, phong cảnh

Núi và khe, đường đi khó khăn

Bạn học cùng thầy Thầy dạy

Dâm đãng, bậy bạ Trả ơn

Từ biệt

Người tài giỏi, danh tiếng Chỉ tài giỏi biểu lộ ra ngoài

Tài năng và sắc đẹp, chỉ phụ nữ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/07/2022