Giang hồ | 625 | Kinh Truyện | Thủy Kinh Chú, vốn là chỉ Tam Giang, | |
Ngũ hồ, chỉ người thích ngao du | ||||
178 | Giao bái | 2476 | Từ ngữ xã hội | Vái chào lẫn nhau, tình thâm |
179 | Giao hoan | 1595 | Từ ngữ xã hội | Vui vẻ với nhau, chuyện ân ái |
180 | Giáp binh | 3133 | Từ ngữ quân sự | Đồ binh khí, chỉ chiến tranh |
181 | Hà y | 3190 | Kinh Truyện | Bắc sử, chỉ quan phục, quan lại |
182 | Hạ cố | 2252 | Từ ngữ xã hội | Lối nói khiêm xưng, ghé thăm |
183 | Hạ công | 2266 | Từ ngữ xã hội | Mừng công, mừng chiến thắng |
184 | Hạ từ | 197 | Từ ngữ xã hội | Lời chúc tụng |
185 | Hạ tứ | 2565 | Kinh Truyện | Kinh Thư, vua ban cho quần thần |
186 | Hài văn | 591 | Từ ngữ xã hội | Giày thêu, công tử con nhà giàu |
187 | Hải đường | 198 | Kinh Truyện | Thái Chân ngoại truyện, chỉ một loài |
hoa đẹp, chỉ người đẹp | ||||
188 | Hàn gia | 143 | Từ ngữ xã hội | Lối nói khiêm xưng,nhà cửa nghèo hèn |
189 | Hàn huyên | 175 | Từ ngữ xã hội | Sự ấm lạnh, lời tâm sự |
190 | Hàn thực | 195 | Kinh Truyện | Hậu Hán Thư, tết ăn đồ lạnh, lễ hội |
191 | Hàn vi | 394 | Từ ngữ xã hội | Cảnh nghèo hèn |
192 | Hàng Châu | 942 | Địa danh | Thủ phủ tỉnh Chiết Giang |
193 | Hàng thần | 2290 | Từ ngữ xã hội | Kẻ thất bại, chịu hàng phục |
194 | Hành vân | 2957 | Kinh Truyện | Tống Sử, Tô Đông Pha, tài văn học |
195 | Hành viện | 2466 | Từ ngữ xã hội | Nhà thổ, nơi hoan lạc |
196 | Hào hoa | 478 | Từ ngữ xã hội | Đối xử hào hiệp, rộng rãi, lịch sự |
197 | Hằng Thủy | 3139 | Nhân danh | Pháp hiệu của sư huynh Giác Duyên |
198 | Hiển linh | 152 | Từ ngữ xã hội | Sự linh ứng khi cầu nguyện |
199 | Hiến phù | 2050 | Từ ngữ xã hội | Giao nộp tù binh, người có tội |
200 | Hiếu sinh | 118 | Từ ngữ xã hội | Yêu thích sự sống, làm phúc |
201 | Hiếu phục | 2352 | Kinh Truyện | Lễ ký, áo tang cha mẹ, việc trả hiếu |
202 | Hiếu tử | 1750 | Từ ngữ xã hội | Người con có hiếu với cha mẹ |
203 | Hoa khôi | 1831 | Từ ngữ xã hội | Người đẹp |
204 | Hoa Nô | 1833 | Nhân danh | Tên Thúy Kiều do Hoạn Thư đặt |
205 | Hoa quan | 1279 | Kinh Truyện | Chu Lễ, mũ miện của vương hầu |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 25
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 26
- Ngữ Liệu Chuyển Dịch Trong Ngôn Ngữ Nghệ Thuật Truyện Kiều
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 29
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 30
- Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hoá - 31
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
206 | Hóa công | 1854 | Thi liệu |
207 | Hóa nhi | 2266 | Thi liệu |
208 | Hoài xuân | 85 | Văn liệu |
209 | Hoạn Nương | 1120 | Nhân danh |
210 | Hoạn Thư | 1456 | Nhân danh |
211 | Hoàng lương | 1833 | Kinh Truyện |
212 | Hoàng Sào | 1844 | Nhân danh |
213 | Hồ cầm | 1716 | Từ ngữ xã hội |
214 | Hồ Điệp | 2496 | Kinh Truyện |
215 | Hồ Công | 32 | Nhân danh |
216 | Hồ Tôn Hiến | 3200 | Nhân danh |
217 | Hộ tang | 2507 | Từ ngữ xã hội |
218 | Hồi trang | 2452 | Từ ngữ xã hội |
219 | Hội chủ | 534 | Từ ngữ xã hội |
220 | Hồng diệp | 1496 | Kinh Truyện |
221 | Hồng mai | 199 | Từ ngữ xã hội |
222 | Hồng nhan | 45 | Từ ngữ xã hội |
223 | Hồng quân | 1991 | Từ ngữ xã hội |
224 | Hồng quần | 65 | Từ ngữ xã hội |
225 | Hồng trần | 2157 | Từ ngữ xã hội |
226 | Hợp Phố | 35 | Kinh Truyện |
227 | Hùng cứ | 908 | Từ ngữ xã hội |
228 | Huyên | 306 | Kinh Truyện |
229 | Hương hỏa | 2450 | Từ ngữ xã hội |
230 | Hương khuê | 3017 | Từ ngữ xã hội |
231 | Hương lân | 949 | Từ ngữ xã hội |
232 | Hương quan | 1280 | Thi liệu |
233 | Khâm | 155 | Kinh Truyện |
234 | Khâm ban | 1266 | Kinh Truyện |
235 | Khâm liệm | 2948 | Kinh Truyện |
Đường Lý Thương Ẩn, ông trời, tạo hoá Đường Lý Bạch, chỉ ông trời, tạo hoá Nguyên Vương Thực Phủ, Tây Sương Ký, chỉ sự nuối tiếc tuổi trẻ
Mẹ của Hoạn Thư
Hoạn Thư, vợ cả của Thúc Sinh Chẩm Trung Ký, cuộc đời như còi mộng Đường, thủ lĩnh, người anh hùng Đàn của người Hồ, đàn Nhị
Nam Hoa Kinh, cuộc sống như còi mộng
Chỉ Hồ Tôn Hiến, tôn xưng
Tên nhân vật Cư tang cha mẹ Sắm sửa hành lý
Người đứng đầu Hội Đoạn Trường Thái Bình Quảng Ký, hôn nhân Nước gỗ mai già, mùi sen, sắc đỏ Chỉ người đàn bà đẹp
Cái bàn xoay lớn, chỉ ông trời Chỉ loại quần đỏ của phụ nữ Bụi đỏ, chỉ cuộc đời
Hậu Hán Thư, nơi có ngọc trai, cố cư
Chiếm đóng vững chắc
Kinh Thi, Huyên thảo, chỉ mẹ Thờ cúng gia tiên
Phòng ở của phụ nữ Làng xóm, láng giềng
Đường Thôi Hiệu, chỉ quê nhà
Kinh Thư, kính cẩn tuân theo
Kinh Thư, kính cẩn tuân mệnh vua ban Lễ Ký, chuẩn bị cho người chết
Khất từ | 2948 | Từ ngữ xã hội | Đơn xin phép | |
237 | Khuê các | 1668 | Từ ngữ xã hội | Chốn ở của phụ nữ quyền quý |
238 | Khuyển | 654 | Nhân danh | Tên thuộc hạ của Hoạn Thư, kẻ ác |
239 | Khuynh thành | 296 | Thi liệu | Hán Lý Diên Niên, người đẹp |
240 | Kiên trinh | 258 | Từ ngữ xã hội | Tấm lòng son sắt của người phụ nữ |
241 | Kiện nhi | 2893 | Từ ngữ xã hội | Người trẻ tuổi có sức mạnh |
242 | Kiều Nhi | 1108 | Nhân danh | Tên gọi khác của Thúy Kiều |
243 | Kim Lang | 1279 | Nhân danh | Tên gọi thân mật của Kim Trọng |
244 | Kim Mã | 775 | Địa danh | Tên cửa cung Vị Ương (Hán), nơi các |
quan đợi chiếu chỉ, hạng quyền quý | ||||
245 | Kim môn | 2870 | Địa danh | Nói tắt của Kim Mã môn |
246 | Kim Trọng | 410 | Nhân danh | Tên nhân vật |
247 | Kim thoa | 148 | Từ ngữ xã hội | Trâm cài tóc bằng vàng |
248 | Kinh (kệ) | 294 | Kinh Truyện | Pháp Cú kinh, kinh điển phật giáo |
249 | Kinh luân | 1789 | Từ ngữ xã hội | Kinh là gỡ tơ, luân là xe tơ lại, tài chính trị |
250 | Kình ngạc | 2452 | Từ ngữ xã hội | Loài cá dữ, quân lính hùng mạnh |
251 | Kỳ Tâm | 2252 | Nhân danh | Tên Tự của Thúc Sinh |
252 | Lai sinh | 1167 | Từ ngữ xã hội | Kiếp sau, hậu kiếp |
253 | Lại Bộ | 2788 | Từ ngữ xã hội | Cơ quan chuyên trách cất nhắc quan lại |
254 | Lam Điền | 1530 | Thi liệu | Đường Lý Thương ẩn, địa danh sản sinh nhiều ngọc quý, nơi quyền quý |
255 | Lam Kiều | 3204 | Địa danh | Thái Bình Quảng Ký, chỉ nơi tiên ở |
256 | Lãm Thúy | 266 | Địa danh | Tên một cái hiên đẹp, chỗ ở của phụ nữ |
257 | Lang quân | 120 | Từ ngữ xã hội | Tiếng gọi người chồng |
258 | Lâm Thanh | 2783 | Địa danh | Tên một huyện thuộc Sơn Đông |
259 | Lâm Tri | 626 | Địa danh | Tên một huyện thuộc Sơn Đông |
260 | Lân lý | 920 | Từ ngữ xã hội | Bà con láng giềng |
261 | Lân tuất | 311 | Từ ngữ xã hội | Thương xót |
262 | Lập nghiêm | 592 | Từ ngữ xã hội | Thái độ nghiêm khắc |
263 | Lễ nghi | 1410 | Từ ngữ xã hội | Quy định và tiến trình một buổi lễ |
264 | Lễ phục | 2510 | Từ ngữ xã hội | Quần áo quy định trong hội lễ |
Lệnh tiễn | 2213 | Từ ngữ quân sự | Cờ lệnh có gắn mũi tên sắt, quân lệnh | |
266 | Liêu Dương | 2303 | Địa danh | Quê của Kim Trọng |
267 | Liễu Bồ | 533 | Từ ngữ xã hội | Tên một loài liễu, sự yếu mềm của nữ giới |
268 | Linh sàng | 999 | Từ ngữ xã hội | Giường thờ người mới chết |
269 | Linh vị | 1674 | Từ ngữ xã hội | Bài vị ghi tên người chết |
270 | Loan phòng | 2975 | Từ ngữ xã hội | Phòng vợ chồng mới cưới |
271 | Lục trình | 1871 | Từ ngữ xã hội | Lộ trình đi trên đường, đi xa |
272 | Lữ thấn | 1670 | Từ ngữ xã hội | Chết chưa chôn nơi đất khách, sự lẻ loi |
273 | Lược thao | 532 | Kinh Truyện | Lục thao tam lược, tài dụng binh |
274 | Lưu lạc | 2170 | Từ ngữ xã hội | Tha hương nơi đất khách |
275 | Lưu thủy | 1056 | Kinh Truyện | Chiến Quốc Sách, tên khúc nhạc |
276 | Mã Giám Sinh | 478 | Nhân danh | Tên nhân vật |
277 | Mệnh bạc | 625 | Từ ngữ xã hội | Phận mỏng, chỉ người phụ nữ |
278 | Mệnh cung | 738 | Kinh Truyện | Mai Hoa dịch số, số Tử vi |
279 | Mệnh phụ | 1695 | Từ ngữ xã hội | Vợ quan tòng tam phẩm trở lên |
280 | Miếu đường | 2481 | Kinh Truyện | Kinh Lễ, tôn miếu, Thái miếu |
281 | Minh dương | 2543 | Từ ngữ xã hội | Còi âm và còi dương |
282 | Môn phòng | 2999 | Từ ngữ xã hội | Cửa nhà, chỗ ở |
283 | Mộng huyễn | 1713 | Kinh Truyện | Chu Công mộng đàm, điều xấu |
284 | Mộng triệu | 235 | Kinh Truyện | Chu Công mộng đàm, điềm báo |
285 | Nam Bình | 233 | Địa danh | Tên huyện thuộc Phúc Kiến |
286 | Nam đình | 2949 | Địa danh | Sơn trại do Từ Hải lập nên |
287 | Nam lâu | 2270 | Địa danh | Lầu gác ở phía Nam |
288 | Nghi gia | 778 | Kinh Truyện | Kinh Thi, con gái đi lấy chồng |
289 | Nghiêm đường | 2224 | Kinh Truyện | Bách Hiếu đồ thuyết, chỉ người cha, vì |
làm cha quý ở tính nghiêm | ||||
290 | Nghiêm huấn | 1278 | Kinh Truyện | Bách Hiếu đồ thuyết, lời dạy của cha |
291 | Nghiêm quân | 1393 | Từ ngữ quân sự | Chỉnh đốn quân ngũ |
292 | Nghinh hôn | 2297 | Kinh Truyện | Huyền Trung Ký, đón dâu |
293 | Ngọc Đường | 822 | Kinh Truyện | Hán Thư, nơi làm việc quan, cảnh phú quý |
294 | Ngoại gia | 2870 | Từ ngữ xã hội Ông bà bên ngoại |
Ngoại hương | 371 | Từ ngữ xã hội | Quê ngoại, quê hương | |
296 | Ngô Lào | 574 | Địa danh | Ngô tức Trung Quốc, Lào tức Ai Lao, |
thường tỷ dụ đường xa xôi | ||||
297 | Ngô Việt | 1363 | Địa danh | Hai nước thời Xuân Thu, nay đây mai đó |
298 | Ngộ biến | 275 | Từ ngữ xã hội | Gặp trắc trở, khó khăn |
299 | Ngụ tình | 600 | Từ ngữ xã hội | Gửi gắm tình cảm, ký thác tình cảm |
300 | Ngũ âm | 1314 | Kinh Truyện | Nhạc kinh, chỉ âm luật |
301 | Ngũ cúng | 31 | Kinh Truyện | Đại Tạng Kinh, năm thức cúng phật: |
Hương, hoa, đăng, trà, quả | ||||
302 | Ngũ giới | 1918 | Kinh Truyện | Tỳ Kheo giới luật, năm điều răn: Sát sinh, |
trộm cắp, tà dâm, nói càn, uống rượu | ||||
303 | Nguyên đơn | 1920 | Từ ngữ xã hội Người nộp đơn kiện cáo | |
304 | Nguyên tiêu | 1415 | Kinh Truyện Đường Thư, tết Thượng Nguyên | |
305 | Ngư ông | 942 | Từ ngữ xã hội Người đánh cá | |
306 | Ngư phủ | 2705 | Từ ngữ xã hội | Người đánh cá |
307 | Ngưng Bích | 2699 | Địa danh | Tên cái lầu, nơi Thúy Kiều bị nhốt |
308 | Nha dịch | 1033 | Từ ngữ xã hội | Người giúp việc trong dinh quan |
309 | Nhãn tiền | 608 | Từ ngữ xã hội | Việc xẩy ra trước mắt |
310 | Nhân duyên | 1551 | Kinh Truyện | Hoa Nghiêm kinh, chỉ duyên nợ vợ chồng |
311 | Nhân gian | 201 | Từ ngữ xã hội | Chỉ còi đời, còi người |
312 | Nhân quả | 1706 | Kinh Truyện | Nhân Quả kinh, ngũ uẩn, nguyên nhân |
và kết quả của vạn vật | ||||
313 | Nhật nguyệt | 995 | Từ ngữ xã hội | Mặt trời, mặt trăng, chỉ thời gian |
314 | Nhi nữ | 906 | Từ ngữ xã hội | Chỉ con gái nói chung |
315 | Nho gia | 2176 | Kinh Truyện | Chiến Quốc Sách, chỉ những người theo |
học phái, tư tưởng của Khổng Tử | ||||
316 | Ninh gia | 1498 | Từ ngữ xã hội | Về thăm nhà, con gái về thăm nhà |
317 | Nữ nhi | 2220 | Từ ngữ xã hội | Con gái |
318 | Oan gia | 1234 | Từ ngữ xã hội | Thù hằn làm việc dữ thì bị điều dữ báo lại |
319 | Oan khí | 1013 | Từ ngữ xã hội | Khí oan uẩn chưa siêu thoát |
320 | Oan khổ | 2535 | Từ ngữ xã hội | Oan uổng khổ ải |
Oan khốc | 1641 | Từ ngữ xã hội | Oan uổng khổ sở | |
322 | Oan nghiệt | 1433 | Từ ngữ xã hội | Cái gây nên oan nghiệp |
323 | Oan nghiệp | 986 | Từ ngữ xã hội | Nghiệp báo do kiếp trước để lại |
324 | Pháp bảo | 1753 | Kinh Truyện | Pháp Hoa kinh, vật quý của nhà Phật |
325 | Pháp sư | 2046 | Từ ngữ xã hội | Người làm bùa phép theo Đạo gia |
326 | Pháp trường | 2984 | Từ ngữ xã hội | Nơi hành hình phạm nhân |
327 | Phát tiết | 2395 | Từ ngữ xã hội | Bày lộ ra ngoài |
328 | Phật đài | 415 | Từ ngữ xã hội | Nơi thờ phật |
329 | Phật đường | 1639 | Từ ngữ xã hội | Nơi thờ phật |
330 | Phẩm đề | 1919 | Kinh Truyện | Tứ khố toàn thư, lời phẩm bình nghệ |
thuật hội họa cổ điển | ||||
331 | Phân kỳ | 402 | Từ ngữ xã hội | Chia đường, chia tay |
332 | Phân minh | 869 | Từ ngữ xã hội | Trình bày rò ràng, cụ thể |
333 | Phi phù | 2915 | Kinh Truyện | Thái ất huyền kinh, đốt bùa thỉnh tiên, |
bùa phép trừ tà | ||||
334 | Phi thường | 1684 | Từ ngữ xã hội | Khác với người thường |
335 | Phỉ phong | 1485 | Kinh Truyện | Mao thi thảo trùng kinh, tên hai loài rau |
nhà nghèo ăn, chỉ tư chất bình thường, | ||||
336 337 | Phiếu hồng Phiếu Mẫu | 332 1406 | Từ ngữ xã hội Kinh Truyện | Tờ trát của quan Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện, người tốt |
338 | Phong ba | 2348 | Từ ngữ xã hội | Sóng gió, ám chỉ khó khăn gian khổ |
339 | Phong lưu | 1366 | Từ ngữ xã hội | Thái độ nhàn nhã, lịch sự |
340 | Phong nguyệt | 35 | Từ ngữ xã hội | Trăng gió, chỉ tình cảm yêu đương |
341 | Phong nhã | 396 | Từ ngữ xã hội | Tính cách phong lưu, chuộng văn thơ |
342 | Phong sương | 152 | Từ ngữ xã hội | Gió sương, chỉ sự chịu đựng |
343 | Phong tư | 399 | Từ ngữ xã hội | Hình dáng, vẻ người xinh đẹp |
344 | Phong tình | 151 | Từ ngữ xã hội | Tính lẳng lơ |
345 | Phong trần | 806 | Từ ngữ xã hội | Gió bụi, chỉ còi đời trần tục |
346 | Phong vận | 986 | Từ ngữ xã hội | Duyên dáng đoan trang |
347 | Phồn hoa | 188 | Từ ngữ xã hội | Giàu có, đô hội |
348 | Phu nhân | 180 | Từ ngữ xã hội | Vợ vua , quan từ nhị phẩm trở lên |
Phú Dương | 1621 | Địa danh | Tên huyện thuộc Chiết Giang | |
350 | Phù dung | 1160 | Từ ngữ xã hội | Một loại sen, chỉ người phụ nữ đẹp |
351 | Phủ đường | 1160 | Từ ngữ xã hội | Nhà làm việc của quan |
352 | Phù tang | 2471 | Từ ngữ xã hội | Hộ tang cha mẹ |
353 | Phú hậu | 2002 | Từ ngữ xã hội | Nhà nền nếp giàu có |
354 | Phúc Kiến | 149 | Địa danh | Tên một tỉnh ở Trung Quốc |
355 | Phúc lộc | 2954 | Từ ngữ xã hội | Sự may mắn |
356 | Phục thư | 3225 | Từ ngữ xã hội | Hồi đáp thư, trả lời thư |
357 | Phương diện | 1086 | Từ ngữ xã hội | Thể diện, danh dự |
358 | Phượng liễn | 2591 | Từ ngữ xã hội | Nghi thức trang trọng |
359 | Phượng loan | 2265 | Kinh Truyện | Quảng Nhã, chỉ chim quý, người tài đẹp |
360 | Quá quan | 2276 | Kinh Truyện | Khúc nhạc của Vương Chiêu Quân |
361 | Quan âm các | 479 | Địa danh | Tên một gác ở nhà Hoạn Thư |
362 | Quan gia | 1913 | Từ ngữ xã hội | Người sang trọng |
363 | Quan hà | 3236 | Từ ngữ xã hội | Cửa ải và sông, chỉ đường xa |
364 | Quan nha | 1499 | Từ ngữ xã hội | Quan lại và nha dịch, bọn cường quyền |
365 | Quan phòng | 3059 | Từ ngữ xã hội | Chỉ nơi quan ải bảo vệ biên cương |
366 | Quan san | 1935 | Từ ngữ xã hội | Chỉ cương thổ, biên ải |
367 | Quan tái | 1520 | Thi liệu | Đường Vương Hàn, cảnh chia ly |
368 | Quản huyền | 1596 | Từ ngữ xã hội | Ống sáo, dây đàn, chỉ tiếng nhạc |
369 | Quán gia | 780 | Từ ngữ xã hội | Chủ quán trọ, quán trọ |
370 | Quán khách | 2231 | Từ ngữ xã hội | Nhà trọ |
371 | Quảng Lăng | 287 | Kinh Truyện | Tấn Thư, tên khúc nhạc của Kê Khang |
372 | Quân lệnh | 477 | Từ ngữ quân sự | Lệnh của tướng lệnh, điều binh |
373 | Quân trung | 2378 | Từ ngữ quân sự | Giữa doanh trại, nơi ở của nguyên soái |
374 | Quân tử | 2437 | Kinh Truyện | Luận Ngữ, chỉ người có học |
375 | Quốc gia | 351 | Kinh Truyện | Hán Thư, chỉ giang sơn, tổ quốc |
376 | Quốc sắc | 2591 | Từ ngữ xã hội | Người đẹp nổi tiếng trong nước |
377 | Quốc sỹ | 163 | Kinh Truyện | Sử Ký, người tài giỏi trong nước |
378 | Quy liệu | 2427 | Từ ngữ xã hội | Thu xếp, an bài mọi việc |
379 | Quy ninh | 614 | Kinh Truyện | Kinh Thi, con gái đã lấy chồng về thăm |
nhà cha mẹ đẻ
380 | Quỷ thần | 1606 | Kinh Truyện |
381 | Quyên sinh | 906 | Từ ngữ xã hội |
382 | Quỳnh tương | 858 | Kinh Truyện |
383 | Sai nha | 453 | Từ ngữ xã hội |
384 | Sảnh đường | 576 | Từ ngữ xã hội |
385 | Sát khí | 1711 | Từ ngữ xã hội |
386 | Sắc chỉ | 2251 | Kinh Truyện |
387 | Sắt cầm | 2948 | Kinh Truyện |
388 | Sâm Thương | 3178 | Kinh Truyện |
389 | Sân si | 2329 | Kinh Truyện |
390 | Sinh ly | 1166 | Từ ngữ xã hội |
391 | Sính nghi | 780 | Kinh Truyện |
392 | Sinh nhật | 844 | Từ ngữ xã hội |
393 | Sinh thành | 371 | Từ ngữ xã hội |
394 | Sinh tử | 604 | Từ ngữ xã hội |
395 | Sở cầu | 3169 | Từ ngữ xã hội |
396 | Sở Khanh | 2123 | Nhân danh |
397 | Song phi | 1223 | Từ ngữ xã hội |
398 | Song thân | 2312 | Từ ngữ xã hội |
399 | Sơn hà | 862 | Từ ngữ xã hội |
400 | Sơn hồ | 2442 | Từ ngữ xã hội |
401 | Sơn khê | 1915 | Từ ngữ xã hội |
402 | Sư huynh | 533 | Từ ngữ xã hội |
403 | Sư trưởng | 2046 | Từ ngữ xã hội |
404 | Tà dâm | 2341 | Từ ngữ xã hội |
405 | Tạ ân | 2682 | Từ ngữ xã hội |
406 | Tạ từ | 2421 | Từ ngữ xã hội |
407 | Tài danh | 2418 | Từ ngữ xã hội |
408 | Tài hoa | 149 | Từ ngữ xã hội |
409 | Tài sắc | 115 | Từ ngữ xã hội |
Sưu Thần Ký, chỉ bậc thần tiên Tự làm cho mình chết
Quảng Nhã, nước ngọc, chỉ loại rượu quý
Người làm việc trong phủ nha Nơi làm việc của quan, nhà chính Cái khí chém giết, sự hung dữ Kinh Thư, giấy tờ do vua ban Kinh Thi, tên đàn, thê tử hảo hợp
Thông Điển,tên sao, chỉ sự xa cách Kim Cương Kinh, Tam độc, chỉ dục vọng Sự chia cắt, nỗi khổ
Huyền Trung Ký, đồ dẫn cưới Ngày sinh
Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ Sự sống chết
Điều mong muốn Kẻ đàng điếm
Dàn hai, xếp theo thứ tự chầu vua Chỉ cha mẹ
Chỉ đất nước, tổ quốc
Hòn giả sơn và hồ nước, phong cảnh
Núi và khe, đường đi khó khăn
Bạn học cùng thầy Thầy dạy
Dâm đãng, bậy bạ Trả ơn
Từ biệt
Người tài giỏi, danh tiếng Chỉ tài giỏi biểu lộ ra ngoài
Tài năng và sắc đẹp, chỉ phụ nữ