Ảnh hưởng của văn hóa kinh doanh Australia đến năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam - 13


13. Công ty cổ phần thông tin kinh tế đối ngoại, Khám phá Australia - Con đường dẫn tới thành công, NXB Chính trị quốc gia, 2002.

14. Ban tư tưởng - văn hóa TW, Bộ văn hóa - thông tin, Viện quản trị doanh nghiệp, Văn hoá và kinh doanh, NXB Lao động, 2001.


Tạp chí:

Minh Đức, Tiếp thị: Con dao hai lưỡi, hai quan điểm đối lập trên thế giới, Diễn đàn doanh nghiệp, 2001.

Hoàng Hà, Tip trong xây dựng chiến lược xúc tiến, L’Entreprise. Tạp chí Doanh nghiệp Việt Nam, 2002.


II. Tài liệu tham khảo nước ngoài:

Sách:

1. David Merrett, Business Institutions and Behaviour in Australia, Routledge, 2000.

2. Philip Kotler, Marketing:An introduction: Course, New Jersey: Prentice Hall, 1997.

3. Paul J.Peter và Jerry C.Olson, Consumer behavior and marketing strategy, Irwin/ Mc Graw- Hill, 1996.

4. Kate Ritchie, Marketing to generation X, Lexington Books, 1995. Robert Treborling, Staying Sane in Australia, Major Mitchell Press, 1994.


III. Nguồn điện tử, trang web:

1. Australia: Building Business relation, http://www.worldbiz. com/

truy cập trực tiếp: http://www.worldbiz.com/product_info.php/cPath/138/products_id/425

thời gian truy cập: 13:27/20/09/2007

2. Australian Trade Commission, Export international business, Annual Report 2001-2002, http://www.dfat.gov.au/

truy cập trực tiếp: : http://www.dfat.gov.au/geo/fs/viet.pdf thời gian truy cập: 22:41/28/09/2007

3. The Economist, Kick the habit of culture shock in doing business, 2007


www.economist.com

truy cập trực tiếp: http://www.economist.com/world/asia/displaystory.cfm?story_id=9833717 thời gian truy cập: 23:19/3/10/2007

PHỤ LỤC SỐ 1: BẢN ĐỒ AUSTRALIA


PHỤ LỤC SỐ 2 NGÔN NGỮ THÔNG TỤC TRONG TIẾNG ANH AUSTRALIA A Ace Xuất xắc ưu 1


PHỤ LỤC SỐ 2:

NGÔN NGỮ THÔNG TỤC TRONG TIẾNG ANH - AUSTRALIA

A

Ace Xuất xắc, ưu tú, tuyệt vời

Amber fluid Bia

Anyhow mate Thôi được rồi

She‘ll be Apples! Tốt rồi!

Arvo Buổi chiều

Aussie Người Australia

Ay? /Eh? Xin lỗi

(được sử dụng khi không hiểu ý ngưòi đối thoại)

B

Back hunder Hối lộ

Bananas Phát điên

Banana bender Người Queensland

Bar Flies Sâu rượu

Barbie or B.B.Q Liên hoan ngoài trời có món lợn quay hoặc gà quay cả con

Have a Barney Hỗn chiến, tranh cãi

Battler Người phải vật lộn để kiếm sống Beating around the bush Nói dài dòng, vòng vo

You little Beauty,

That‘s Beaut Rất tốt

Give someonea Bell Gọi điện cho ai đó


Belt up! Câm ngay

Berko Cáu giận vô lý

Better half Vợ hoặc chồng

Bewdy! Rất tốt! Tuyệt vời!

Going to have a Bex Thư giãn bằng một tách trà hoặc cà phê Bickie Một đôla

Big note your self Ngụ ý bạn là một người đáng nể

Block Đàn ông Australia

Blowing your dough Tiêu hết sạch tiền

Bloody oath I do ‗yes‘ Hoàn toàn đồng ý với ý kiến của người khác Blow in Khách ngoại lai

Blue Heeler Cảnh sát

Bolted Chuồn vội

Bonzer there mate! Đó là một người bạn tốt!

Bottoms up Uống (bia) cạn 100% Got no Brass, Brass razoo Nhẵn túi (hết tiền) Brekly Bữa sáng

A Bruce Nam giới

Bull dust Lời nói dối

C

Cheerio Tạm biệt

Clobber Quần áo

Cobber Bạn thân

Got no coin Không có đồng nào

Coldie Bia lạnh

Put on your Cossie Mặc quần áo


Stop the crap! Đừng có nói nhau nữa

To make a crust Đi làm để kiếm tiền

Have a cuppa Uống chè hoặc một tách cà phê

Curly biệt danh cho người hói đầu

D

Dead cert Hoàn toàn chắc chắn

Going to the dunny Đi nhà vệ sinh

Dog‘s Breakfast Hỗn độn, bẩn thỉu

It‘s a done deal Đi hoàn thành một việc gì đó

I‘ve been Dudded Tôi bị lừa

Dudder Kẻ ăn quỵt

Dunlop Cheque Séc bị ngân hàng trả lại vì không có giá trị

Durry, fag Thuốc lá

E

I could eat a horse

and chase the jocky Đói meo

F

Fair go mate! Fair such of the sav Được dùng trong trường hợp người khác

không cho bạn làm việc gì đó

Fair enough OK Tôi đồng ý với ý kiến của bạn

Fat chanve Đen đủi, sự không may mắn


Fibber

Kẻ nói dối

Flaked out

Ngủ thiếp đi

Fred nexk

Kẻ ảo tưởng

In full feather

Rất khoả mạnh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.


Funny as afart in an elevator

Chẳng có gì đáng buồn cười


G


Ga day/g‘day

Xin chào

Whats ‘your game

đó là trách nhiệm của anh

You‘er game

Bạn cứ làm

Gasbag

Nói nhiều, lắm lời

I need to go

Bạn muốn đi nhà vệ sinh

Going like hot cakes

Bán chạy như tôm tươi

Good as gold

Tốt như vàng

Good oh

OK

Good on ya mate

Cho đáng đời

Full as a GOod

Kẻ say

Goose

Con ngỗng (dùng để chỉ những người khờ

khạo)

Go eat some grub

Đi đánh chén

Hope into the Grup

Bắt đầu đánh chén

Grizzle

Người hay phàn nàn

Grog

Rượu

Down the Gurgler

Thất bại

H


Haggle

Mặc cả

Hang out

Đi giải trí (với bạn bè)

Hit the Hy of

Đi ngủ

Hit your kick

Mở hầu bao


Hoo-roo

Tạm biệt


I

Something í a bit ify


J


I will fix your Jack and JIll

Tôi sẽ trả tiền

See you in a Jiffy

Sớm gặp lại bạn

I will job you

Tôi sẽ đánh gục anh

Journo

Nhà báo


K


Kafuffle

Tranh cãi hoặc một sự xáo trộn

Kick the bucket

Chết

Kip

Ngủ trưa

Pack your KIt

Đóng gói hàng hoá

Knock-off

Hàng giả mạo

Knock shop

Nhà thổ

Knock off time

Thôi đi đi!

Gat Knotted



L


Lipple

Thỏi son


Liquid amber

Bia

Use your Loaf

Suy nghĩ

Lob-in someone

Thăm hỏi ai mà không báo trước

Do your Lolly

Mất bình tĩnh

Long as a month of

Sundays

Một thời gian dài



M


Milk bar

Cửa hàng tạp phẩm

Mundee

Thứ hai


N


Nacked

Bị bực mình

I‘m Nacked

Kiệt sức

You‘ve got a Nick

Biệt danh của bạn rất hay

Get Nicked

Thôi đi đừng có ba hoa

No-hoper

Kẻ tuyệt vọng

Not bad

ổn cả chứ


O


Ooroo

Tạm biệt

Orright!

Tốt thôi

Ow-yar-goin

Bạn có khoẻ không?

Oy! Or Oi!

Được dùng để bắt xe buýt

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/04/2022