Nhịp Tăn Trưởng Thể Lực Của 2 N Óm Sau K I Ọc Học Phần Nân Cao Môn Aerobic


viên nhóm đối chứng là 149.6 ±23.88 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.30 >0.05

-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 18.6 ±3 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 16.6 ±2.05 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.7 ±0.4 giây; nhóm đối chứng là 5.62 ±0.51 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.31 >0.05

- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 742.2 ±49.8m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 757.4 ±42.23m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.15 >0.05

Biểu đồ 3 15 Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân 1


Biểu đồ 3.15: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân cao môn Aerobic


Nhóm thực nghiệm: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 1.4% đến 5.67%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 5.67%, sự tăng trưởng này rõ rệt và có ý ngh a thống kê với sig.=0.01.

Nhóm đối chứng: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ đối chứng có mức tăng trưởng từ 1.2% đến 2.2%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 3.2%. Có sự khác biệt rõ rệt mang ý ngh a thống kê ở test Chạy 5 phút tùy sức (m) với sig.=0.0 <0.5.

Khi so sánh thành tích sau thực nghiệm học phần nâng cao cả 4/4 test thể lực của nữ nhóm thực nghiệm đều tăng trưởng tốt hơn nhóm đối chứng.


Bảng 3.25: Thể lực của 2 n óm t ực nghiệm v đối chứng sau khi học môn Aerobic



HPCB


Nội dun

T ực n iệm

Đối c ứn


tTN.ĐC


p


TTN


HPCB

Sig.

W%


TTN


HPCB

Sig.

W%

Bật xa tại chỗ (cm)


140.63

143.38

0.36

1.94


146.1

147.8

0.6

1.2

0.14

P >0.05

Nằm ngửa gập bụng 30s (lần)

17.35

17.55

0.81

1.15

15.7

16.1

0.4

2.5

0.02

P <0.05


Chạy 30m XPC (giây)

5.85

5.83

0.84

0.36

5.7

5.7

0.8

0.5

0.20

P >0.05


Chạy 5 phút tùy sức (m)

700.25

721.18

0.07

2.94

712.0

738.1

0.0

3.6

0.11

P >0.05


HPNC

Nội dun


HPCB


HPNC

Sig.

W%


HPCB


HPNC

Sig.

W%

tTN.ĐC

p

Bật xa tại chỗ (cm)


143.38

145.40

0.42

1.40


147.8

149.6

0.7

1.23

0.3

P >0.05

Nằm ngửa gập bụng 30s (lần)

17.55

18.58

0.01

5.67

16.1

16.6

0.3

3.22

0.0

P< 0.05


Chạy 30m XPC (giây)

5.83

5.71

0.25

1.93

5.7

5.6

0.5

1.19

0.31

P >0.05


Chạy 5 phút tùy sức (m)

721.18

742.18

0.07

2.87

738.1

757.4

0.0

2.57

0.15

P >0.05

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.


Kết quả đán iá sự tăn trưởng về thể lực của 2 n óm đối chứng v t ực nghiệm sau khi thực nghiệm c ươn trìn môn Bón b n

Sau thực nghiệmhọc phần cơ bản

- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 167.1±11.8 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 164.0 ±13.36 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.28>0.05

-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 17.6 ±2.7 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 15.8 ±3.04 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.01 <0.05

-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 6.0 ±0.5 giây; nhóm đối chứng là 5.90 ±0.57 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.65>0.05

- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 705.6 ±107.2m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 687.1 ±97.38m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.43 >0.05


Biểu đồ 3 16 Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau khi học học phần cơ 10


Biểu đồ 3.16: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau khi học học phần cơ bản môn Bón b n

Nhóm thực nghiệm: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 0.63% đến 3.28%, sự khác biệt chưa rõ rệt và chưa có ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác xuất 95%. Tốt nhất là thành tích Chạy 5 phút tùy sức (m)với mức tăng trưởng 3.28%.

Nhóm đối chứng: Thành tích thể lực của nhóm nữ đối chứng có mức tăng trưởng từ 0.46% đến 3.11%. Tốt nhất là thành tích Chạy 5 phút tùy sức (m)với mức tăng trưởng 3.11%. Sự tăng trưởng này chưa khác biệt rõ rệt và chưa có ý ngh a thống kê ở ở ngưỡng xác xuất 95%.

Sau thực nghiệm học phần nân cao

- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 170.7±11.4 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 166.0 ±11.23 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.07>0.05

-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng


của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 19.6 ±2.0 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 16.9 ±2.22 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05

-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.9 ±0.4 giây; nhóm đối chứng là 5.83 ±0.43 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.69>0.05

- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 758.8 ±100.9m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 727.7 ±80.08m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.14 >0.05

Biểu đồ 3 17 Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân 11

Biểu đồ 3.17: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân caomôn Bón b n


Nhóm thực nghiệm: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 1.34% đến 10.78%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 10.78%, sự tăng trưởng này rõ rệt và có ý ngh a thống kê với sig.=0.00<0.05.

Nhóm đối chứng: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ đối chứng có mức tăng trưởng từ 1.06% đến 6.72%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 6.72%. Sự tăng trưởng này chưa khác biệt rõ rệt và chưa có ý ngh a thống kê ở ở ngưỡng xác xuất 95%.

Khi so sánh thành tích sau thực nghiệm học phần nâng cao cả 4/4 test thể lực của nữ nhóm thực nghiệm đều tăng trưởng tốt hơn nhóm đối chứng. Thành tích chênh lệch rõ rệt nhất và có ý ngh a thống kê là ở test Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với Sig.=0.00<0.05.


Bảng 3.26: Thể lực của 2 n óm t ực nghiệm v đối chứng sau khi học môn Bón b n



HPCB


Nội dung

T ực n iệm

Đối c ứn


tTN.ĐC


p


TTN


HPCN

Sig.

W%


TTN


HPCB

Sig.

W%

Bật xa tại chỗ (cm)


165.28

167.10

0.51

1.10


162.63

163.98

0.68

0.83

0.28

P > 0.05


Nằm ngửa gập bụng 30s (lần)

17.08

17.55

0.47

2.74

15.45

15.83

0.61

2.40

0.01

P < 0.05


Chạy 30m XPC (giây)

5.99

5.95

0.76

0.63

5.92

5.90

0.84

0.46

0.65

P > 0.05


Chạy 5 phút tùy sức (m)

682.78

705.58

0.37

3.28

666.05

687.10

0.34

3.11

0.43

P > 0.05


HPNC

Nội dun


HPCB


HPNC

Sig.

W%


HPCB


HPNC

Sig.

W%

tTN.ĐC

p

Bật xa tại chỗ (cm)


167.10

170.68

0.18

2.12


163.98

166.03

0.47

1.24

0.07

P > 0.05


Nằm ngửa gập bụng 30s (lần)

17.55

19.55

0.00

10.78

15.83

16.93

0.07

6.72

0.00

P < 0.05


Chạy 30m XPC (giây)

5.95

5.87

0.47

1.34

5.90

5.83

0.59

1.06

0.69

P > 0.05


Chạy 5 phút tùy sức (m)

705.58

758.83

0.03

7.27

687.10

727.68

0.05

5.74

0.14

P > 0.05

Xem tất cả 184 trang.

Ngày đăng: 12/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí