Kết quả đán iá sự tăn trưởng về thể lực của 2 n óm đối chứng v t ực nghiệm sau khi thực nghiệm c ươn trìn môn Cầu lôn
Sau thực nghiệmhọc phần cơ bản
- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 167.68±10.6 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 163.35 ±11.31 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.09>0.05
-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 17.58 ±2.22 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 16.20 ±2.06 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.01 <0.05
-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.84 ±0.47 giây; nhóm đối chứng là 5.82 ±0.51 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.82>0.05
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 705.43 ±98.75 m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 685.43 ±97.64m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.37 >0.05
Biểu đồ 3.18: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc
học phần cơ bản môn Cầu lôn
Nhóm thực nghiệm: Thành tích thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 1.6% đến 4.81%, sự khác biệt chưa rõ rệt và chưa có ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác xuất 95%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 4.81%.
Nhóm đối chứng: Thành tích thể lực của nhóm nữ đối chứng có mức tăng trưởng từ 1.12% đến 4.09%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 4.09%, sự khác biệt nàyrõ rệt và có ý ngh a thống kê ở ở ngưỡng xác xuất 95% với sig.=0.1<0.5.
Sau thực nghiệm học phần nân cao:
- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 172.6±7.6 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 165.35 ±10.49 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00<0.05
-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 19.75 ±2.13 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 17.30 ±2.14 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.00 <0.05
-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.69 ±0.42 giây; nhóm đối chứng là 5.71 ±0.52 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.72>0.05
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 784.53 ±90.54m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 723.15 ±98.85m. thành tích chạy tùy sức 5 phút
của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.01 <0.05
Biểu đồ 3.19: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân cao môn Cầu lôn
Nhóm thực nghiệm: Thành tích thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 2.89% đến 11.65%. 3 test Bật xa tại chỗ (cm), Nằm ngửa gập bụng 30s (lần), Chạy 5 phút tùy sức (m) có sự tăng trưởng này rõ rệt và có ý ngh a thống kê với sig.<0.05.Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 11.65%
Nhóm đối chứng: test Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) có sự tăng trưởng rõ rệt mang ý ngh a thống kê với sig.=0.02<0.05. các test còn lại có mức tăng trưởng từ 1.22% đến 6.57%. Sau thực nghiệm chương trình, nhóm thực nghiệm có 3 test có sự tăng trưởng mang ý ngh a thống kê, các mức tăng trưởng đều tốt hơn so với nhóm đối chứng.
Bảng3.27: Thể lực của 2 n óm t ực nghiệm v đối chứng sau khi học môn Cầu lôn
Nội dun | T ực n iệm | Đối c ứn | tTN.ĐC | p | |||||||
TTN |
HPCN | Sig. | W% |
TTN |
HPCB | Sig. | W% | ||||
Bật xa tại chỗ (cm) | 164.58 | 167.68 | 0.26 | 1.87 | 161.53 | 163.35 | 0.52 | 1.12 | 0.09 | P > 0.05 | |
Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) | 16.75 | 17.58 | 0.16 | 4.81 | 15.55 | 16.20 | 0.31 | 4.09 | 0.01 | P < 0.05 | |
Chạy 30m XPC (giây) | 5.94 | 5.84 | 0.41 | 1.60 | 5.89 | 5.82 | 0.55 | 1.30 | 0.82 | P > 0.05 | |
Chạy 5 phút tùy sức (m) | 676.18 | 705.43 | 0.21 | 4.23 | 664.80 | 685.43 | 0.37 | 3.06 | 0.37 | P > 0.05 | |
HPNC | Nội dung |
HPCB |
HPNC | Sig. | W% |
HPCB |
HPNC | Sig. | W% | tTN.ĐC | p |
Bật xa tại chỗ (cm) | 167.68 | 172.60 | 0.02 | 2.89 | 163.35 | 165.35 | 0.42 | 1.22 | 0.00 | P < 0.05 | |
Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) | 17.58 | 19.75 | 0.00 | 11.65 | 16.20 | 17.30 | 0.02 | 6.57 | 0.00 | P < 0.05 | |
Chạy 30m XPC (giây) | 5.84 | 5.68 | 0.10 | 2.92 | 5.82 | 5.71 | 0.38 | 1.80 | 0.72 | P > 0.05 | |
Chạy 5 phút tùy sức (m) | 705.43 | 784.53 | 0.00 | 10.62 | 685.43 | 723.15 | 0.09 | 5.36 | 0.01 | P < 0.05 |
Có thể bạn quan tâm!
- T Ẩm Địn C Ươn Trìn Iản Dạy Các Môn T Ể Thao Ngoại K Óa Cho Sv N N Iáo Dục Mầm Non Trườn Cđsp Trun Ươn N A Trang
- Đán Iá Sự Tăn Trưởn Về T Ể Lực Của Sv Sau K I T Ực N Iệm C Ươn Trìn Iản Dạy Các Môn T Ể T Ao N Oại K Óa
- Nhịp Tăn Trưởng Thể Lực Của 2 N Óm Sau K I Ọc Học Phần Nân Cao Môn Aerobic
- Phân Loại Thể Lực Của Nhóm Đối Chứng, Thực Nghiệm Với Tiêu Chuẩn Của Bộ Gd&đt.
- Nghiên cứu xây dựng chương trình giảng dạy các môn thể thao ngoại khóa cho sinh viên ngành giáo dục mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang - 21
- Nghiên cứu xây dựng chương trình giảng dạy các môn thể thao ngoại khóa cho sinh viên ngành giáo dục mầm non Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Kết quả đán iá sự tăn trưởng thể lực của 2 n óm đối chứn v thực nghiệm sau khi thực nghiệm c ươn trìn môn Bóng chuyền
Sau thực nghiệmhọc phần cơ bản
- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 163.15±14.21 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 161.3±10.79 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.52>0.05
-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 17.03 ±2.58 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 17.00 ±1.94 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.96 >0.05
-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.76 ±0.67 giây; nhóm đối chứng là 5.58 ±0.37 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.15>0.05
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 700.6 ±70.7m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 722.15 ±104.19m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.29>0.05
Biểu đồ 3.20: Nhịp tăn trưởng thể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần cơ bản môn Bón c uyền
Nhóm thực nghiệm: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có mức tăng trưởng từ 2.06% đến 12.48%, sự khác biệt rõ rệt và chưa có ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác xuất 95% ở test Nằm ngửa gập bụng 30s (lần), với Sig.=0.00<0.5
Nhóm đối chứng: Thành tích 4/4 test thể lực của nhóm nữ đối chứng có mức tăng trưởng từ 1.8% đến 6.37%. Tốt nhất là thành tích Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) với mức tăng trưởng 6.37%. Chưa có sự khác biệt rõ rệt ở ở ngưỡng xác xuất 95% với thành tích của nhóm đối chứng sau chương trình cơ bản.
Sau thực nghiệm học phần nân cao
- Test bật xa tại chỗ (cm): Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 171.6±9.89 cm. Thành tích Bật xa tại chỗ của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 166.18 ±9.21 cm. Thành tích bật xa tại chỗ của hai nhóm có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.02<0.05
-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 19.7 ±1.95 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 18.65 ±1.82 lần. Thành tích nằm ngửa gập bụng của hai nhóm nữ sinh viên có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở
ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.01 <0.05
-Test chạy 30m XPC (giây): Thành tích chạy 30m của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 5.53 ±0.46 giây; nhóm đối chứng là 5.46 ±0.30 giây. Thành tích không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.41>0.05
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm thực nghiệm là 782.8 ±51.61m. Thành tích chạy tùy sức 5 phút của nữ sinh viên nhóm đối chứng là 767.6 ±91.61m. thành tích chạy tùy sức 5 phút của hai nhóm nữ sinh viên không có sự khác biệt mang ý ngh a thống kê ở ngưỡng xác suất 95% với sig.=0.38>0.05.
Biểu đồ 3.21: N ịp tăn trưởn t ể lực của 2 n óm sau k i ọc học phần nân cao môn Bón c uyền
Nhóm thực nghiệm: 4/4 test thể lực của nhóm nữ thực nghiệm có sự tăng trưởng rõ rệt và có ý ngh a thống kê với sig.<0.05. Các test tăng trưởng từ 4.08% đến 14.57%.
Nhóm đối chứng: 2/4 test thể lực Nằm ngửa gập bụng 30s (lần), Chạy 5 phút tùy sức (m)của nhóm nữ đối chứng có sự tăng trưởng rõ rệt và có ý ngh a thống kê với sig.<0.05.Khi so sánh thành tích sau thực nghiệm học phần nâng cao cả 4/4 test thể lực của nữ nhóm thực nghiệm đều tăng trưởng tốt hơn nhóm đối chứng.
Bảng 3.28: Thể lực của 2 n óm t ực nghiệm v đối chứng sau khi học môn tự chọn Bóng chuyền
Nội dun | T ực n iệm | Đối c ứn | tTN.ĐC | p | |||||||
TTN |
HPCN | Sig. | W% |
TTN |
HPCB | Sig. | W% | ||||
Bật xa tại chỗ (cm) | 159.83 | 163.15 | 0.34 | 2.06 | 158.43 | 161.30 | 0.32 | 1.80 | 0.52 | P > 0.05 | |
Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) | 15.03 | 17.03 | 0.00 | 12.48 | 15.95 | 17.00 | 0.08 | 6.37 | 0.96 | P > 0.05 | |
Chạy 30m XPC (giây) | 5.96 | 5.76 | 0.19 | 3.41 | 5.74 | 5.58 | 0.11 | 2.79 | 0.15 | P > 0.05 | |
Chạy 5 phút tùy sức (m) | 664.53 | 700.60 | 0.04 | 5.29 | 698.30 | 722.15 | 0.32 | 3.36 | 0.29 | P > 0.05 | |
HPNC | Nội dun |
HPCB |
HPNC | Sig. | W% |
HPCB |
HPNC | Sig. | W% | tTN.ĐC | p |
Bật xa tại chỗ (cm) | 163.15 | 171.60 | 0.00 | 5.05 | 161.30 | 166.18 | 0.04 | 2.98 | 0.02 | P < 0.05 | |
Nằm ngửa gập bụng 30s (lần) | 17.03 | 19.70 | 0.00 | 14.57 | 17.00 | 18.65 | 0.00 | 9.26 | 0.01 | P < 0.05 | |
Chạy 30m XPC (giây) | 5.76 | 5.53 | 0.00 | 4.08 | 5.58 | 5.46 | 0.11 | 2.22 | 0.41 | P > 0.05 | |
Chạy 5 phút tùy sức (m) | 700.60 | 782.80 | 0.00 | 11.08 | 722.15 | 767.60 | 0.04 | 6.10 | 0.38 | P > 0.05 |