Đán Iá, P Ân Loại Thể Lực Nữ Sv T Eo Tiêu C Uẩn Của Bộ Gd&đt


-Test nằm ngửa gập bụng (lần/30giây): Nữ sinh viên có thành tích nằm ngửa gập bụng là 16.88 ±3.66 lần. Hệ số biến thiên Cv là 21.7% >10%, như vậy thành tích gập bụng của nữ sinh viên Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang chưa có sự đồng đều.

-Test chạy 30m XPC (giây): Nữ sinh viên có thành tích chạy 30m XPC là 6.08 ±0.51 giây. Hệ số biến thiên Cv là 8.34% <10%, như vậy thành tích chạy 30m của nữ sinh viên Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang có sự đồng đều.

- Test chạy tùy sức 5 phút (m): Nữ sinh viên có thành tích chạy tùy sức 5 phút là 690.9 ±48.27 m. Hệ số biến thiên Cv là 6.99% <10%, như vậy thành tích chạy tùy sức 5 phút (m) của nữ sinh viên Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang có sự đồng đều.

Đán iá, xếp loại thể lực sin viên trườn CĐSP Trun ươn Nha Trang.

Như đã đề cập, việc đánh giá xếp loại thể lực sinh viên dựa trên sáu nội dung cụ thể là: Nằm ngửa gập bụng (lần/30giây), bật xa tại chỗ (cm), chạy 30m XPC (giây), chạy tùy sức 5 phút (m). Sinh viên được xếp loại thể lực theo 3 mức: Tốt, Đạt, Chưa đạt, theo 3 lứa tuổi tương ứng:

+ Năm nhất – lứa tuổi 19

+ Năm hai, ba - lứa tuổi 20

Bảng 3.10: Đán iá, p ân loại thể lực nữ SV t eo tiêu c uẩn của Bộ GD&ĐT


Tuổi


Xếp loại

Nằm n ửa ập bụn (lần/30

giây)

Bật xa

tại c ỗ (cm)

C ạy 30m XPC ( iây)

C ạy tùy

sức 5 p út (m)


19

Tốt

> 19

> 169

< 5.70

> 940

Đạt

≥ 16

≥ 153

≤ 6.70

≥ 870

Chưa đạt

<16

< 153

> 6.70

< 870


20

Tốt

> 20

> 170

< 5.60

> 950

Đạt

≥ 17

≥ 155

≤ 6.60

≥ 890

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.



Chưa đạt

<17

<155

>6.60

<890


Kết quả tổng hợp cho thấy, số xếp loại Tốt đạt 11.6%, xếp loại Đạt chiếm 14.9%, chưa đạt chiếm nhiều nhất 73.5%. Số lượng cụ thể ở từng test được thể hiện dưới bảng sau:

Bảng 3.11. Thể lực chung của SV nữ n n iáo dục mầm non trường CĐSP Trun ươn N a Tran


Xếp loại

Bật xa tại c ỗ (cm)

Nằm n ửa

ập bụn 30s (lần)

C ạy 30m XPC ( iây)

C ạy tùy sức 5 p út (m)

Tỉ lệ trun g bìn chun

g


Tỉ lệ

Số lượng


Tỉ lệ

Số lượng


Tỉ lệ

Số lượng


Tỉ lệ

Số lượng

Tốt

4.3%

21

20.1

%

99

22.1

%

109

0.0%

0

11.6

Đạt

6.5%

32

40.6

%

200

12.2

%

60

0.4%

2

14.9

Chư a

đạt

89.2

%


440

39.4

%


194

65.7

%


324

99.6

%


491


73.5

Tổn g cộn

g


100

%


493


100

%


493


100

%


493


100

%


493


- Test bật xa tại chỗ (cm): 21SV đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 4.3%, 32 SV xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 6.5%, 440 SV không đạt chiếm tỷ lệ 89.2%.

- Test nằm ngửa gập bụng (lần): 99 SV đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 20.1%, 200 SV xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 40.6%, 194 SV không đạt chiếm tỷ lệ 39.4%.

- Test chạy 30m (giây): 109 SV đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 22.1%, 60 SV xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 12.2%, 324 SV không đạt chiếm tỷ lệ 65.7%.


- Test chạy tùy sức 5 phút (m): 2 SV xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 0.4%, 491 SV không đạt chiếm tỷ lệ 99.6%, không có SV nào đạt loại tốt.

Như vậy, thực trạng ban đầu về thể lực của nữ sinh viên trường CĐSP Trung ương Nha Trang được đánh giá qua các test Nằm ngửa gập bụng, bật xa tại chỗ, chạy 30m XPC, chạy tùy sức 5 phút. Trong đó chỉ có test nằm ngửa gập bụng (lần)là ở mức Đạt so với tiêu chuẩn đánh giá thể lực học sinh, sinh viên theo quyết định 53/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


3.1.7. Đán iá của CBQL v GV về c ươn trìn iảng dạy các môn t ể thao ngoại k óa của SV n n iáo dục mầm non trườn CĐSP Trun ươn N a Tran

Trong nghiên cứu này, tác giả tiến hành khảo sát thông qua phỏng vấn 30 người là CBQL, GV về chương trình giảng dạy môn thể thao ngoại khóa của SV ngành giáo dục mầm non của trường. Các tiêu chí được lựa chọn để đánh giá dự trên tham khảo qua bộ tiêu chuẩn AUN – QA bao gồm 6 tiêu chuẩn và 19 tiêu chí. Mức độ đánh giá của người trả lời được đánh giá theo thang đo linkert với 5 mức như sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Bình thường

4: Đồng ý

5: Hoàn toànđồng ý

Qua phân tích cho thấy kết quả đánh giá của CBQL, GV về chương trình các môn thể thao ngoại khóa dành cho SV ngành giáo dục mầm non trường CĐSP Trung ương Nha Trang như sau:

Tiêu c uẩn 1: Kết quả học tập mon đợi

Về kết quả học tập mong đợi của chương trình qua đánh giá của CBQL, GV cho thấy: Mức độ đánh giá “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý” chỉ chiếm tỷ


lệ là 23.33%. Mức độ bình thường chiếm 66.67%. Chỉ có 6.67% CBQL, GV đánh giá ở mức độ “Không đồng ý” và Hoàn toàn không đồng ý”.

Biểu đồ 3 8 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn Kết quả học tập mon 1

Biểu đồ 3.8: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn Kết quả học tập mon đợi

Tiêu c uẩn 2: C ươn trìn c i tiết.

Về chương trình chi tiết qua kết quả khảo sát cho thấy: chỉ có 20% CBQL, GV đánh giá ở “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý. Mức độ “Bình thường” chiếm 66.67%. Có đến 13.33% CBQL, GV đánh giá “Không đồng ý” và “Hoàn toàn không đồng ý”.

Biểu đồ 3 9 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn C ươn trìn c i tiết 2

Biểu đồ 3.9: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn C ươn trìn c i tiết.

Tiêu c uẩn 3: Nội dun v cấu trúc c ươn trìn .

Trong nhóm tiêu chuẩn này có 7 tiêu chí, qua đánh giá của CBQL, GV cho thấy: mức độ đánh giá “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý”của chương trình


chiếm tỷ lệ 3.33% đến 20%. Mức độ “Bình thường” chiếm từ 70% đến 93.33%. Mức độ “Không đồng ý” và “Hoàn toàn không đồng ý” chiếm 3.33% đến 10.00%. Như vậy ở tiêu chuẩn nội dung và cấu trúc chương trình, CBQL, GV đánh giá đa số ở mức độ bình thường.

Biểu đồ 3 10 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn Nội dun v cấu trúc c 3

Biểu đồ 3.10: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn Nội dun v cấu trúc c ươn trìn

Tiêu c uẩn 4: Kiểm tra, đán iá sin viên.

Qua kết quả thống kê cho thây, mức độ “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý” của 4 tiêu chí được CBQL, GV đánh giá với tỷ lệ từ 3.33 % - 30%. Mức độ “Bình thường” chiếm từ 66.67% đến 80%. Mức độ “Không đồng ý” và “Hoàn toàn không đồng ý” không có người chọn. Như vậy ở tiêu chuẩn “Kiểm tra, đánh giá sinh viên” được CBQL, GV đánh giá đa số ở mức độ bình thường.

Biểu đồ 3 11 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn Kiểm tra đán iá sin 4

Biểu đồ 3.11: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn Kiểm tra, đán iá sin viên.


Tiêu c uẩn 5: Chất lượn đội n ũ cán bộ giảng dạy

Qua kết quả thống kê cho thấy, mức độ “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý” của 3 tiêu chí được CBQL, GV đánh giá với tỷ lệ từ 3.33 % đến 20%. Mức độ “Bình thường” chiếm từ 70% đến 80%. Mức độ “Không đồng ý” và “Hoàn toàn không đồng ý” không có người chọn. Như vậy ở tiêu chuẩn “Chất lượng cán bộ giảng dạy” được CBQL, GV đánh giá đa số ở mức độ bình thường.

Biểu đồ 3 12 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn Chất lượng đội n 5


Biểu đồ 3.12: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn Chất lượng đội n ũ cán bộ giảng dạy

Tiêu c uẩn 6: Đảm bảo chất lượn quá trìn iảng dạy v ọc tập.

Qua kết quả thống kê cho thây, mức độ “Hoàn toàn đồng ý” và “Đồng ý”của 3 tiêu chí được CBQL, GV đánh giá với tỷ lệ từ 3.34 % đến 13.33%. Mức độ “Bình thường” chiếm từ 83.33% đến 86.66%. Mức độ “Không đồng ý” và “Hoàn toàn không đồng ý” không có người chọn. Như vậy ở tiêu chuẩn “Đảm bảo chất lượng quá trình giảng dạy và học tập” được CBQL, GV đánh giá đa số ở mức độ “Bình thường”

Biểu đồ 3 13 Kết quả đán iá của CBQL GV về tiêu c uẩn Đảm bảo chất 6


Biểu đồ 3.13: Kết quả đán iá của CBQL, GV về tiêu c uẩn Đảm bảo chất lượn quá trìn iảng dạy v ọc tập


Bảng 3.12: Thốn kê đán iá của CBQL, GV về c ươn trìn iảng dạy các môn t ể thao ngoại k óa của SV n n iáo dục mầm non trườn CĐSP Trun ươn N a Trang


STT

NỘI DUNG PHỎNG VẤN

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

5

4

3

2

1

I

Tiêu c uẩn 1: Kết quả ọc tập mon đợi

n

%

n

%

n

%

n

%

n

%


1

Chương trình các môn thể thao ngoại khóa thúc đẩy hoạt

động học tập, và hình thành thói quen tham gia tập luyện TDTT cho SV.


1


3.33


7


23.33


20


66.67


2


6.67


0


0.00

II

Tiêu c uẩn 2 : C ươn trìn c i tiết.

n

%

n

%

n

%

n

%

n

%


1

Chỉ rõ kết quả học tập mong đợi về các phương diện kiến thức và sự hiểu biết các môn thể thao, hình thành cơ bản

k năng, k xảo vận động cho SV.


1


3.33


5


16.67


20


66.67


4


13.33


0


0.00

III

Tiêu c uẩn 3 : Nội dun v cấu trúc c ươn trìn .

n

%

n

%

n

%

n

%

0

0.00


1

Nội dung các môn học thể thao ngoại khóa trong chương

trình đáp ứng nhu cầu học tập của SV. Phù hợp với định hướng đào tạo của nhà trường


1


3.33


4


13.33


24


80.00


1


3.33


0


0.00

2

Nội dung các môn học tự chọn trong chương trình phù

hợp với trình độ, đặc điểm tâm sinh lý của sinh viên.

2

6.67

2

6.67

23

76.67

3

10.00

0

0.00

3

Nội dung các môn học trong chương trình được cập nhật

thường xuyên.

3

10.00

1

3.33

25

83.33

1

3.33

0

0.00

4

Nội dung chương trình có sự kết hợp và củng cố lẫn nhau.

1

3.33

6

20.00

21

70.00

2

6.67

0

0.00

5

Độ khó của các học phần được tăng lên theo thời gian.

1

3.33

5

16.67

22

73.33

2

6.67

0

0.00

6

Chương trình thể hiện chiều rộng và chiều sâu

1

3.33

5

16.67

22

73.33

2

6.67

0

0.00

Xem tất cả 184 trang.

Ngày đăng: 12/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí