Ết Quả Ước Ượng Tha Số V D Đ N Với Ô Hình Bmal3_Split


Bảng 4.15: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL3_Split



Biến

Ước ượng

Sai số chuẩn

P-value

(Intercept)

-5.66681

1.08445

1.74e-7 ***

TUOI

0.03293

0.01800

0.0673 .

DANTOC

0.65596

0.26428

0.0131 *

TDHV

0.36477

0.05102

8.74e-13 ***

VAYVON

2.20035

0.49700

9.54e-06 ***

RRB

1.24120

0.27022

4.36e-06 ***

Chỉ số

Gi trị

Brier

0.173

AUC

0.819

AUC (bootstrap 1000 lần)

0.807

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện)

Độ chính xác

75.06%

Độ nhạy

76.59%

Độ đặc hiệu

73.33%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

157

48

KSL

48

132

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra)

Độ chính xác

81.05%

Độ nhạy

77.97%

Độ đặc hiệu

86.11%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

46

5

KSL

13

31

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.

Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 17

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi


Bảng 4.16: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL4_Split


Biến

Ước ượng

Sai số chuẩn

P-value

(Intercept)

-5.93648

1.10621

8.03e-8 ***

TUOI

0.03414

0.01814

0.05982 .

DANTOC

0.63536

0.26754

0.01756 *

TDHV

0.32873

0.05283

4.89e-10 ***

VAYVON

2.34278

0.49774

2.52e-06 ***

THUONGHIEU

0.76483

0.28077

0.00645 **

RRB

1.23943

0.27222

5.29e-06 ***

Chỉ số

Gi trị

Brier

0.170

AUC

0.827

AUC (bootstrap 1000 lần)

0.811

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện)

Độ chính xác

75.58%

Độ nhạy

77.07%

Độ đặc hiệu

73.89%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

158

47

KSL

47

133

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra)

Độ chính xác

77.89%

Độ nhạy

75.86%

Độ đặc hiệu

81.08%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

44

7

KSL

14

30

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi


Bảng 4.17: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL5_Split



Biến

Ước ượng

Sai số chuẩn

P-value

(Intercept)

-7.06888

1.18816

2.69e-09 ***

TUOI

0.04257

0.01771

0.016244 *

TDHV

0.35242

0.05110

5.32e-12 ***

NANGSUAT

0.03808

0.01841

0.049749 *

VAYVON

2.11751

0.49273

1.73e-05 ***

THUONGHIEU

0.76466

0.27891

0.006113 **

RRB

1.06591

0.27623

0.000114 ***

Chỉ số

Gi trị

Brier

0.171

AUC

0.823

AUC (bootstrap 1000 lần)

0.808

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện)

Độ chính xác

75.58%

Độ nhạy

76.81%

Độ đặc hiệu

74.16%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

159

46

KSL

48

132

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra)

Độ chính xác

76.84%

Độ nhạy

74.58%

Độ đặc hiệu

80.56%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

44

7

KSL

15

29

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi


Bảng 4.18: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL6_Split



Biến

Ước ượng

Sai số chuẩn

P-value

(Intercept)

-6.84008

1.16723

4.63e-09 ***

TUOI

0.04194

0.01756

0.016942 *

TDHV

0.38806

0.04940

3.99e-15 ***

NANGSUAT

0.03934

0.01906

0.039057 *

VAYVON

1.95122

0.48929

6.67e-05 ***

RRB

1.05942

0.27446

0.000113 ***

Chỉ số

Gi trị

Brier

0.175

AUC

0.815

AUC (bootstrap 1000 lần)

0.803

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện)

Độ chính xác

74.55%

Độ nhạy

75.85%

Độ đặc hiệu

73.03%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

157

48

KSL

50

130

Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra)

Độ chính xác

77.89%

Độ nhạy

75.00%

Độ đặc hiệu

82.86%


Ma trận nhầm lẫn


Tham khảo

Dự đoán

SL

KSL

SL

45

6

KSL

15

29

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi


4.3.4. Một số kiể định nhóm ô hình sử dụng toàn bộ dữ liệu và nhó ô hình sử dụng một phần dữ liệu

Đầu tiên, kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến của nhóm mô hình sử dụng toàn bộ dữ liệu để ước lượng mô hình và nhóm mô hình sử dụng dữ liệu huấn luyện để ước lượng mô hình bằng ma trận tương quan. Theo Phụ lục 7.1 và Phụ lục 7.2, 12 mô hình không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến vì hệ số tương quan của tất cả các cặp biến có giá trị tuyệt đối bé hơn hoặc bằng 0.43 (hiển nhiên bé hơn 0.775) (Gujarati và Porter, 2009).

Kế đến kiểm định giả thuyếtrằng tất cả các hệ số đồng thời bằng 0 với thống kê về tỷ số hợp lý (LR – likelihood ratio statistic). Để đảm bảo các yếu tố trên có ý nghĩa, theo Gujarati và Porter (2009), kiểm định thống kê LR theo phân phối Chi bình phương của 12 mô hình đều có giá trị xác suất Pr(> Chi2) < 0.0001. Vì thế bác bỏ giả thuyếtnên các yếu tố đưa vào 12 mô hình hồi quy logistic là các yếu tố quan trọng (từ Phụ lục 7.3 đến Phụ lục 7.14).

Sau đó, so sánh chỉ số Brier vá AUC của mô hình. Chỉ số Brier của 12 mô hình lần lượt là 0.168, 0.171, 0.168, 0.166, 0.167, 0.170, 0.173, 0.178, 0.173, 0.170,

0.171, 0.175. Các chỉ số Brier này đều gần bằng nhau và gần bằng 0. Bên cạnh đó, chỉ số AUC của 12 mô hình lần lượt là 0.828, 0.823, 0.828, 0.833, 0.832, 0.827,

0.819, 0.811, 0.819, 0.827, 0.823, 0.815. Các chỉ số AUC này đều gần bằng nhau và lớn hơn 0.8. Hơn nữa, tác giả đã d ng phương pháp bootstrap để tính trung bình 1000 lần giá trị AUC của 12 mô hình thì kết quả bootstrap trung bình AUC của 12 mô hình cũng đều gần bằng nhau và lần lượt là 0.819, 0.816, 0.820, 0.822, 0.820,

0.817, 0.808, 0.801, 0.807, 0.811, 0.808, 0.803. Do đó, 12 mô hình trong 2 nhóm

mô hình đều được xem là mô hình tốt (Nguyễn Văn Tuấn, 2020).

Theo Bảng 4.19, nhóm mô hình sử dụng toàn bộ dữ liệu để ước lượng mô hình và nhóm mô hình sử dụng dữ liệu huấn luyện để ước lượng, cả hai có kết quả dự đoán với hai bộ dữ liệu là xấp xỉ nhau.


Từ các kết quả trên, tác giả có thể kết luận rằng nhóm mô hình sử dụng dữ liệu huấn luyện để ước lượng mô hình có dự báo tốt hơn so nhóm mô hình nhóm mô hình sử dụng toàn bộ dữ liệu để ước lượng mô hình. Đồng thời, các mô hình này cũng thoả mãn 3 tiêu chí chọn lựa mô hình gồm đơn giản, đầy đủ và có ý nghĩa thực tế. Cụ thể, các mô hình có từ 4 đến 6 biến độc lập. Đặc biệt, các biến độc lập trong mô hình do phương pháp BMA chọn lựa đều có ý nghĩa thống kê và có dự báo tốt hơn. Cuối cùng, các biến trong mô hình đều có ý nghĩa thực tế về mặt lý thuyết, ý nghĩa kinh tế và rất dễ khảo sát. Như vậy, các mô hình BMAL1_Split, BMAL2_Split, BMAL3_Split, BMAL4_Split, BMAL5_Split, BMAL6_Split sẽ là những mô hình có nhiều ưu điểm hơn với dữ liệu nghiên cứu.


Bảng 4.19: Tổng hợp c c mô hình



MÔ HÌNH

BMAL1

BMAL1

_Split

BMAL2

BMAL2

_Split


Biến

TUOI

***

TUOI

*

TUOI

***

TUOI

*

TDHV

***

TDHV

***

TDHV

***

TDHV

***

VAYVON

***

VAYVON

***

VAYVON

***

VAYVON

***

RRB

***

RRB

***

RRB

***

RRB

***

THUONGHIEU

**

THUONGHIEU

**



Brier

0.168

0.173

0.171

0.178

AUC

0.828

0.819

0.823

0.811

Bootstrap AUC

0.819

0.808

0.816

0.801

Dữ liệu ước lượng tham số mô hình

480 hộ

385 hộ

480 hộ

385 hộ

Độ chính xác mô hình

75.83%

75.58%

75.62%

74.55%

Dữ liệu kiểm tra mô hình

không

95 hộ

không

95 hộ

Độ chính xác mô hình

không

80.00%

không

78.95%

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi


Bảng 4.19 Tổng hợp c c ô hình (tiếp theo)




MÔ HÌNH

BMAL3

BMAL3

_Split

BMAL4

BMAL4

_Split


Biến

TUOI

**

TUOI

.

TUOI

**

TUOI

.

TDHV

***

TDHV

***

TDHV

***

TDHV

***

VAYVON

***

VAYVON

***

VAYVON

***

VAYVON

***

RRB

***

RRB

***

RRB

***

RRB

***

DANTOC

*

DANTOC

*

DANTOC

*

DANTOC

*



THUONGHIEU

*

THUONGHIEU

**

Brier

0.168

0.173

0.166

0.17

AUC

0.828

0.819

0.833

0.827

Bootstrap AUC

0.82

0.807

0.822

0.811

Dữ liệu ước lượng tham số mô hình

480 hộ

385 hộ

480 hộ

385 hộ

Độ chính xác mô hình

75.42%

75.06%

77.29%

75.58%

Dữ liệu kiểm tra mô hình

không

95 hộ

không

95 hộ

Độ chính xác mô hình

không

81.05%

không

77.89%

Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1

Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi

Xem tất cả 251 trang.

Ngày đăng: 11/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí