Bảng 23. Mức độ thực hiện hành động chấp hành quy định đội mũ bảo hiểm của thanh niên khi lái xe máy tham gia giao thông
Hành động chấp hành quy định đội mũ bảo hiểm khi lái xe máy của thanh niên | Mức độ thực hiện hành động (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||||
1. | Đội mũ bảo hiểm khi lái xe | 0,0 | 0,9 | 14,4 | 38,2 | 46,5 | 4,30 | 0,74 |
2. | Đội mũ bảo hiểm đảm bảo quy chuẩn chất lượng | 10,5 | 22,7 | 16,6 | 22,3 | 27,9 | 3,34 | 1,36 |
3. | Cài quai mũ đúng quy cách | 0,0 | 0,9 | 17,0 | 50,0 | 32,1 | 4,13 | 0,71 |
Chung | 3,93 | 0,77 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Sự Cần Thiết Phải Chấp Hành Các Quy Định Của Luật Giao Thông Đường Bộ
- Nhận Thức Của Thanh Niên Về Khả Năng Bị Phát Hiện Bởi Cơ Quan Chức Năng Khi Vi Phạm Luật Giao Thông Đường Bộ
- Mức Độ Sẵn Sàng Chấp Hành Quy Định Về Việc Chấp Hành Tín Hiệu Đèn Giao Thông Của Thanh Niên
- Hành vi tham gia giao thông đường bộ của thanh niên - 31
- Quy Định Về Đội Mũ Bảo Hiểm Đối Với Người Ngồi Trên Xe Mô Tô
- Quy Định Về Chuyển Hướng Xe (Rẽ Phải, Rẽ Trái, Quay Đầu)
Xem toàn bộ 282 trang tài liệu này.
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 24. Mức độ thực hiện hành động chấp hành quy định về tốc độ của thanh niên khi lái xe máy tham gia giao thông
Hành động chấp hành quy định về tốc độ khi lái xe máy của thanh niên | Mức độ thực hiện hành động (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||||
1. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi trong khu vực đông dân cư | 0,0 | 0,7 | 26,2 | 57,8 | 15,3 | 3,88 | 0,65 |
2. | Đảm bảo tốc độ tối đa cho phép khi đi ngoài khu vực đông dân cư | 0,0 | 2,4 | 33,8 | 44,1 | 19,7 | 3,81 | 0,77 |
3. | Điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm an toàn giao thông | 0,0 | 2,2 | 44,1 | 34,9 | 18,8 | 3,70 | 0,79 |
4. | Giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số trường hợp theo quy định | 0,0 | 2,4 | 53,3 | 36,2 | 8,1 | 3,50 | 0,68 |
Chung | 3,72 | 0,57 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 25. Mức độ thực hiện hành động chấp hành quy định
về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) của thanh niên khi lái xe máy tham gia giao thông
Hành động chấp hành quy định về sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh khi lái xe máy của thanh niên | Mức độ thực hiện hành động (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||||
1. | Không sử dụng điện thoại di động khi lái xe | 18,6 | 45,4 | 36,0 | 0,0 | 0,0 | 2,17 | 0,72 |
2. | Không sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe để nghe nhạc, radio…) khi lái xe | 43,0 | 43,9 | 13,1 | 0,0 | 0,0 | 1,70 | 0,69 |
Chung | 1,94 | 0,61 |
Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 26. Mức độ thực hiện hành động chấp hành quy định về tín hiệu đèn giao thông của thanh niên khi lái xe máy tham gia giao thông
Hành động chấp hành quy định về tín hiệu đèn giao thông khi lái xe máy của thanh niên | Mức độ thực hiện hành động (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||||
1. | Dừng lại trước vạch dừng khi có tín hiệu đèn vàng, trừ khi đã đi quá vạch dừng | 0,0 | 0,0 | 84,7 | 13,3 | 2,0 | 3,17 | 0,43 |
2. | Dừng lại trước vạch dừng khi có tín hiệu đèn đỏ | 0,0 | 0,0 | 8,1 | 43,6 | 48,3 | 4,40 | 0,64 |
Chung | 3,79 | 0,44 |
Ghi chú về mức độ: (1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86; (2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13; (3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67; (4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94; (5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 27. Mức độ thực hiện hành động chấp hành quy định
về chuyển hướng xe của thanh niên khi lái xe máy tham gia giao thông
Hành động chấp hành quy định về chuyển hướng xe khi lái xe máy của thanh niên | Mức độ thực hiện hành động (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Luôn luôn | ||||
1. | Có tín hiệu báo trước hướng rẽ | 0,0 | 0,4 | 15,5 | 52,6 | 31,5 | 4,15 | 0,68 |
2. | Không chuyển hướng đột ngột | 0,0 | 3,7 | 74,5 | 13,1 | 8,7 | 3,27 | 0,67 |
3. | Giảm tốc độ khi chuyển hướng | 0,0 | 0,4 | 43,2 | 43,5 | 12,9 | 3,69 | 0,69 |
4. | Nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy định | 0,0 | 2,0 | 80,3 | 12,2 | 5,5 | 3,21 | 0,56 |
5. | Đảm bảo an toàn và không gây trở ngại cho người, phương tiện khác | 0,0 | 0,4 | 17,0 | 52,0 | 30,6 | 4,13 | 0,69 |
6. | Không quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường | 0,0 | 50,8 | 41,5 | 6,6 | 1,1 | 2,58 | 0,66 |
Chung | 3,56 | 0,45 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 28. Hành động của thanh niên khi có hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ trong quá trình lái xe máy, bị phát hiện bởi lực lượng chức năng
Hành động của thanh | Mức độ thực hiện hành động (%) | |||||||
T T | niên khi có hành vi vi phạm luật giao thông đường bộ trong quá trình lái xe máy, bị phát hiện | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Luôn luôn | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||||
bởi lực lượng chức năng | ||||||||
1. | Tìm cách tránh né để không bị lực lượng chức năng bắt phạt | 0,0 | 14,0 | 41,3 | 36,6 | 8,1 | 3,39 | 0,83 |
2. | Dừng xe và tìm cách xin xỏ để không bị phạt | 0,0 | 14,2 | 50,9 | 22,9 | 12,0 | 3,33 | 0,86 |
3. | Chối cãi, không chấp hành các hình thức xử lý của lực lượng chức năng | 0,0 | 0,4 | 81,4 | 11,6 | 6,6 | 3,24 | 0,57 |
4. | Chấp hành nghiêm chỉnh hiệu lệnh dừng xe và hình thức xử phạt | 0,0 | 0,7 | 80,6 | 11,6 | 7,1 | 3,25 | 0,59 |
5. | Hành động khác | 0,0 | 2,6 | 76,6 | 10,8 | 10,0 | 3,28 | 0,68 |
Chung | 3,30 | 0,54 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.
Bảng 29. Hiểu biết của thanh niên nhóm thực nghiệm trước khi tác động về một số quy định của luật giao thông đường bộ đối với người lái xe máy
Một số quy định của luật giao thông đường bộ đối với người lái xe máy | Mức độ hiểu biết (%) | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |||||
Không rõ | Rõ 1 phần nhỏ | Rõ 1 nữa | Rõ 1 phần lớn | Rõ | ||||
1. | Đội mũ bảo hiểm | 4,07 | 0,47 | |||||
1.1. | Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc đối với người ngồi trên xe mô tô | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 20,0 | 80,0 | 4,80 | 0,41 |
1.2. | Mũ bảo hiểm phải đảm bảo quy chuẩn theo quy định kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền | 0,0 | 5,0 | 35,0 | 50,0 | 10,0 | 3,65 | 0,74 |
1.3. | Đội mũ bảo hiểm phải đúng quy cách theo hướng dẫn bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền | 0,0 | 5,0 | 20,0 | 70,0 | 5,0 | 3,75 | 0,64 |
2. | Quy định về tốc độ | 3,23 | 0,26 | |||||
2.1. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô trong khu vực đông dân cư là 40 km/h | 0,0 | 5,0 | 25,0 | 50,0 | 20,0 | 3,85 | 0,81 |
2.2. | Tốc độ tối đa cho phép đối với xe mô tô ngoài khu vực đông dân cư là 60 km/h | 0,0 | 0,0 | 30,0 | 55,0 | 15,0 | 3,85 | 0,67 |
2.3. | Người lái xe máy phải điều khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đường, mật độ giao thông, địa hình, thời tiết để bảo đảm an toàn giao thông | 0,0 | 50,0 | 35,0 | 15,0 | 0,0 | 2,65 | 0,75 |
2.4. | Người lái xe máy phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm hoặc dừng lại trong một số | 0,0 | 50,0 | 45,0 | 5,0 | 0,0 | 2,55 | 0,61 |
trường hợp theo quy định | ||||||||
3. | Sử dụng điện thoại, thiết bị âm thanh | 2,75 | 0,47 | |||||
3.1. | Người đang lái xe máy không được sử dụng điện thoại di động (gọi điện, nghe điện, nhắn tin, đọc tin nhắn) | 0,0 | 15,0 | 60,0 | 25,0 | 0,0 | 3,10 | 0,64 |
3.2. | Người đang lái xe máy không được sử dụng thiết bị âm thanh (như sử dụng tai nghe radio, nghe nhạc,…), trừ thiết bị trợ th nh | 0,0 | 65,0 | 30,0 | 5,0 | 0,0 | 2,40 | 0,60 |
4. | Chấp hành tín hiệu đèn giao thông | 4,18 | 0,18 | |||||
4.1. | T n hiệu đèn xanh: được đi | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 15,0 | 85,0 | 4,85 | 0,37 |
4.2. | T n hiệu đèn vàng: phải dừng lại trước vạch dừng, trừ khi đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp | 0,0 | 5,0 | 50,0 | 45,0 | 0,0 | 3,40 | 0,60 |
4.3. | T n hiệu đèn vàng nhấp nháy: được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát và nhường đường theo quy định | 0,0 | 0,0 | 40,0 | 60,0 | 0,0 | 3,60 | 0,50 |
4.4. | T n hiệu đèn đỏ: cấm đi | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 15,0 | 85,0 | 4,85 | 0,37 |
5. | Chuyển hướng xe | 3,38 | 0,20 | |||||
5.1. | Khi chuyển hướng xe phải có t n hiệu báo hướng rẽ | 0,0 | 0,0 | 5,0 | 20,0 | 75,0 | 4,70 | 0,57 |
5.2. | Khi chuyển hướng xe phải giảm tốc độ | 0,0 | 5,0 | 80,0 | 15,0 | 0,0 | 3,10 | 0,45 |
5.3. | Khi chuyển hướng xe phải nhường đường cho phương tiện và người đi bộ theo quy | 0,0 | 5,0 | 65,0 | 25,0 | 5,0 | 3,30 | 0,66 |
định | ||||||||
5.4. | Chuyển hướng xe phải đảm bảo an toàn và không gây trở ngại | 0,0 | 0,0 | 60,0 | 40,0 | 0,0 | 3,40 | 0,50 |
5.5. | Không được quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường | 0,0 | 60,0 | 40,0 | 0,0 | 0,0 | 2,40 | 0,50 |
Chung | 3,57 | 0,07 |
Ghi chú về mức độ:
(1) Rất thấp: Điểm trung bình từ 0 đến 2,86;
(2) Thấp: Điểm trung bình từ trên 2,86 đến 3,13;
(3) Trung bình: Điểm trung bình từ trên 3,13 đến đến 3,67;
(4) Cao: Điểm trung bình từ trên 3,67 đến 3,94;
(5) Rất cao: Điểm trung bình từ trên 3,94 đến 5,00.