Bảng 4.8: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL2
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -6.89803 | 1.00443 | 6.53e-12 *** |
TUOI | 0.05715 | 0.01587 | 0.000317 *** |
TDHV | 0.43535 | 0.04635 | < 2e-16 *** |
VAYVON | 2.44392 | 0.45497 | 7.81-08 *** |
RRB | 1.14027 | 0.24384 | 2.92e-06 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.171 | ||
AUC | 0.823 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.816 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (toàn bộ dữ liệu) | |||
Độ chính xác | 75.62% | ||
Độ nhạy | 77.34% | ||
Độ đặc hiệu | 73.66% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | Dự đoán | |
SL | 198 | SL | |
KSL | 58 | KSL | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Diện Tích Dưới Đường C Ng Đ C Trưng H Ạt Động Của Bộ Thu Nhận
- Th C Trạng Sản Uất C Hê Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk
- Chọn L A Mô Hình Hộ Nông Dân Sẵn Lòng Tham Gia Bảo Hiểm Cây Cà Phê Theo Chỉ Số Năng Suất Bằng Hư Ng H Bma
- Ết Quả Ước Ượng Tha Số V D Đ N Với Ô Hình Bmal3_Split
- So Sánh Mô Hình Hồi Quy Logistic Tần Số Và Hồi Quy Logistic Bayesian
- Các Chức Năng C Bản Của C Quan Quản Lý Rủi Ro Nông Nghiệp Và Liên Kết Tới Đ N Vị Phát Triển Thị Trường Bảo Hiểm Nông Nghiệp
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
Bảng 4.9: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL3
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -6.54094 | 1.01270 | 1.05e-10 *** |
TUOI | 0.04689 | 0.01636 | 0.00415 ** |
DANTOC | 0.58898 | 0.24578 | 0.01656 * |
TDHV | 0.40037 | 0.04838 | < 2e-16 *** |
VAYVON | 2.57050 | 0.46730 | 3.78e-08 *** |
RRB | 1.15442 | 0.24477 | 2.40e-06 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.168 | ||
AUC | 0.828 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.820 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (toàn bộ dữ liệu) | |||
Độ chính xác | 75.42% | ||
Độ nhạy | 76.56% | ||
Độ đặc hiệu | 74.11% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 196 | 58 | |
KSL | 60 | 166 | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
Bảng 4.10: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL4
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -6.84445 | 1.03244 | 3.37e-11 *** |
TUOI | 0.04921 | 0.01648 | 0.00282 ** |
DANTOC | 0.55027 | 0.24764 | 0.02628 * |
TDHV | 0.37482 | 0.04950 | 3.67e-14 *** |
VAYVON | 2.70151 | 0.46618 | 6.83e-09 *** |
THUONGHIEU | 0.62538 | 0.25684 | 0.01490 * |
RRB | 1.15413 | 0.24577 | 2.65e-06 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.166 | ||
AUC | 0.833 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.822 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (toàn bộ dữ liệu) | |||
Độ chính xác | 77.29% | ||
Độ nhạy | 80.47% | ||
Độ đặc hiệu | 73.66% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 206 | 59 | |
KSL | 50 | 165 | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
Bảng 4.11: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL5
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -7.93230 | 1.09169 | 3.70e-13 *** |
TUOI | 0.05601 | 0.01602 | 0.000474 *** |
TDHV | 0.39672 | 0.04771 | < 2e-14 *** |
NANGSUAT | 0.03662 | 0.01730 | 0.034326 * |
VAYVON | 2.48047 | 0.46021 | 7.05e-08 *** |
THUONGHIEU | 0.64735 | 0.25594 | 0.011429 * |
RRB | 1.00635 | 0.25208 | 6.54e-05 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.167 | ||
AUC | 0.832 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.820 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (toàn bộ dữ liệu) | |||
Độ chính xác | 76.46% | ||
Độ nhạy | 78.91% | ||
Độ đặc hiệu | 73.66% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | Dự đoán | |
SL | 202 | SL | |
KSL | 54 | KSL | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
Bảng 4.12: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL6
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -7.65944 | 1.07326 | 9.57e-13 *** |
TUOI | 0.05443 | 0.01591 | 0.000623 *** |
TDHV | 0.42451 | 0.04649 | < 2e-16 *** |
NANGSUAT | 0.03748 | 0.01711 | 0.028482 * |
VAYVON | 2.32388 | 0.45865 | 4.05e-07 *** |
RRB | 0.99974 | 0.25128 | 6.93e-05 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.170 | ||
AUC | 0.827 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.817 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (toàn bộ dữ liệu) | |||
Độ chính xác | 74.58% | ||
Độ nhạy | 76.952% | ||
Độ đặc hiệu | 71.88% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | Dự đoán | |
SL | 197 | SL | |
KSL | 59 | KSL | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
4.3.3.2. Sử dụng dữ iệu huấn u ện để ước ượng tham số và d đ n với hai loại dữ liệu khác nhau.
Dữ liệu ban đầu thu thập được sẽ chia ngẫu nhiên thành dữ liệu huấn luyện gồm 385 quan sát (80 ) để ước lượng tham số của mô hình và dữ liệu kiểm tra là 95 quan sát (20 ). Ý tưởng dành nhiều số liệu cho bộ dữ liệu huấn luyện là để có những giá trị ước lượng tham số ổn định (Nguyễn Văn Tuấn, 2020). Các mô hình nghiên cứu sử dụng dữ liệu huấn luyện để ước lượng tham số, được ký hiệu là BMAL1_Split, BMAL2_Split, BMAL3_Split, BMAL4_Split, BMAL5_Split, BMAL6_Split, cùng với bộ dữ liệu này sẽ tạo ra kết quả dự đoán và độ chính xác cho lần lượt từng mô hình. Sau đó với dữ liệu kiểm tra có 95 quan sát, hoàn toàn độc lập với dữ liệu ước lượng sẽ d ng để dự đoán và tính độ chính xác của từng mô hình mô hình, và so sánh kết quả dự đoán, độ chính xác cho từng mô hình với hai bộ dữ liệu khác nhau. Xem kết quả Bảng 4.13, Bảng 4.14, Bảng 4.15, Bảng 4.16, Bảng 4.17 và Bảng 4.18.
Bảng 4.13: ết quả ước ượng tha số và d đ n với ô hình BMAL1_Split
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -6.24337 | 1.09790 | 1.30e-08 *** |
TUOI | 0.04399 | 0.01769 | 0.01290 * |
TDHV | 0.36145 | 0.05096 | 1.31e-12 *** |
VAYVON | 2.26013 | 0.48817 | 3.66e-06 *** |
THUONGHIEU | 0.78338 | 0.27817 | 0.00486 ** |
RRB | 1.19495 | 0.26933 | 9.13e-06 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.173 | ||
AUC | 0.819 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.808 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện) | |||
Độ chính xác | 75.58% | ||
Độ nhạy | 76.81% | ||
Độ đặc hiệu | 74.16% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 159 | 46 | |
KSL | 48 | 132 | |
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra) | |||
Độ chính xác | 80.00% | ||
Độ nhạy | 76.67% | ||
Độ đặc hiệu | 85.71% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 46 | 5 | |
KSL | 14 | 30 | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi
Bảng 4.14: ết quả ước ượng tha số v d đ n với ô hình BMAL2_Split
Ước ượng | Sai số chuẩn | P-value | |
(Intercept) | -5.97869 | 1.07716 | 2.85e-08 *** |
TUOI | 0.04329 | 0.01755 | 0.0136 * |
TDHV | 0.39878 | 0.04923 | 5.49e-16 *** |
VAYVON | 2.10525 | 0.48425 | 1.38-05 *** |
RRB | 1.19537 | 0.26749 | 7.86e-06 *** |
Chỉ số | Gi trị | ||
Brier | 0.178 | ||
AUC | 0.811 | ||
AUC (bootstrap 1000 lần) | 0.801 | ||
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu ước lượng (dữ liệu huấn luyện) | |||
Độ chính xác | 74.55% | ||
Độ nhạy | 75.85% | ||
Độ đặc hiệu | 73.03% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 157 | 48 | |
KSL | 50 | 130 | |
Kết quả dự đoán của mô hình theo dữ liệu độc lập (dữ liệu kiểm tra) | |||
Độ chính xác | 78.95% | ||
Độ nhạy | 77.19% | ||
Độ đặc hiệu | 81.58% | ||
Ma trận nhầm lẫn | Tham khảo | ||
Dự đoán | SL | KSL | |
SL | 44 | 7 | |
KSL | 13 | 31 | |
Mức ý nghĩa thống kê: 0 „***‟ 0.001 „**‟ 0.01 „*‟ 0.05 „.‟ 0.1 „ ‟ 1 |
Ngu n: Kết qu tính toán của tác gi