3.2.3.2 Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ trồng đến mức độ nhiễm sâu đục thân và bệnh khô vằn 106
3.2.3.4 Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ trồng đến thành phần năng suất ngô 113
3.2.3.5 Ảnh hưởng của liều lượng đạm và mật độ trồng đến năng suất ngô 123
3.2.4 Thí nghiệm đánh giá hiệu quả của chế phẩm sinh học và phân nhả chậm lên năng suất ngô lai MN585 trên đất lúa chuyển đổi 128
3.2.4.1 Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học và phân nhả chậm đến chiều cao cây và chiều cao đóng bắp 128
3.2.4.2 Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học và phân nhả chậm đến mức độ nhiễm sâu bệnh 129
3.2.4.3 Ảnh hưởng của chế phẩm hữu cơ vi sinh và phân nhả chậm đến độ bền bộ lá, trạng thái cây và trạng thái bắp 130
3.2.4.4 Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học và phân nhả chậm đến năng suất ngô .130
3.3 Kết quả mô hình canh tác ngô ứng dụng đồng bộ các biện pháp kỹ thuật trên đất lúa chuyển đổi tại các tiểu vùng sinh thái ở ĐBSCL 135
3.3.1 Hiệu quả sản xuất của ngô lai tại Long An và Đồng Tháp 135
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật canh tác ngô Zea mays l. Trên nền đất lúa chuyển đổi tại tỉnh Long An và Đồng Tháp - 1
- Tình Hình Sản Xuất, Tiêu Thụ Ngô Và Xu Hướng Phát Triển Cây Ngô
- Dự Báo Nhu Cầu Tiêu Thụ Ngô Ở Việt Nam Giai Đoạn 2020 - 2028
- Một Số Kết Quả Nghiên Cứu Chế Phẩm Sinh Học Trên Cây Ngô
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
3.3.2 Hiệu quả của cây ngô trong các mô hình canh tác trên đất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long 137
3.3.2.1 Tại Long An 137
3.3.2.2 Tại Đồng Tháp 139
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 142
1. Kết luận 142
2. Kiến nghị 143
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 144
TÀI LIỆU THAM KHẢO 145
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Các giai đoạn sinh trưởng của cây ngô 13
Bảng 1.2 Chi phí sản xuất ngô ở các tỉnh được điều tra tại Đồng bằng sông Cửu Long 41
Bảng 1.3 Tình hình sản xuất ngô ở Long An giai đoạn 2014 - 2020 43
Bảng 1.4 Tình hình sản xuất ngô ở Đồng Tháp giai đoạn 2014 - 2020 45
Bảng 2.1 Nguồn gốc, xuất xứ các giống ngô lai trong thí nghiệm tuyển chọn giống
...................................................................................................................................49
Bảng 2.2 Các giống ngô lai trong thí nghiệm tuyển chọn giống qua các mùa vụ canh tác từ 2014 - 2016 50
Bảng 2.3 Các nghiệm thức thí nghiệm tuyển chọn giống 52
Bảng 2.4 Các thông số lựa chọn trong tuyển chọn giống ngô cho vùng ĐBSCL 54
Bảng 2.5 Các nghiệm thức thí nghiệm kỹ thuật làm đất 56
Bảng 2.6 Các nghiệm thức thí nghiệm đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón 58
Bảng 2.7 Các nghiệm thức thí nghiệm xác định liều lượng phân đạm và mật độ trồng 60
Bảng 2.8 Mô tả các nghiệm thức đánh giá hiệu quả của chế phẩm hữu cơ vi sinh và phân nhả chậm. 61
Bảng 3.1 Thời gian gieo – trỗ cờ (ngày) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 66
Bảng 3.2 Thời gian gieo - phun râu (ngày) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 67
Bảng 3.3 Thời gian gieo - chín (ngày) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 68
Bảng 3.4 Chiều cao cây (cm) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 70
Bảng 3.5 Chiều cao đóng bắp (cm) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 71
Bảng 3.6 Mức độ nhiễm sâu đục thân của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 73
Bảng 3.7 Mức độ nhiễm bệnh khô vằn của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 74
Bảng 3.8 Độ bền bộ lá của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 76
Bảng 3.9 Trạng thái cây của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 77
Bảng 3.10 Trạng thái bắp của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An và Đồng Tháp 79
Bảng 3.11 Năng suất (tấn/ha) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Long An
...................................................................................................................................84
Bảng 3.12 Năng suất (tấn/ha) của các giống ngô tuyển chọn qua các vụ tại Đồng Tháp 85
Bảng 3.13 Biến động năng suất ngô (tấn/ha) qua các mùa vụ tại Long An và Đồng Tháp 87
Bảng 3.14 Các giống ngô tuyển chọn qua các mùa vụ từ năm 2014 - 2016 tại Long An và Đồng Tháp 90
Bảng 3.15 Ảnh hưởng của phương thức làm đất đến sinh trưởng, chống chịu và năng suất ngô, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 và vụ Xuân Hè 2017 tại Long An và Đồng Tháp 96
Bảng 3.16 Năng suất ngô lai MN585 ở các lô bón khuyết dinh dưỡng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 và vụ Xuân Hè 2017 tại Long An 97
Bảng 3.17 Năng suất ngô lai MN585 ở các lô bón khuyết dinh dưỡng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 và vụ Xuân Hè 2017 tại Đồng Tháp 98
Bảng 3.18 Chiều cao cây ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 104
Bảng 3.19 Chiều cao đóng bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 104
Bảng 3.20 Chiều cao cây của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 105
Bảng 3.21 Chiều cao đóng bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 105
Bảng 3.22 Mức độ nhiễm sâu đục thân của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 107
Bảng 3.23 Mức độ nhiễm sâu đục thân của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 107
Bảng 3.24 Mức độ nhiễm bệnh khô vằn của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 108
Bảng 3.25 Mức độ nhiễm bệnh khô vằn của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 108
Bảng 3.26 Trạng thái cây của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016-2017 111
Bảng 3.27 Trạng thái cây của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 111
Bảng 3.28 Trạng thái bắp của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 112
Bảng 3.29 Trạng thái bắp của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 112
Bảng 3.30 Chiều dài bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 114
Bảng 3. 31 Chiều dài bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 114
Bảng 3.32 Đường kính bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 116
Bảng 3. 33 Đường kính bắp của ngô lai MN585 (cm) qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 116
Bảng 3.34 Số hàng/bắp của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 118
Bảng 3.35 Số hàng/bắp của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 118
Bảng 3.36 Số hạt/hàng của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 120
Bảng 3.37 Số hạt/hàng của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 120
Bảng 3.38 Khối lượng 1000 hạt của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 122
Bảng 3.39 Khối lượng 1000 hạt của ngô lai MN585 qua các liều lượng đạm và mật độ trồng, vụ Xuân Hè 2017 122
Bảng 3.40 Năng suất ngô lai MN585 qua các mật độ và liều lượng phân đạm, vụ Đông Xuân 2016 - 2017 125
Bảng 3.41 Năng suất ngô lai MN585 qua các mật độ và liều lượng phân đạm, vụ Xuân Hè 2017 125
Bảng 3.42 Ảnh hưởng của chế phẩm sinh học và phân nhả chậm lên sinh trưởng, chống chịu và năng suất ngô lai MN585 trên đất lúa tại Đồng Tháp 133
Bảng 3.43 So sánh hiệu quả sản xuất ngô lai MN585 và giống đối chứng DK6919/DK9901 vụ Đông Xuân 2016 - 2017 tại Long An và Đồng Tháp 136
Bảng 3.44 Hiệu quả kinh tế của cơ cấu cây trồng luân canh với ngô lai tại Long An năm 2017 138
Bảng 3.45 Hiệu quả kinh tế của cơ cấu cây trồng luân canh với ngô lai tại Đồng Tháp năm 2017 140
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Các quốc gia có sản lượng ngô cao nhất thế giới niên vụ 2019/2020 6
Hình 1.2 Dự báo nhu cầu tiêu thụ ngô toàn cầu giai đoạn 2018 - 2028 7
Hình 1.3 Tình hình sản xuất ngô cả nước giai đoạn 2014 - 2020 8
Hình 1.4 Tình hình nhập khẩu ngô ở Việt Nam giai đoạn 2014 - 2020 8
Hình 1.5 Dự báo nhu cầu tiêu thụ ngô ở Việt Nam giai đoạn 2020 - 2028 9
Hình 1.6 Diện tích ngô các vùng trong nước giai đoạn 2014 – 2020 33
Hình 3.1 Năng suất ngô qua các mùa vụ tại tỉnh Long An và Đồng Tháp 83
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Diễn giải
AE Agronomic Use Efficiency (Hiệu quả nông học)
BĐKH Biến đổi khí hậu
Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn BVTV Bảo vệ thực vật
CIMMYT International Maize and Wheat Improvement Center (Trung tâm cải tạo giống ngô và lúa mì quốc tế)
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
ĐT Đồng Tháp
ĐX Đông Xuân
FAO Food and Agriculture Organization of the United Nation (Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc)
HT Hè Thu
IE Internal nutrient efficiencies (Hiệu quả dinh dưỡng nội tại)
LA Long An
N, P, K, Ca, Mg Các nguyên tố khoáng đạm, lâm, kali, canxi, magiê NUE Nitrogen Use Efficiency (Hiệu quả sử dụng đạm)
OECD Organization for Economic Cooperation and Development (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế)
QUEFTS QUantitative Evaluation of the Fertility of Tropical Soils (Đánh giá định lượng độ phì nhiêu của đất nhiệt đới)
R Reproductive (Giai đoạn sinh thực)
RCP Representative Concentration Pathways (Nồng độ khí nhà kính đại diện)
SRD Sustainable Rural development (Trung tâm phát triển nông thôn bền vững)
SSNM Site Specific Nutrient Management (Quản lý dinh dưỡng cho vùng đặc thù)
USDA United States Department of Agriculture (Bộ nông nghiệp Mỹ) V Vegetative (Giai đoạn sinh dưỡng)