Kết Quả Đánh Giá Tác Động Của Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Đào Tạo Và Phát Triển Công Nhân Kỹ Thuật Trong Các Doanh Nghiệp Dệt May Hà Nội


2. Kết quả đánh giá tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp Dệt May Hà Nội

2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về thiết kế-triển khai hoạt động ĐT&PT CNKT

Bảng 10: Kết quả kiểm định Chi bình phương


Mức độ đáp ứng y/c CV của CNKT


Các yếu tố ảnh hưởng

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

Khả năng p.triển nghề nghiệp

E. Xác định nhu cầu đào tạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 1: Các nhu cầu đào tạo càng được xác định đúng đắn và hợp lý thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

KH, mục tiêu đào tạo rõ ràng

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Xác định đúng đối tượng đào tạo

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

F. Tính bài bản, hệ thống của phương pháp đào tạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 2: Các phương pháp đào tạo càng bài bản thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Chỉ dẫn công việc

0,000*

0,000*

0,140**

0,000*

Học nghề

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Tổ chức lớp cạnh DN

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Gửi đi học ở trường chính quy

0,014**

0,309**

0,076**

0,151**

C. Chất lượng GVDN

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 3: Chất lượng GVDN càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Kiến thức của GVDN

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Tay nghề của GVDN

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Năng lực sư phạm của GVDN

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Nhiệt tình của GVDN

0,002*

0,000*

0,000*

0,000*

D. Tổ chức và quản lý chtr đtạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 4: việc tổ chức và quản lý các chương trình đào tạo càng tốt thì kết quả

ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Số lượng của MMTB phục vụ thực hành đầy đủ


0,000*


0,000*


0,000*


0,001*

Chất lượng của MMTB phục vụ thực hành tốt


0,000*


0,000*


0,000*


0,000*

Công tác tổ chức và phục vụ lớp học tốt


0,000*


0,000*


0,000*


0,000*

E.Chính sách và sự quan tâm của DN

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 5: DN càng quan tâm và có chính sách khuyến khích tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Các chính sách khuyến khích ĐT&PT

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

Sự quan tâm của DN

0,000*

0,000*

0,000*

0,000*

*: P value<0,05 => Hai biến có mối liên hệ

**: P value>0,05 => Hai biến độc lập

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội - 28


Bảng 11. Kết quả kiểm định Gamma

Mức độ đáp ứng y/c CV của

CNKT


Các yếu tố ảnh hưởng

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

Khả năng p.triển

nghề nghiệp

G. Xác định nhu cầu đào tạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 1: Các nhu cầu đào tạo càng được xác định đúng đắn và hợp lý thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

KH, mục tiêu đào tạo rõ ràng

0,560

0,466

0,408

0,577

Xác định đúng đối tượng đào tạo

0,425

0,423

0, 494

0,476

H. Tính bài bản của phương pháp đào tạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 2: Các phương pháp đào tạo càng bài bản thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Chỉ dẫn công việc


0,203


0,230

Không liên

quan


0,272

Học nghề

0,496

0,379

0,192

0,340

Tổ chức lớp cạnh DN

0,927

0,536

0,565

0,764

Gửi đi học ở trường chính quy

Không liên quan

C. Chất lượng GVDN

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 3: Chất lượng GVDN càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Kiến thức của GVDN

0,916

0,691

0,562

0,829

Kỹ năng nghề của GVDN

0,649

0,775

0,274

0,769

Năng lực sư phạm của GVDN

0,764

0,767

0,564

0,672

Nhiệt tình của GVDN

0,284

0,368

0,391

0,523

D. Tổ chức và quản lý chtr đtạo

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 4: việc tổ chức và quản lý các chương trình đào tạo càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Chất lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành tốt


0,315


0,265


0,297


0,289

Số lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành đầy đủ


0,263


0,274


0,366


0,299

Công tác tổ chức và phục vụ lớp học tốt


0,351


0,429


0,430


0,525

E.Chính sách và sự quan tâm của DN

Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 5: DN càng quan tâm và có chính sách khuyến khích tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao

Các chính sách khuyến khích

ĐT&PT


0,704


0,638


0,523


0,700

Sự quan tâm của DN

0,521

0,474

0,381

0,464


Bảng 12. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của tính bài bản, hệ thống của phương pháp lớp cạnh DN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức

Lớp cạnh DN: Tính bài bản, hệ

thống

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y/c

Tốt

Rất tốt

Kém

SL

3

0

0

0

0

3

%

100.0%

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

100.0%

Đạt y/ c

SL

5

18

17

0

0

40

%

12.5%

45.0%

42.5%

0.0%

0.0%

100.0%

Tốt

SL

0

12

197

22

0

231

%

0.0%

5.2%

85.3%

9.5%

0.0%

100.0%

Rất tốt

SL

0

0

16

28

3

47

%

0.0%

0.0%

34.0%

59.6%

6.4%

100.0%

Tổng

SL

8

30

230

50

3

321

%

2.5%

9.3%

71.7%

15.6%

0.9%

100.0%


Bảng 13. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng tính bài bản, hệ thống của phương pháp lớp cạnh DN đến khả năng phát triển nghề nghiệp

Lớp cạnh DN: Tính bài bản, hệ thống

Khả năng phát triển nghề nghiệp

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y/c

Tốt

Kém

SL

1

2

0

0

3

%

33.3%

66.7%

0.0%

0.0%

100.0%

Đạt yêu cầu

SL

10

13

17

0

40

%

25.0%

32.5%

42.5%

0.0%

100.0%

Tốt

SL

8

29

185

9

231

%

3.5%

12.6%

80.1%

3.9%

100.0%

Rất tốt

SL

0

2

32

13

47

%

0.0%

4.3%

68.1%

27.7%

100.0%

Tổng

SL

SL

46

234

22

321

%

%

14.3%

72.9%

6.9%

100.0%

Bảng 14. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kiến thức chuyên môn của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức của CNKT

Kiến thức chuyên môn của GVDN

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức của CNKT

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt yêu cầu

Tốt

Rất tốt

Rất kém

SL

6

3

0

0

0

9

%

66.7%

33.3%

0.0%

0.0%

0.0%

100.0%

Kém

SL

2

19

2

0

0

23

%

8.7%

82.6%

8.7%

0.0%

0.0%

100.0%

Đạt yêu cầu

SL

0

8

205

27

0

240

%

0.0%

3.3%

85.4%

11.2%

0.0%

100.0%

Tốt

SL

0

0

23

23

1

47

%

0.0%

0.0%

48.9%

48.9%

2.1%

100.0%

Rất tốt

SL

0

0

0

0

2

2

%

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

100.0%

100.0%

Tổng

SL

8

30

230

50

3

321

%

2.5%

9.3%

71.7%

15.6%

0.9%

100.0%


Bảng 15. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kiến thức chuyên môn của GVDN đến khả năng phát triển nghề nghiệp

Kiến thức chuyên môn của GVDN

Khả năng phát triển nghề nghiệp

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt yêu cầu

Tốt

Rất kém

SL

3

4

2

0

9

%

33.3%

44.4%

22.2%

0.0%

100.0%

Kém

SL

6

12

5

0

23

%

26.1%

52.2%

21.7%

0.0%

100.0%

Đạt yêu cầu

SL

9

30

192

9

240

%

3.8%

12.5%

80.0%

3.8%

100.0%

Tốt

SL

1

0

35

11

47

%

2.1%

0.0%

74.5%

23.4%

100.0%

Rất tốt

SL

0

0

0

2

2

%

0.0%

0.0%

0.0%

100.0%

100.0%

Tổng

SL


46

234

22

321

%


14.3%

72.9%

6.9%

100.0%

Kỹ năng nghề của GVDN

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kỹ năng của CNKT

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt yêu cầu

Tốt

Rất tốt

Rất kém

SL

4

0

0

0

0

4

%

100.0%

0.0%

0.0%

0.0%

0.0%

100.0%

Kém

SL

0

9

2

7

0

18

%

0.0%

50.0%

11.1%

38.9%

0.0%

100.0%

Đạt yêu cầu

SL

0

3

80

29

1

113

%

0.0%

2.7%

70.8%

25.7%

0.9%

100.0%

Tốt

SL

0

0

39

97

15

151

%

0.0%

0.0%

25.8%

64.2%

9.9%

100.0%

Rất tốt

SL

0

0

0

30

3

33

%

0.0%

0.0%

0.0%

90.9%

9.1%

100.0%

Tổng

SL

4

12

121

163

19

319

%

1.3%

3.8%

37.9%

51.1%

6.0%

100.0%

Bảng 16 Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kỹ năng nghề của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kỹ năng của CNKT


Bảng 17. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kỹ năng nghề của GVDN đến khả năng phát triển nghề nghiệp của CNKT

Kỹ năng nghề của GVDN

Khả năng phát triển nghề nghiệp của CNKT

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt yêu cầu

Tốt

Rất kém

SL

2

2

0

0

4

%

50.0%

50.0%

0.0%

0.0%

100.0%

Kém

SL

6

2

10

0

18

%

33.3%

11.1%

55.6%

0.0%

100.0%

Đạt yêu cầu

SL

11

29

72

1

113

%

9.7%

25.7%

63.7%

0.9%

100.0%

Tốt

SL

0

12

123

16

151

%

0.0%

7.9%

81.5%

10.6%

100.0%

Rất tốt

SL

0

0

28

5

33

%

0.0%

0.0%

84.8%

15.2%

100.0%

Tổng

SL

19

45

233

22

319

%

6.0%

14.1%

73.0%

6.9%

100.0%


Bảng 18. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của năng lực sư phạm của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của học viên về kiến thức

Năng lực sư phạm của GVDN

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kiến thức

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y.cầu

Tốt

Rất tốt

Rất kém

SL

1

1

0

0

0

2

%

50

50

0

0

0

6,3

Kém

SL

5

12

6

0

0

23

%

21,7

52,2

26,1

0

0

7,2

Đạt y.cầu

SL

2

12

140

22

0

176

%

1,1

6,8

79,5

12,5

0

55,2

Tốt

SL

0

5

74

24

0

103

%

0

4,9

71,8

23,3

0

32,3

Rất tốt

SL

0

0

8

4

3

15

%

0

0

53,3

26,7

20

4,7

Tổng

SL

8

30

228

50

3

319

%

2.5%

9.4%

71.5%

15.7%

0.9%

100.0%

Bảng 19. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của năng lực sư phạm của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của học viên về kỹ năng

Năng lực sư phạm của GVDN

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kỹ năng

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y.cầu

Tốt

Rất tốt

Rất kém

SL

0

1

1

0

0

2

%

0.0%

50.0%

50.0%

0.0%

0.0%

100.0%

Kém

SL

2

5

16

0

0

23

%

8.7%

21.7%

69.6%

0.0%

0.0%

100.0%

Đạt y.cầu

SL

2

3

87

84

0

176

%

1.1%

1.7%

49.4%

47.7%

0.0%

100.0%

Tốt

SL

0

2

14

73

14

103

%

0.0%

1.9%

13.6%

70.9%

13.6%

100.0%

Rất tốt

SL

0

1

1

8

5

15

%

0.0%

6.7%

6.7%

53.3%

33.3%

100.0%

Tổng

SL

4

4

12

119

165

19

%

1.3%

1.3%

3.8%

37.3%

51.7%

6.0%

Bảng 20. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của các chính sách khuyến khích ĐT&PT của DN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của CNKT về kiến thức

Chính sách khuyến khích ĐT&PT của DN

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kiến thức

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y.cầu

Tốt

Rất tốt

Rất ít

SL

8

4

0

2

1

15

%

53.3%

26.7%

0.0%

13.3%

6.7%

100.0%

Ít

SL

0

12

4

4

0

20

%

0.0%

60.0%

20.0%

20.0%

0.0%

100.0%

Vừa phải

SL

0

9

61

2

0

72

%

0.0%

12.5%

84.7%

2.8%

0.0%

100.0%

Nhiều

SL

0

0

148

29

0

177

%

0.0%

0.0%

83.6%

16.4%

0.0%

100.0%

Rất nhiều

SL

0

0

7

10

2

19

%

0.0%

0.0%

36.8%

52.6%

10.5%

100.0%

Tổng

SL

4

8

25

220

47

3

%

1.3%

2.6%

8.3%

72.6%

15.5%

1.0%


Bảng 21. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của các chính sách khuyến khích ĐT&PT của DN đến khả năng phát triển nghề nghiệp

Chính sách khuyến

khích ĐT&PT của DN

Khả năng phát triển nghề nghiệp

Tổng

Rất kém

Kém

Đạt y.cầu

Tốt

Rất tốt

Rất ít

SL

6

4

2

3

1

15

%

40.0%

26.7%

13.3%

20.0%

6.7%

100.0%

Ít

SL

4

6

7

3

0

20

%

20.0%

30.0%

35.0%

15.0%

0.0%

100.0%

Vừa phải

SL

8

22

42

0

0

72

%

11.1%

30.6%

58.3%

0.0%

0.0%

100.0%

Nhiều

SL

0

7

164

6

0

177

%

0.0%

4.0%

92.7%

3.4%

0.0%

100.0%

Rất nhiều

SL

0

0

9

10

2

19

%

0.0%

0.0%

47.4%

52.6%

10.5%

100.0%

Tổng

SL

4

18

39

224

22

3

%

1.3%

5.9%

12.9%

73.9%

7.3%

1.0%

2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về cá nhân người CNKT

Bảng 22. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN và giới tính

Đơn vị tính: %

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc

Giới tính

Nam

Nữ


Kiến thức

Rất kém

0,8

6,9

Kém

19,0

13,8

Đạt yêu cầu

50,7

48,3

Tốt

25,8

24,1

Rất tốt

3,9

6,9

Tổng

100,0

100,0


Kỹ năng nghề

Rất kém

0,2

0,0

Kém

19,8

18,5

Đạt yêu cầu

49,7

25,9

Tốt

25,8

48,1

Rất tốt

4,5

7,4

Tổng

100

100


Thái độ lao động

Rất kém

0

0

Kém

15,5

7,4

Đạt yêu cầu

29,9

14,8

Tốt

45,6

66,7

Rất tốt

9,0

11,1

Tổng

100

100


Khả năng phát triển nghề nghiệp

Rất kém

1,1

7,4

Kém

22,4

11,1

Đạt yêu cầu

40,0

22,2

Tốt

31,6

51,9

Rất tốt

4,9

7,4

Tổng

100

100


Bảng 23. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN với tuổi đời của CNKT

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc

Tuổi

Dưới 25

25 - 34

35 - 44

>45

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Kiến thức

Rất kém

0

0.0%

7

1.7%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

21

21.6%

69

16.9%

14

14.0%

0

0.0%

Đạt yêu

cầu

52

53.6%

216

52.9%

49

49.0%

5

50.0

%

Tốt

22

22.7%

104

25.5%

25

25.0%

5

50.0

%

Rất tốt

2

2.1%

12

2.9%

11

11.0%

0

0.0%

Tổng

97

100.0

%

408

100.0

%

100

100.0

%

10

100.0

%


Kỹ năng nghề

Rất kém

0

0.0%

2

0.5%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

23

23.7%

80

20.0%

15

15.2%

1

10.0

%

Đạt yêu

cầu

46

47.4%

187

46.6%

48

48.5%

9

90.0

%

Tốt

23

23.7%

117

29.2%

27

27.3%

0

0.0%

Rất tốt

5

5.2%

15

3.7%

9

9.1%

0

0.0%

Tổng

97

100.0

%

401

100.0

%

99

100.0

%

10

100.0

%


Thái độ, hành vi

Rất kém

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

19

19.6%

77

19.2%

20

20.2%

1

10.0

%

Đạt yêu

cầu

22

22.7%

117

29.2%

18

18.2%

2

20.0

%

Tốt

50

51.5%

166

41.4%

50

50.5%

7

70.0

%

Rất tốt

6

6.2%

41

10.2%

11

11.1%

0

0.0%

Tổng

97

100.0

%

401

100.0

%

99

100.0

%

10

100.0

%


Khả năng phát triển nghề nghiệp

Rất kém

3

3.1%

8

2.0%

2

2.0%

1

10.0

%

Kém

22

22.7%

95

23.7%

21

21.2%

5

50.0

%

Đạt yêu

cầu

37

38.1%

146

36.4%

26

26.3%

3

30.0

%

Tốt

31

32.0%

131

32.7%

47

47.5%

1

10.0

%

Rất tốt

4

4.1%

21

5.2%

3

3.0%

0

0.0%

Tổng

97

100.0

%

401

100.0

%

99

100.0

%

10

100.0

%



Bảng 24. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN với thâm niên làm việc

Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc

Thâm niên làm việc

Dưới 5 năm

Từ 5 đến 10

năm

Từ 10 đến 20

năm

Trên 20 năm

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Kiến thức

Rất kém

2

0.9%

4

1.8%

2

1.8%

0

0.0%

Kém

43

18.4%

51

23.4%

8

7.3%

2

3.7%

Đạt yêu

cầu

143

61.1%

109

50.0%

54

49.5%

16

29.6

%

Tốt

37

15.8%

48

22.0%

41

37.6%

30

55.6

%

Rất tốt

9

3.8%

6

2.8%

4

3.7%

6

11.1

%

Tổng

234

100.0

%

218

100.0

%

109

100.0

%

54

100.0

%


Kỹ năng nghề

Rất kém

2

0.9%

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

65

28.0%

41

19.2%

9

8.4%

4

7.4%

Đạt yêu

cầu

119

51.3%

108

50.5%

45

42.1%

18

33.3

%

Tốt

38

16.4%

57

26.6%

46

43.0%

26

48.1

%

Rất tốt

8

3.4%

8

3.7%

7

6.5%

6

11.1

%

Tổng

232

100.0

%

214

100.0

%

107

100.0

%

54

100.0

%


Thái độ, hành vi

Rất kém

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

51

22.0%

55

25.7%

7

6.5%

4

7.4%

Đạt yêu

cầu

63

27.2%

55

25.7%

33

30.8%

8

14.8

%

Tốt

101

43.5%

93

43.5%

53

49.5%

26

48.1

%

Rất tốt

17

7.3%

11

5.1%

14

13.1%

16

29.6

%

Tổng

232

100.0

%

214

100.0

%

107

100.0

%

54

100.0

%


Khả năng phát triển nghề nghiệp

Rất kém

9

3.9%

5

2.3%

0

0.0%

0

0.0%

Kém

70

30.2%

53

24.8%

17

15.9%

5

9.3%

Đạt yêu

cầu

68

29.3%

81

37.9%

48

44.9%

27

50.0

%

Tốt

79

34.1%

63

29.4%

34

31.8%

20

37.0

%

Rất tốt

6

2.6%

12

5.6%

8

7.5%

2

3.7%

Tổng

232

100.0

%

214

100.0

%

107

100.0

%

54

100.0

%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/10/2022