2. Kết quả đánh giá tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp Dệt May Hà Nội
2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về thiết kế-triển khai hoạt động ĐT&PT CNKT
Bảng 10: Kết quả kiểm định Chi bình phương
Kiến thức | Kỹ năng | Thái độ | Khả năng p.triển nghề nghiệp | |
E. Xác định nhu cầu đào tạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 1: Các nhu cầu đào tạo càng được xác định đúng đắn và hợp lý thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
KH, mục tiêu đào tạo rõ ràng | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Xác định đúng đối tượng đào tạo | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
F. Tính bài bản, hệ thống của phương pháp đào tạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 2: Các phương pháp đào tạo càng bài bản thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Chỉ dẫn công việc | 0,000* | 0,000* | 0,140** | 0,000* |
Học nghề | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Tổ chức lớp cạnh DN | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Gửi đi học ở trường chính quy | 0,014** | 0,309** | 0,076** | 0,151** |
C. Chất lượng GVDN Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 3: Chất lượng GVDN càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Kiến thức của GVDN | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Tay nghề của GVDN | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Năng lực sư phạm của GVDN | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Nhiệt tình của GVDN | 0,002* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
D. Tổ chức và quản lý chtr đtạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 4: việc tổ chức và quản lý các chương trình đào tạo càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Số lượng của MMTB phục vụ thực hành đầy đủ | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,001* |
Chất lượng của MMTB phục vụ thực hành tốt | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Công tác tổ chức và phục vụ lớp học tốt | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
E.Chính sách và sự quan tâm của DN Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 5: DN càng quan tâm và có chính sách khuyến khích tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Các chính sách khuyến khích ĐT&PT | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
Sự quan tâm của DN | 0,000* | 0,000* | 0,000* | 0,000* |
*: P value<0,05 => Hai biến có mối liên hệ | ||||
**: P value>0,05 => Hai biến độc lập |
Có thể bạn quan tâm!
- Mỗi Khóa Học Ông/bà Đã Tham Gia Có Ý Nghĩa Như Thế Nào Đến Quá Trình Phát Triển Nghề Nghiệp/ Quá Trình Phấn Đấu Của Ông/bà?
- Trong Thời Gian Đào Tạo, Công Nhân Được Doanh Nghiệp Hỗ Trợ Như Thế Nào?
- Ông/bà Có Áp Dụng Được Các Kiến Thức, Kỹ Năng Học Được Vào Công Việc Không?
- Bảng Chéo Thể Hiện Mối Quan Hệ Giữa Kết Quả Đt&pt Của Dn Với Trình Độ Lành Nghề
- Đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội - 30
- Đào tạo và phát triển công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội - 31
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
Bảng 11. Kết quả kiểm định Gamma
Kiến thức | Kỹ năng | Thái độ | Khả năng p.triển nghề nghiệp | |
G. Xác định nhu cầu đào tạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 1: Các nhu cầu đào tạo càng được xác định đúng đắn và hợp lý thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
KH, mục tiêu đào tạo rõ ràng | 0,560 | 0,466 | 0,408 | 0,577 |
Xác định đúng đối tượng đào tạo | 0,425 | 0,423 | 0, 494 | 0,476 |
H. Tính bài bản của phương pháp đào tạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 2: Các phương pháp đào tạo càng bài bản thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Chỉ dẫn công việc | 0,203 | 0,230 | Không liên quan | 0,272 |
Học nghề | 0,496 | 0,379 | 0,192 | 0,340 |
Tổ chức lớp cạnh DN | 0,927 | 0,536 | 0,565 | 0,764 |
Gửi đi học ở trường chính quy | Không liên quan | |||
C. Chất lượng GVDN Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 3: Chất lượng GVDN càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Kiến thức của GVDN | 0,916 | 0,691 | 0,562 | 0,829 |
Kỹ năng nghề của GVDN | 0,649 | 0,775 | 0,274 | 0,769 |
Năng lực sư phạm của GVDN | 0,764 | 0,767 | 0,564 | 0,672 |
Nhiệt tình của GVDN | 0,284 | 0,368 | 0,391 | 0,523 |
D. Tổ chức và quản lý chtr đtạo Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 4: việc tổ chức và quản lý các chương trình đào tạo càng tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Chất lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành tốt | 0,315 | 0,265 | 0,297 | 0,289 |
Số lượng của máy móc, thiết bị phục vụ thực hành đầy đủ | 0,263 | 0,274 | 0,366 | 0,299 |
Công tác tổ chức và phục vụ lớp học tốt | 0,351 | 0,429 | 0,430 | 0,525 |
E.Chính sách và sự quan tâm của DN Kiểm định giả thuyết nghiên cứu 5: DN càng quan tâm và có chính sách khuyến khích tốt thì kết quả ĐT&PT CNKT của DN càng cao | ||||
Các chính sách khuyến khích ĐT&PT | 0,704 | 0,638 | 0,523 | 0,700 |
Sự quan tâm của DN | 0,521 | 0,474 | 0,381 | 0,464 |
Bảng 12. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của tính bài bản, hệ thống của phương pháp lớp cạnh DN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt y/c | Tốt | Rất tốt | |||
Kém | SL | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
% | 100.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt y/ c | SL | 5 | 18 | 17 | 0 | 0 | 40 |
% | 12.5% | 45.0% | 42.5% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Tốt | SL | 0 | 12 | 197 | 22 | 0 | 231 |
% | 0.0% | 5.2% | 85.3% | 9.5% | 0.0% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 16 | 28 | 3 | 47 |
% | 0.0% | 0.0% | 34.0% | 59.6% | 6.4% | 100.0% | |
Tổng | SL | 8 | 30 | 230 | 50 | 3 | 321 |
% | 2.5% | 9.3% | 71.7% | 15.6% | 0.9% | 100.0% |
Bảng 13. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng tính bài bản, hệ thống của phương pháp lớp cạnh DN đến khả năng phát triển nghề nghiệp
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Tổng | |||||
Rất kém | Kém | Đạt y/c | Tốt | |||
Kém | SL | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 |
% | 33.3% | 66.7% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt yêu cầu | SL | 10 | 13 | 17 | 0 | 40 |
% | 25.0% | 32.5% | 42.5% | 0.0% | 100.0% | |
Tốt | SL | 8 | 29 | 185 | 9 | 231 |
% | 3.5% | 12.6% | 80.1% | 3.9% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 2 | 32 | 13 | 47 |
% | 0.0% | 4.3% | 68.1% | 27.7% | 100.0% | |
Tổng | SL | SL | 46 | 234 | 22 | 321 |
% | % | 14.3% | 72.9% | 6.9% | 100.0% |
Bảng 14. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kiến thức chuyên môn của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức của CNKT
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kiến thức của CNKT | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt yêu cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất kém | SL | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 |
% | 66.7% | 33.3% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Kém | SL | 2 | 19 | 2 | 0 | 0 | 23 |
% | 8.7% | 82.6% | 8.7% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt yêu cầu | SL | 0 | 8 | 205 | 27 | 0 | 240 |
% | 0.0% | 3.3% | 85.4% | 11.2% | 0.0% | 100.0% | |
Tốt | SL | 0 | 0 | 23 | 23 | 1 | 47 |
% | 0.0% | 0.0% | 48.9% | 48.9% | 2.1% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | 100.0% | |
Tổng | SL | 8 | 30 | 230 | 50 | 3 | 321 |
% | 2.5% | 9.3% | 71.7% | 15.6% | 0.9% | 100.0% |
Bảng 15. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kiến thức chuyên môn của GVDN đến khả năng phát triển nghề nghiệp
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Tổng | |||||
Rất kém | Kém | Đạt yêu cầu | Tốt | |||
Rất kém | SL | 3 | 4 | 2 | 0 | 9 |
% | 33.3% | 44.4% | 22.2% | 0.0% | 100.0% | |
Kém | SL | 6 | 12 | 5 | 0 | 23 |
% | 26.1% | 52.2% | 21.7% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt yêu cầu | SL | 9 | 30 | 192 | 9 | 240 |
% | 3.8% | 12.5% | 80.0% | 3.8% | 100.0% | |
Tốt | SL | 1 | 0 | 35 | 11 | 47 |
% | 2.1% | 0.0% | 74.5% | 23.4% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | 100.0% | |
Tổng | SL | 46 | 234 | 22 | 321 | |
% | 14.3% | 72.9% | 6.9% | 100.0% |
Kỹ năng nghề của GVDN | Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kỹ năng của CNKT | Tổng | |||||
Rất kém | Kém | Đạt yêu cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất kém | SL | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
% | 100.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Kém | SL | 0 | 9 | 2 | 7 | 0 | 18 |
% | 0.0% | 50.0% | 11.1% | 38.9% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt yêu cầu | SL | 0 | 3 | 80 | 29 | 1 | 113 |
% | 0.0% | 2.7% | 70.8% | 25.7% | 0.9% | 100.0% | |
Tốt | SL | 0 | 0 | 39 | 97 | 15 | 151 |
% | 0.0% | 0.0% | 25.8% | 64.2% | 9.9% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 0 | 30 | 3 | 33 |
% | 0.0% | 0.0% | 0.0% | 90.9% | 9.1% | 100.0% | |
Tổng | SL | 4 | 12 | 121 | 163 | 19 | 319 |
% | 1.3% | 3.8% | 37.9% | 51.1% | 6.0% | 100.0% |
Bảng 16 Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kỹ năng nghề của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc về kỹ năng của CNKT
Bảng 17. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của kỹ năng nghề của GVDN đến khả năng phát triển nghề nghiệp của CNKT
Khả năng phát triển nghề nghiệp của CNKT | Tổng | |||||
Rất kém | Kém | Đạt yêu cầu | Tốt | |||
Rất kém | SL | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 |
% | 50.0% | 50.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Kém | SL | 6 | 2 | 10 | 0 | 18 |
% | 33.3% | 11.1% | 55.6% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt yêu cầu | SL | 11 | 29 | 72 | 1 | 113 |
% | 9.7% | 25.7% | 63.7% | 0.9% | 100.0% | |
Tốt | SL | 0 | 12 | 123 | 16 | 151 |
% | 0.0% | 7.9% | 81.5% | 10.6% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 28 | 5 | 33 |
% | 0.0% | 0.0% | 84.8% | 15.2% | 100.0% | |
Tổng | SL | 19 | 45 | 233 | 22 | 319 |
% | 6.0% | 14.1% | 73.0% | 6.9% | 100.0% |
Bảng 18. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của năng lực sư phạm của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của học viên về kiến thức
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kiến thức | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt y.cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất kém | SL | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
% | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 6,3 | |
Kém | SL | 5 | 12 | 6 | 0 | 0 | 23 |
% | 21,7 | 52,2 | 26,1 | 0 | 0 | 7,2 | |
Đạt y.cầu | SL | 2 | 12 | 140 | 22 | 0 | 176 |
% | 1,1 | 6,8 | 79,5 | 12,5 | 0 | 55,2 | |
Tốt | SL | 0 | 5 | 74 | 24 | 0 | 103 |
% | 0 | 4,9 | 71,8 | 23,3 | 0 | 32,3 | |
Rất tốt | SL | 0 | 0 | 8 | 4 | 3 | 15 |
% | 0 | 0 | 53,3 | 26,7 | 20 | 4,7 | |
Tổng | SL | 8 | 30 | 228 | 50 | 3 | 319 |
% | 2.5% | 9.4% | 71.5% | 15.7% | 0.9% | 100.0% |
Bảng 19. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của năng lực sư phạm của GVDN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của học viên về kỹ năng
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kỹ năng | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt y.cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất kém | SL | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
% | 0.0% | 50.0% | 50.0% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Kém | SL | 2 | 5 | 16 | 0 | 0 | 23 |
% | 8.7% | 21.7% | 69.6% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Đạt y.cầu | SL | 2 | 3 | 87 | 84 | 0 | 176 |
% | 1.1% | 1.7% | 49.4% | 47.7% | 0.0% | 100.0% | |
Tốt | SL | 0 | 2 | 14 | 73 | 14 | 103 |
% | 0.0% | 1.9% | 13.6% | 70.9% | 13.6% | 100.0% | |
Rất tốt | SL | 0 | 1 | 1 | 8 | 5 | 15 |
% | 0.0% | 6.7% | 6.7% | 53.3% | 33.3% | 100.0% | |
Tổng | SL | 4 | 4 | 12 | 119 | 165 | 19 |
% | 1.3% | 1.3% | 3.8% | 37.3% | 51.7% | 6.0% |
Bảng 20. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của các chính sách khuyến khích ĐT&PT của DN đến mức độ đáp ứng yêu cầu công việc sau đào tạo của CNKT về kiến thức
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của CNKT sau đào tạo về kiến thức | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt y.cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất ít | SL | 8 | 4 | 0 | 2 | 1 | 15 |
% | 53.3% | 26.7% | 0.0% | 13.3% | 6.7% | 100.0% | |
Ít | SL | 0 | 12 | 4 | 4 | 0 | 20 |
% | 0.0% | 60.0% | 20.0% | 20.0% | 0.0% | 100.0% | |
Vừa phải | SL | 0 | 9 | 61 | 2 | 0 | 72 |
% | 0.0% | 12.5% | 84.7% | 2.8% | 0.0% | 100.0% | |
Nhiều | SL | 0 | 0 | 148 | 29 | 0 | 177 |
% | 0.0% | 0.0% | 83.6% | 16.4% | 0.0% | 100.0% | |
Rất nhiều | SL | 0 | 0 | 7 | 10 | 2 | 19 |
% | 0.0% | 0.0% | 36.8% | 52.6% | 10.5% | 100.0% | |
Tổng | SL | 4 | 8 | 25 | 220 | 47 | 3 |
% | 1.3% | 2.6% | 8.3% | 72.6% | 15.5% | 1.0% |
Bảng 21. Bảng chéo thể hiện ảnh hưởng của các chính sách khuyến khích ĐT&PT của DN đến khả năng phát triển nghề nghiệp
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Tổng | ||||||
Rất kém | Kém | Đạt y.cầu | Tốt | Rất tốt | |||
Rất ít | SL | 6 | 4 | 2 | 3 | 1 | 15 |
% | 40.0% | 26.7% | 13.3% | 20.0% | 6.7% | 100.0% | |
Ít | SL | 4 | 6 | 7 | 3 | 0 | 20 |
% | 20.0% | 30.0% | 35.0% | 15.0% | 0.0% | 100.0% | |
Vừa phải | SL | 8 | 22 | 42 | 0 | 0 | 72 |
% | 11.1% | 30.6% | 58.3% | 0.0% | 0.0% | 100.0% | |
Nhiều | SL | 0 | 7 | 164 | 6 | 0 | 177 |
% | 0.0% | 4.0% | 92.7% | 3.4% | 0.0% | 100.0% | |
Rất nhiều | SL | 0 | 0 | 9 | 10 | 2 | 19 |
% | 0.0% | 0.0% | 47.4% | 52.6% | 10.5% | 100.0% | |
Tổng | SL | 4 | 18 | 39 | 224 | 22 | 3 |
% | 1.3% | 5.9% | 12.9% | 73.9% | 7.3% | 1.0% |
2.2. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về cá nhân người CNKT
Bảng 22. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN và giới tính
Đơn vị tính: %
Giới tính | |||
Nam | Nữ | ||
Kiến thức | Rất kém | 0,8 | 6,9 |
Kém | 19,0 | 13,8 | |
Đạt yêu cầu | 50,7 | 48,3 | |
Tốt | 25,8 | 24,1 | |
Rất tốt | 3,9 | 6,9 | |
Tổng | 100,0 | 100,0 | |
Kỹ năng nghề | Rất kém | 0,2 | 0,0 |
Kém | 19,8 | 18,5 | |
Đạt yêu cầu | 49,7 | 25,9 | |
Tốt | 25,8 | 48,1 | |
Rất tốt | 4,5 | 7,4 | |
Tổng | 100 | 100 | |
Thái độ lao động | Rất kém | 0 | 0 |
Kém | 15,5 | 7,4 | |
Đạt yêu cầu | 29,9 | 14,8 | |
Tốt | 45,6 | 66,7 | |
Rất tốt | 9,0 | 11,1 | |
Tổng | 100 | 100 | |
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Rất kém | 1,1 | 7,4 |
Kém | 22,4 | 11,1 | |
Đạt yêu cầu | 40,0 | 22,2 | |
Tốt | 31,6 | 51,9 | |
Rất tốt | 4,9 | 7,4 | |
Tổng | 100 | 100 |
Bảng 23. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN với tuổi đời của CNKT
Tuổi | |||||||||
Dưới 25 | 25 - 34 | 35 - 44 | >45 | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Kiến thức | Rất kém | 0 | 0.0% | 7 | 1.7% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 21 | 21.6% | 69 | 16.9% | 14 | 14.0% | 0 | 0.0% | |
Đạt yêu cầu | 52 | 53.6% | 216 | 52.9% | 49 | 49.0% | 5 | 50.0 % | |
Tốt | 22 | 22.7% | 104 | 25.5% | 25 | 25.0% | 5 | 50.0 % | |
Rất tốt | 2 | 2.1% | 12 | 2.9% | 11 | 11.0% | 0 | 0.0% | |
Tổng | 97 | 100.0 % | 408 | 100.0 % | 100 | 100.0 % | 10 | 100.0 % | |
Kỹ năng nghề | Rất kém | 0 | 0.0% | 2 | 0.5% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 23 | 23.7% | 80 | 20.0% | 15 | 15.2% | 1 | 10.0 % | |
Đạt yêu cầu | 46 | 47.4% | 187 | 46.6% | 48 | 48.5% | 9 | 90.0 % | |
Tốt | 23 | 23.7% | 117 | 29.2% | 27 | 27.3% | 0 | 0.0% | |
Rất tốt | 5 | 5.2% | 15 | 3.7% | 9 | 9.1% | 0 | 0.0% | |
Tổng | 97 | 100.0 % | 401 | 100.0 % | 99 | 100.0 % | 10 | 100.0 % | |
Thái độ, hành vi | Rất kém | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 19 | 19.6% | 77 | 19.2% | 20 | 20.2% | 1 | 10.0 % | |
Đạt yêu cầu | 22 | 22.7% | 117 | 29.2% | 18 | 18.2% | 2 | 20.0 % | |
Tốt | 50 | 51.5% | 166 | 41.4% | 50 | 50.5% | 7 | 70.0 % | |
Rất tốt | 6 | 6.2% | 41 | 10.2% | 11 | 11.1% | 0 | 0.0% | |
Tổng | 97 | 100.0 % | 401 | 100.0 % | 99 | 100.0 % | 10 | 100.0 % | |
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Rất kém | 3 | 3.1% | 8 | 2.0% | 2 | 2.0% | 1 | 10.0 % |
Kém | 22 | 22.7% | 95 | 23.7% | 21 | 21.2% | 5 | 50.0 % | |
Đạt yêu cầu | 37 | 38.1% | 146 | 36.4% | 26 | 26.3% | 3 | 30.0 % | |
Tốt | 31 | 32.0% | 131 | 32.7% | 47 | 47.5% | 1 | 10.0 % | |
Rất tốt | 4 | 4.1% | 21 | 5.2% | 3 | 3.0% | 0 | 0.0% | |
Tổng | 97 | 100.0 % | 401 | 100.0 % | 99 | 100.0 % | 10 | 100.0 % |
Bảng 24. Bảng chéo thể hiện mối quan hệ giữa kết quả ĐT&PT của DN với thâm niên làm việc
Thâm niên làm việc | |||||||||
Dưới 5 năm | Từ 5 đến 10 năm | Từ 10 đến 20 năm | Trên 20 năm | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Kiến thức | Rất kém | 2 | 0.9% | 4 | 1.8% | 2 | 1.8% | 0 | 0.0% |
Kém | 43 | 18.4% | 51 | 23.4% | 8 | 7.3% | 2 | 3.7% | |
Đạt yêu cầu | 143 | 61.1% | 109 | 50.0% | 54 | 49.5% | 16 | 29.6 % | |
Tốt | 37 | 15.8% | 48 | 22.0% | 41 | 37.6% | 30 | 55.6 % | |
Rất tốt | 9 | 3.8% | 6 | 2.8% | 4 | 3.7% | 6 | 11.1 % | |
Tổng | 234 | 100.0 % | 218 | 100.0 % | 109 | 100.0 % | 54 | 100.0 % | |
Kỹ năng nghề | Rất kém | 2 | 0.9% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 65 | 28.0% | 41 | 19.2% | 9 | 8.4% | 4 | 7.4% | |
Đạt yêu cầu | 119 | 51.3% | 108 | 50.5% | 45 | 42.1% | 18 | 33.3 % | |
Tốt | 38 | 16.4% | 57 | 26.6% | 46 | 43.0% | 26 | 48.1 % | |
Rất tốt | 8 | 3.4% | 8 | 3.7% | 7 | 6.5% | 6 | 11.1 % | |
Tổng | 232 | 100.0 % | 214 | 100.0 % | 107 | 100.0 % | 54 | 100.0 % | |
Thái độ, hành vi | Rất kém | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 51 | 22.0% | 55 | 25.7% | 7 | 6.5% | 4 | 7.4% | |
Đạt yêu cầu | 63 | 27.2% | 55 | 25.7% | 33 | 30.8% | 8 | 14.8 % | |
Tốt | 101 | 43.5% | 93 | 43.5% | 53 | 49.5% | 26 | 48.1 % | |
Rất tốt | 17 | 7.3% | 11 | 5.1% | 14 | 13.1% | 16 | 29.6 % | |
Tổng | 232 | 100.0 % | 214 | 100.0 % | 107 | 100.0 % | 54 | 100.0 % | |
Khả năng phát triển nghề nghiệp | Rất kém | 9 | 3.9% | 5 | 2.3% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% |
Kém | 70 | 30.2% | 53 | 24.8% | 17 | 15.9% | 5 | 9.3% | |
Đạt yêu cầu | 68 | 29.3% | 81 | 37.9% | 48 | 44.9% | 27 | 50.0 % | |
Tốt | 79 | 34.1% | 63 | 29.4% | 34 | 31.8% | 20 | 37.0 % | |
Rất tốt | 6 | 2.6% | 12 | 5.6% | 8 | 7.5% | 2 | 3.7% | |
Tổng | 232 | 100.0 % | 214 | 100.0 % | 107 | 100.0 % | 54 | 100.0 % |