2.2.7.2. Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm khách hàng và nhân tố “niềm tin vào những người ảnh hưởng” 73
Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 73
2.2.7.3. Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm khách hàng và nhân tố “lợi ích sử dụng dịch vụ” 73
CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP 76
3.1. Định hướng phát triển dịch vụ ủy thác thanh toán hóa đơn định kỳ của khách hàng có tài khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Huế. 76 3.1.1. Định hướng chung của ngân hàng 76
3.1.2. Định hướng phát triển dịch vụ 77
3.2. Giải pháp nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ ủy thác thanh toán hóa đơn định kỳ tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Huế 79
3.2.1. Nhóm giải pháp thuộc về nhân tố “Tâm lý-hoàn cảnh công việc” 79
3.2.2. Nhóm giải pháp thuộc về nhân tố “Tác động của nhà cung cấp” 79
3.2.3. Nhóm giải pháp thuộc về nhân tố “Niềm tin vào những người ảnh hưởng” ...80
3.2.4. Nhóm giải pháp thuộc về nhân tố “Lợi ích sử dụng dịch vụ” 81
PHẦN III 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 83
I. Kết luận 83
II. Kiến nghị 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng chính thức
PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã số:……….
Chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “NGHIÊN CỨU NHU CẦU SỬ DỤNG DỊCH VỤ ỦY THÁC THANH TOÁN HÓA ĐƠN(UT TTHD) ĐỊNH KỲ CỦA KHÁCH HÀNG CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN(SACOMBANK) CHI NHÁNH HUẾ” với mục
đích phục vụ cho công tác học tập. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: Thông tin chung
(Xin Anh/chị đánh dấu X vào ô trống trước đáp án trả lời mà Anh/chị lựa chọn)
Câu 1: Anh/ chị có tài khoản tại ngân hàng Sacombank không?
Có(chuyển sang câu 2) Không(ngừng phỏng vấn) Câu 2: Anh/chị đã giao dịch với ngân hàng Sacombank được bao lâu?
< 1 năm Từ 1-2 năm
Từ 2-3 năm Trên 3 năm
Câu 3: Anh/chị có biết đến dịch vụ UT TTHD định kỳ của ngân hàng Sacombank không?
Có(chuyển sang câu 3.1) Không (Chuyển sang câu 4) Câu 3.1: Anh/chị biết thông tin về dịch vụ UT TTHD định kỳ của ngân hàng qua kênh thông tin nào?(Có thể chọn nhiều phương án)
Sự giới thiệu của người quen Trang web của Sacombank
SVTH: Nguyễn Thị Luyên
90
Quảng cáo trên các phương tiện thông tin Sự tư vấn của nhân viên ngân hàng
Khác(xin ghi rõ)…………………..
Câu 4: Anh/chị có biết đến dịch UT TTHD định kỳ của ngân hàng khác?(Nếu không chuyển sang câu 5)
Techcombank (NH Kỷ thương) VietcomBank(NH ngoại thương)
VietinBank (NH Công thương) MB Bank (NH Quân đội)
AgriBank (NH NN & PTNT) BIDV (NH Đầu tư phát triển)
SHB (NH Sài Gòn Hà Nội) Ngân hàng khác (xin ghi rõ)………….
Câu 5:Anh/ chị có đang sử dụng dịch vụ UT TTHD định kỳ của ngân hàng khác mà không phải của ngân hàng Sacombank không?
Không ( chuyển sang câu 6) Có ( Chuyển sang PHẦN 3) Câu 6: Công việc của anh/ chị mang tính chất như thế nào?
Làm việc bán thời gian Làm việc giờ hành chính
Làm việc theo ca Làm việc tại nhà
Làm việc không cố định thời gian Khác……………………
Câu 7: Anh/chị có tham gia vào việc trả các hóa đơn sinh hoạt hàng tháng không?
Có (chuyển sang câu 8) Không ( chuyển sang PHẦN 3) Câu 8: Anh/chị đã gặp rắc rối gì trong quá trình thanh toán các hóa đơn định kỳ(Nếu không chuyển sang câu 9)
Bị nhắc nhỏ do thanh toán chậm Trực tiếp tới đ/v cung cấp để thanh
toán
Bị cúp dịch vụ do chưa thanh toán Khác…………………………..
Câu9: Anh/chị hiểu như thế nào về dịch vụ UT TTHD định kỳ của ngân hàng Sacombank?
Là dịch vụ thanh toán hóa đơn tiền điện, nước
Là dịch vụ thanh toán hóa đơn điện thoại, internet
Là dịch vụ thanh toán hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại,internet….
Câu 10: Anh/chị có nhận thấy dịch vụ UT TTHD định kỳ là một dịch vụ hữu ích không?
Rất không đồng ý Không đồng ý
Không ý kiến Đồng ý
Rất đồng ý
Câu 11: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ UT TTHD định kỳ của ngân hàng Sacombank chưa?
Chưa sử dụng(chuyển sang câu 12) Đã sử dụng( Chuyển qua PHẦN 2)
Câu 12:Anh/chị có nhu cầu sử dụng dịch UT TTHD định kỳ của ngân hàng Sacombank không?
Có Không
Câu13 : Anh/chị lo lắng điều gì nếu sử dụng dịch vụ UT TTHD của ngân hàng Sacombank?
Tốn phí cao Đăng kí khó khăn
Chậm trể thanh toán Rủi ro trích sai tiền trong tài
khoản
Khác……………
PHẦN II: Những yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng dịch vụ UT TTHD định kỳ của khách hàng.
Xin Anh/chị vui lòng cho điểm về mức độ đồng ý đối với các phát biểu sau về dịch vụ thanh toán định kỳ của ngân hàng Sacombank bằng cách đánh dấu (X) vào phương án anh/chị đồng ý nhất với:
1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý
HOÀN CẢNH, CÔNG VIỆC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Công việc của tôi thường xuyên vắng nhà | |||||
2 | Công việc của tôi bị áp lực nhiều về thời gian | |||||
3 | Các thành viên trong nhà thường xuyên vắng ở nhà | |||||
4 | Nhà tôi không có người trong coi | |||||
TIỆN ÍCH DỊCH VỤ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Dịch vụ UT TTHD định kỳ tự động thanh toán hóa đơn khi đến hạn | |||||
6 | Dịch vụ UT TTHD định kỳ hạn chế việc thanh toán hóa đơn chậm trễ | |||||
7 | Dịch vụ UT TTHD định kỳ thanh toán an toàn bảo mật | |||||
8 | Dịch vụ UT TTHD định kỳ tiết kiệm thời gian | |||||
NIỀM TIN VÀO NHỮNG NGƯỜI ẢNH HƯỞNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | Bạn bè xung quanh tôi khuyên tôi sử dụng dịch vụ này | |||||
10 | Nhân viên ngân hàng tư vấn tôi sử dụng dịch vụ này | |||||
11 | Người thân của tôi khuyên tôi sử dụng dịch vụ này | |||||
SỰ TÁC ĐỘNG CỦA NHÀ CUNG CẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
12 | Tôi được nhân viên ngân hàng tư vấn tận tình về dịch vụ | |||||
13 | Có nhiều chương trình quảng cáo, giới thiệu về dịch vụ | |||||
14 | Có nhiều ưu đãi khi sử dụng dịch vụ | |||||
15 | Cước phí thấp | |||||
TÂM LÝ KHÁCH HÀNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16 | Tôi thấy dịch vụ này đăng ký dễ dàng | |||||
17 | Tôi thấy thanh toán qua tài khoản rất tiền lợi | |||||
18 | Tôi nghĩ ít rủi ro trong việc sử dụng dịch vụ này | |||||
19 | Cước phí đối với tôi không phải là vấn đề | |||||
ĐÁNH GIÁ CHUNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | Hoàn cảnh công việc của tôi ảnh hưởng đến việc thanh toán các hóa đơn sinh hoạt hàng tháng |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Nhân Tố Tác Động Đến Nhu Cầu Của Khách Hàng
- Kiểm Định Mối Liên Hệ Giữa Đặc Điểm Khách Hàng Và Nhân Tố “Niềm Tin Vào Những Người Ảnh Hưởng”
- Nhóm Giải Pháp Thuộc Về Nhân Tố “Lợi Ích Sử Dụng Dịch Vụ”
- Nghiên cứu nhu cầu sử dụng dịch vụ ủy thác thanh toán hóa đơn định kỳ của khách hàng cá nhân có tài khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Huế - 13
- Nghiên cứu nhu cầu sử dụng dịch vụ ủy thác thanh toán hóa đơn định kỳ của khách hàng cá nhân có tài khoản tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Huế - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Tôi thấy dịch vụ UT TTHD định kỳ rất tiện ích | ||||||
22 | Những người xung quanh tôi khuyên sử dụng dịch vụ | |||||
23 | Tôi không thấy băn khoăn khi sử dụng dịch vụ |
PHẦN III: Một số thông tin khác
1. Họ và tên:…………………………………………………………
2. Địa chỉ:……………………………………………………………
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Độ tuổi:
<22 tuổi Từ 22-30 tuổi
Từ 30-40 tuổi > 40 tuổi
5. Thu nhập bình quân hàng tháng ( triệu đồng):
≤ 2 triệu 2-5 triệu
5-8 triệu > 8 triệu
6. Trình độ học vấn:
PTTH Trung cấp, Cao đẳng
Đại học Sau đại học
Khác……………
7. Nghề nghiệp
Cán bộ viên chức Công nhân kỷ thuật
Lao động phổ thông Kinh doanh tự do
Học sinh, sinh viên Hưu trí
Khác…………
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm spss
Phụ lục 2.1: Kiểm định độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành rút trích nhân tố Reliability Statistics
N of Items | |
.938 | 19 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Cong viec thuong xuyen vang nha | 53.91 | 94.745 | .771 | .932 |
Cong viec bi ap luc nhieu ve thoi gian | 53.85 | 94.971 | .756 | .932 |
Thanh vien trong nha thuong xuyen vang nha | 54.05 | 96.244 | .697 | .934 |
Nha khong co nguoi trong coi | 54.18 | 93.320 | .683 | .935 |
D/v tu dong thanh toan khi den han | 53.53 | 100.343 | .755 | .933 |
D/v han che thanh toan cham tre | 53.54 | 101.296 | .676 | .934 |
D/v thanh toan an toan, bao mat | 53.96 | 102.406 | .612 | .936 |
D/v tiet kiem thoi gian | 53.81 | 99.633 | .655 | .934 |
Ban be khuyen nen su dung d/v nay | 54.79 | 102.411 | .530 | .937 |
Nhan vien NH tu van toi nen su dung d/v nay | 54.49 | 99.636 | .612 | .935 |
54.80 | 103.360 | .511 | .937 | |
Toi duoc nhan vien NH tu van tan tinh ve dich vu nay | 54.11 | 100.804 | .610 | .935 |
Co nhieu chuong trinh quang cao, gioi thieu ve dich vu | 53.82 | 100.105 | .635 | .935 |
Co nhieu uu dai khi su dung dich vu | 53.91 | 100.761 | .605 | .935 |
Cuoc phi thap | 54.15 | 103.392 | .433 | .938 |
D/v nay dang ky de dang | 53.89 | 101.619 | .658 | .935 |
Thanh toan qua tai khoan tien loi | 53.52 | 100.375 | .697 | .934 |
Nghi it rui ro trong viec su dung dich vu nay | 54.11 | 96.758 | .718 | .933 |
Cuoc phi doi voi toi khong phai la van de | 54.53 | 96.482 | .750 | .932 |