CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Thẩm định phương pháp định tính, định lượng monotropein và nystose
3.1.1. Thẩm định phương pháp định tính, định lượng monotropein
3.1.1.1. Độ thích hợp của hệ thống
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,42 mg.
Kết quả độ thích hợp của hệ thống sắc ký được trình bày tại Bảng 3.1.
Bảng 3.1. Độ thích hợp hệ thống sắc ký phương pháp định lượng monotropein
Thời gian lưu (phút) | Diện tích (mAU.s) | Số đĩa lý thuyết | Hệ số đối xứng pic | |
1 | 7,229 | 802390 | 9808 | 1,1 |
2 | 7,269 | 803454 | 9670 | 1,1 |
3 | 7,265 | 802559 | 9913 | 1,1 |
4 | 7,263 | 804932 | 9815 | 1,1 |
5 | 7,259 | 803247 | 9912 | 1,1 |
6 | 7,245 | 802691 | 9677 | 1,1 |
TB | 7,255 | 803212 | 9799 | 1,1 |
% RSD | 0,21 | 0,12 | ||
Yêu cầu | ≤ 2,0 % | ≤ 2,0 % | ≥ 4000 | 0,8 – 1,5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thẩm Định Phương Pháp Định Tính, Định Lượng Monotropein Và Nystose
- Nội Dung Thẩm Định Phương Pháp Định Lượng Nystose [52]
- Xây Dựng Tiêu Chuẩn Chất Lượng Chất Chuẩn Monotropein Và Nystose
- Kết Quả Độ Chính Xác Trung Gian Của Phương Pháp Định Lượng Nystose Trong Nguyên Liệu
- Sơ Đồ Phân Lập, Tinh Chế Nystose Từ Cao Chiết Nước
- Kết Quả Định Lượng Độ Ổn Định Chất Chuẩn Monotropein (6 Tháng)
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Kết quả cho thấy hệ thống HPLC sử dụng có độ lặp lại cao với độ lệch chuẩn
tương đối (RSD) của thời gian lưu và diện tích pic lần lượt là 0,2 % và 0,1 % (< 1
%), số đĩa lý thuyết của từng pic đều > 4.000, hình dáng các pic cân đối (hệ số đối xứng của từng pic đều gần bằng 1). Như vậy, hệ thống HPLC phù hợp để định tính, định lượng monotropein theo phương pháp khảo sát.
3.1.1.2. Độ đặc hiệu
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,42 mg.
- Lượng cân nguuyên liệu monotropein: 10,35 mg.
- Lượng cân bột dược liệu BK5 (hàm ẩm 10,49 %): 0,6091 g. Kết quả xác định độ đặc hiệu được trình bày tại Hình 3.1.
(a) Dung dịch chuẩn monotropein (b) Dung môi
Ch1-237nm,4nm (1.00)
Monotropein/7.137/349792
mAU
30
25
/8.994/161416
20
15
/8.625/2109
10
5
0
(b) Dung dịch thử (Định lượng monotropein trong nguyên liệu)
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 min
(b) Dung dịch thử (Định lượng monotropein trong dược liệu rễ Ba
kích)
Hình 3.1. Sắc ký đồ xác định độ đặc hiệu của phương pháp định tính, định lượng monotropein
Kết quả trên sắc ký đồ tại Hình 3.1 cho thấy: Dung dịch thử cho pic có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic monotropein trong dung dịch chuẩn (7,2 phút) và dung môi không cho pic tại thời gian lưu này. Kết quả chồng phổ UV của 2 pic tại thời gian lưu 7,2 phút là 0,998, độ tinh khiết của 2 pic này đều bằng 1. Như vậy, phương pháp HPLC-DAD với điều kiện đã chọn đặc hiệu với monotropein.
3.1.1.3. Độ tuyến tính
- Lượng cân chất chuẩn monotropein trong dung dịch chuẩn gốc: 10,42 mg.
Kết quả khảo sát độ tuyến tính giữa diện tích pic và nồng độ monotropein được trình bày ở Bảng 3.2.
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát độ tuyến tính của phương pháp định lượng monotropein
20 % | 60 % | 100% | 140 % | 200 % | ||
Nồng độ (µg/ml) | 10,32 | 30,95 | 51,58 | 72,21 | 103,16 | |
Diện tích pic (mAU.s) | 168888 | 474933 | 803212 | 1135269 | 1611123 | |
Hệ số góc (slope) | 15618 | |||||
Hệ số chắn (intercept) | 871,9 | |||||
Hệ số tương quan (correl) | 0,9999 |
Kết quả cho thấy có sự tương quan tuyến tính chặt chẽ giữa nồng độ và diện tích pic monotropein trong khoảng nồng độ từ 10,3 µg/ml – 107,4 µg/ml với hệ số tương quan gần bằng 1 (r = 0,9999).
3.1.1.4. Độ chính xác
a. Định lượng monotropein trong nguyên liệu
- Ngày định lượng 1: Thiết bị phân tích: Shimadzu. Lượng cân chuẩn: 10,42 mg. Diện tích pic: 803212 mAU.s (Kết quả của độ lặp lại).
- Ngày định lượng 2: Thiết bị phân tích: Shimadzu. Lượng cân chuẩn: 10,48 mg. Diện tích pic: 803216 mAU.s
Kết quả khảo sát độ chính xác phương pháp định lượng monotropein trong nguyên liệu được trình bày tại Bảng 3.3.
Bảng 3.3. Kết quả khảo sát độ chính xác của phương pháp định lượng monotropein trong nguyên liệu
Ngày 2 | |||||||
Stt | Lượng cân thử (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng (%) nguyên trạng | Stt | Lượng cân thử (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng (%) nguyên trạng |
1 | 10,48 | 798170 | 97,82 | 1 | 10,51 | 798973 | 98,20 |
2 | 10,52 | 793542 | 96,88 | 2 | 10,65 | 793164 | 96,20 |
3 | 10,31 | 794374 | 98,96 | 3 | 10,41 | 793767 | 98,49 |
4 | 10,28 | 796243 | 99,48 | 4 | 10,38 | 794913 | 98,92 |
5 | 10,56 | 803701 | 97,75 | 5 | 10,56 | 805388 | 98,52 |
6 | 10,63 | 806637 | 97,46 | 6 | 10,65 | 807426 | 97,93 |
Trung bình (n=6): 98,06 % RSD = 0,99 % | Trung bình (n=6): 98,04 % RSD = 0,98 % | ||||||
Kết quả định lượng trung bình (n=12): 98,05 % với RSD=0,94 % |
b. Định lượng monotropein trong dược liệu rễ Ba kích
- Mẫu thử: BK5 (độ ẩm: 10,49 %).
- Ngày định lượng 1: Thiết bị phân tích: Shimadzu. Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,85 mg. Diện tích pic: 803212 mAU.s (Kết quả của độ lặp lại).
- Ngày định lượng 2: Thiết bị phân tích: Hitachi. Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,42 mg. Diện tích pic: 3097657 mAU.s.
Kết quả khảo sát độ chính xác phương pháp định lượng monotropein trong dược liệu BK5 được trình bày tại Bảng 3.4.
Bảng 3.4. Kết quả khảo sát độ chính xác của phương pháp định lượng monotropein
trong dược liệu BK5
Ngày 1 | Ngày 2 | |||||
Lượng cân thử (g) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng monotropein (%) dược liệu khô kiệt | Lượng cân thử (g) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng monotropein (%) dược liệu khô kiệt | |
1 | 0,6091 | 349792 | 2,1 | 0,6001 | 1352506 | 2,1 |
2 | 0,6062 | 351099 | 2,2 | 0,6017 | 1360992 | 2,1 |
3 | 0,6089 | 352394 | 2,2 | 0,6008 | 1360629 | 2,1 |
4 | 0,6071 | 348900 | 2,1 | 0,6006 | 1351038 | 2,1 |
5 | 0,6098 | 352052 | 2,2 | 0,6010 | 1358390 | 2,1 |
6 | 0,6081 | 351728 | 2,2 | 0,6012 | 1357386 | 2,1 |
Trung bình (n = 6): 2,2 % RSD = 0,4 % | Trung bình (n=6): 2,1 % RSD = 0,3 % | |||||
Kết quả định lượng trung bình (n=12): 2,1 %; RSD = 1,3 % |
Kết quả cho thấy phương pháp có độ chính xác cao, thể hiện độ lặp lại trong ngày với RSD ≤ 1,0 % và khác ngày RSD ≤ 1,3 %.
3.1.1.5. Độ đúng
a. Định lượng monotropein trong nguyên liệu
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,42 mg.
Kết quả đánh giá độ đúng của phương pháp định lượng monotropein trong nguyên liệu được trình bày tại Bảng 3.5.
Bảng 3.5. Kết quả đánh giá độ đúng của phương pháp định lượng monotropein trong nguyên liệu
Dung dịch | Lượng cân chất chuẩn monotropein (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Lượng monotropein tìm lại (mg) | Tỷ lệ thu hồi (%) | |
1 | 80% | 8,51 | 644738 | 8,28 | 98,3 |
2 | 80% | 8,42 | 645847 | 8,30 | 99,5 |
3 | 80% | 8,44 | 646170 | 8,30 | 99,3 |
4 | 100% | 10,45 | 805338 | 10,34 | 100,0 |
5 | 100% | 10,46 | 794327 | 10,20 | 98,5 |
6 | 100% | 10,42 | 804653 | 10,33 | 100,2 |
7 | 120% | 12,45 | 974130 | 12,51 | 101,5 |
8 | 120% | 12,46 | 975220 | 12,53 | 101,5 |
9 | 120% | 12,48 | 974700 | 12,51 | 101,3 |
Trung bình | 100,0 | ||||
RSD % | 1,2 |
b. Định lượng monotropein trong dược liệu rễ Ba kích
- Lượng cân chất chuẩn monotropein trong dung dịch chuẩn: 10,85 mg.
- Lượng cân chất chuẩn monotropein trong dung dịch chuẩn gốc: 58,68 mg.
- Mẫu thử Ba kích BK5: Hàm lượng monotropein là 2,1 % (Bảng 3.4), độ ẩm: 10,49 %.
Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp định lượng monotropein trong dược liệu rễ Ba kích được trình bày ở Bảng 3.6.
Bảng 3.6. Kết quả khảo sát độ đúng phương pháp định lượng monotropein trong
dược liệu BK5
Lượng cân thử (g) | Lượng chất chuẩn monotropein thêm vào (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Lượng chất chuẩn monotropein tìm lại (mg) | Tỷ lệ thu hồi (%) | |
1 | 0,3095 | 3,49 | 281049 | 3,50 | 100,2 |
2 | 0,3068 | 3,49 | 281324 | 3,56 | 102,0 |
3 | 0,3072 | 3,49 | 280014 | 3,51 | 100,6 |
4 | 0,2957 | 5,81 | 343411 | 5,84 | 100,5 |
5 | 0,2983 | 5,81 | 343387 | 5,79 | 99,7 |
6 | 0,2954 | 5,81 | 344087 | 5,87 | 101,0 |
7 | 0,3076 | 8,13 | 415679 | 8,02 | 98,7 |
8 | 0,3098 | 8,13 | 415778 | 7,98 | 98,2 |
9 | 0,3087 | 8,13 | 415453 | 7,99 | 98,3 |
Trung bình | 99,9 | ||||
RSD (%) | 1,3 |
Kết quả cho thấy phương pháp có độ đúng tốt (phần trăm tìm lại trong nguyên liệu và trong dược liệu lần lượt đạt từ 98,3 % - 101,5 % và 98,2 % - 102,0 %) với độ lệch chuẩn tương đối RSD < 2,0 % (1,2 % và 1,3 %).
3.1.1.6. Giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn định lượng (LOQ)
- Dung dịch có nồng độ monotropein 0,26 µg/ml xuất hiện pic và có tỷ lệ đáp ứng so với nhiễu (S/N) là 2,7 :1 (Hình 3.2).
- Tiến hành tiêm lặp lại 6 lần dung dịch dung dịch chuẩn có nồng độ monotropein 0,86 µg/ml (gấp 3,3 lần nồng độ LOD) vào hệ thống sắc ký, ghi lại sắc ký đồ.
Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của thời gian lưu và diện tích pic monotropein tại nồng độ 0,86 µg/ml lần lượt là 1,5 % và 1,8 % (< 2,0%). Như vậy, giới hạn phát hiện của phương pháp là 0,26 µg/ml; giới hạn định lượng của phương pháp là 0,86
µg/ml.
(a). LOD
(b). LOQ
Hình 3.2. Sắc ký đồ giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) của monotropein
3.1.2. Thẩm định phương pháp định tính, định lượng nystose
3.1.2.1. Độ thích hợp của hệ thống
- Lượng cân chất chuẩn nystose: 11,35 mg
Kết quả đánh giá độ thích hợp của hệ thống sắc ký được trình bày tại Bảng 3.7.
Bảng 3.7. Độ thích hợp hệ thống phương pháp định lượng nystose
Thời gian lưu (phút) | Diện tích pic (mV.s) | Ln(diện tích pic) | Số đĩa lý thuyết | |
1 | 5,732 | 390054 | 12,87 | 19.188 |
2 | 5,720 | 374751 | 12,83 | |
3 | 5,727 | 406781 | 12,92 | |
4 | 5,700 | 415190 | 12,94 | |
5 | 5,688 | 426549 | 12,96 | |
6 | 5,688 | 421085 | 12,95 | |
TB | 5,709 | 405735 | 12,91 | |
% RSD | 0,34 | 0,38 | ||
Yêu cầu | ≤ 2,0 % | ≤ 2,0 % | ≥ 2.000 |
Kết quả cho thấy hệ thống HPLC-ELSD sử dụng có độ lặp lại cao với độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của thời gian lưu và Ln(diện tích pic) lần lượt là 0,3 % và 0,4
% (< 1 %), số đĩa lý thuyết > 2.000, hình dáng các pic cân đối (Hệ số đối xứng của từng pic đều gần bằng 1). Như vậy, hệ thống sắc ký phù hợp để định tính, định lượng nystose theo phương pháp khảo sát.
3.1.2.2. Độ đặc hiệu
a. Phương pháp định lượng nystose trong nguyên liệu
- Lượng cân chất chuẩn nystose: 11,35 mg.
71
mV
Signal Thiet lap Area Retention Tim | chuan Nystose e | |||||||||||||
Name | Nystose | |||||||||||||
5.783 | ||||||||||||||
3869 | ||||||||||||||
Signal Thiet lap Area Retention Tim | chuan Nystose e | se | ||||||||||||
Name | Nysto 57 | |||||||||||||
396805 5.7 | ||||||||||||||
- Lượng cân mẫu thử (định lượng trong nguyên liệu): 10,08 mg. Kết quả độ đặc hiệu của phương pháp được trình bày tại Hình 3.3.
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Minutes
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
100
90
80
70
60
mV
50
40
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Minutes
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
(a) Dung dịch chuẩn (b) Dung dịch thử
an Nystose
10 10
Signal
Thiet lap chu
Area
Retenti on T i m e
9 Nam e 9
8 8
7 7
6 6
(Nystose)
5 5
4 4
mV
3 3
2 2
1 1
0 0
-1 -1
-2 -2
-3 -3
-4 -4
-5 -5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Minutes
(c) Mẫu trắng (dung môi)
Hình 3.3. Độ đặc hiệu phương pháp định lượng nystose trong nguyên liệu
b. Phương pháp định lượng nystose trong dược liệu
- Lượng cân chất chuẩn nystose: 11,21 mg.
- Lượng cân mẫu thử BK5 (định lượng trong dược liệu): 0,5091 g. Kết quả độ đặc hiệu của phương pháp được trình bày tại Hình 3.3.
(a) Dung dịch chuẩn (b) Dung dịch thử
Area
10 10
Signal
Thiet lap chuan Nystose
Retention Time
9 Name 9
8 8
7 7
6 6
(Nystose)
5 5
4 4
mV
3 3
2 2
1 1
0 0
-1 -1
-2 -2
-3 -3
-4 -4
-5 -5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Minutes
(c) Mẫu trắng (dung môi)
Hình 3.4. Độ đặc hiệu phương pháp định lượng nystose trong dược liệu rễ Ba kích Kết quả cho thấy: Sắc ký đồ của dung dịch thử cho pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic nystose thu được trong sắc ký đồ của dung dịch chuẩn. Sắc ký đồ của mẫu trắng không có pic tại thời gian lưu của pic nystose trong dung dịch chuẩn. Như vậy, phương pháp HPLC – Detector ELSD với điều kiện đã
chọn đặc hiệu với nystose.
3.1.2.3. Độ tuyến tính
- Lượng cân chất chuẩn nystose: 11,35 mg.
Kết quả khảo sát độ tuyến tính của phương pháp được trình bày trong Bảng 3.8.
Bảng 3.8. Kết quả khảo sát độ tuyến tính phương pháp định lượng nystose
Dung dịch chuẩn | Nồng độ (µg/ml) | Diện tích pic (mV.s) | Ln(nồng độ) | Ln(diện tích pic) | |
1 | 25% | 113,05 | 69412 | 4,73 | 11,15 |
2 | 50% | 226,09 | 168711 | 5,42 | 12,04 |
3 | 100% | 452,18 | 467757 | 6,11 | 13,06 |
4 | 150% | 678,28 | 787113 | 6,52 | 13,58 |
5 | 200% | 904,37 | 1307759 | 6,81 | 14,08 |
Hệ số góc (slope): | 1,40 | ||||
Hệ số chắn (intercept): | 4,48 | ||||
Hệ số tương quan (correl): | 0,9992 |