Hình 3.12. Chất chuẩn monotropein, SKS: 0119.C005.01
3.3.1.6. Nghiên cứu độ ổn định
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.7. a. Định lượng
* Thời gian 6 tháng
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 9,79 mg. Diện tích pic monotropein: 2243031 mAU.s.
Kết quả định lượng monotropein sau 6 tháng được trình bày tại Bảng 3.22.
Bảng 3.22. Kết quả định lượng độ ổn định chất chuẩn monotropein (6 tháng)
Lượng cân (mg) | Diện tích (mAU.s) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,78 | 2383494 | 98,86 |
2 | 10,69 | 2358805 | 98,66 |
3 | 10,72 | 2356552 | 98,29 |
4 | 10,32 | 2275937 | 98,60 |
5 | 10,85 | 2390841 | 98,52 |
6 | 10,88 | 2390736 | 98,25 |
Trung bình | 98,53 | ||
% RSD | 0,24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thẩm Định Phương Pháp Định Tính, Định Lượng Monotropein
- Kết Quả Độ Chính Xác Trung Gian Của Phương Pháp Định Lượng Nystose Trong Nguyên Liệu
- Sơ Đồ Phân Lập, Tinh Chế Nystose Từ Cao Chiết Nước
- Kết Quả Định Lượng Nghiên Cứu Độ Ổn Định Chất Chuẩn Nystose (1 Năm)
- Kết Quả So Sánh Độ Tương Đồng Và Độ Phủ Của Các Mẫu Ba Kích So Với
- Phương Pháp Định Tính, Định Lượng Monotropein Trong Nguyên Liệu Và Dược Liệu Rễ Ba Kích
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
* Thời gian 1 năm
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,61 mg. Diện tích pic monotropein: 3059441 mAU.s.
Kết quả định lượng monotropein sau 1 năm được trình bày tại Bảng 3.23.
Bảng 3.23. Kết quả định lượng độ ổn định chất chuẩn monotropein (1 năm)
Lượng cân (mg) | Diện tích (mAU.s) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,57 | 3022029 | 98,16 |
2 | 10,31 | 2965997 | 98,77 |
3 | 10,44 | 2983770 | 98,12 |
4 | 10,39 | 2979484 | 98,45 |
5 | 10,52 | 3026652 | 98,78 |
6 | 10,35 | 2977832 | 98,78 |
Trung bình | 98,51 | ||
RSD (%) | 0,32 |
b. Tạp chất liên quan monotropein
Kết quả xác định tạp chất liên quan có trong nghiên cứu độ ổn định chất chuẩn
monotropein được trình bày tại Bảng 3.24 và Bảng 3.25.
Bảng 3.24. Kết quả xác định tạp chất liên quan độ ổn định chất chuẩn monotropein (6 tháng)
Lượng cân (mg) | Diện tích pic tạp (mAU.s) | Diện tích pic monotropein/ dung dịch đối chiếu (mAU.s) | % Tạp | ||||
Pic 1 | Pic 2 | Pic 1 | Pic 2 | Tổng | |||
1 | 10,03 | 5014 | 88021 | 500905 | 0,01 | 0,18 | 0,18 |
2 | 10,16 | 5009 | 98766 | 530250 | 0,01 | 0,19 | 0,19 |
3 | 10,07 | 5006 | 90804 | 505843 | 0,01 | 0,18 | 0,18 |
Trung bình | - | 0,18 | 0,18 |
Bảng 3.25. Kết quả xác định tạp chất liên quan độ ổn định chất chuẩn monotropein (1 năm)
Lượng cân (mg) | Diện tích pic tạp (mAU.s) | Diện tích pic monotropein/ dung dịch đối chiếu (mAU.s) | % Tạp | ||||
Pic 1 | Pic 2 | Pic 1 | Pic 2 | Tổng | |||
1 | 10,21 | 5343 | 92004 | 502046 | 0,01 | 0,18 | 0,18 |
2 | 10,24 | 5649 | 100780 | 531471 | 0,01 | 0,19 | 0,19 |
3 | 10,16 | 5850 | 94957 | 507928 | 0,01 | 0,19 | 0,19 |
Trung bình | - | 0,19 | 0,19 |
Tổng hợp kết quả định lượng và tạp chất liên quan của chất chuẩn monotropein (0119.C005.01) sau 1 năm nghiên cứu độ ổn định được trình bày tại Bảng 3.26.
Bảng 3.26. Tổng hợp kết quả nghiên cứu độ ổn định chất chuẩn monotropein sau 1
năm
0 Tháng | 6 tháng | 1 năm | Yêu cầu | |
1. Định lượng | ||||
- Hàm lượng (%) monotropein | 98,58 | 98,53 | 98,51 | 97,0 % |
- Sai khác (%) | - | 0,05 | 0,07 | 1,0 |
2. Tạp chất liên quan | ||||
- Từng tạp (%) | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,5 |
- Tổng tạp (%) | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 1,0 |
thấy:
Kết quả theo dõi độ ổn định chất chuẩn monotropein qua thời gian 1 năm cho
- Hàm lượng monotropein sau 6 tháng và 1 năm lần lượt là 98,53 % và 98,51
%, sai lệch dưới 1,0 % so với hàm lượng chất chuẩn công bố 98,58 %.
- Lượng tạp chất liên quan sau 6 tháng và 1 năm là 0,2 %, không thay đổi so với thời điểm thiết lập chuẩn (0,2 %) và trong giới hạn cho phép (< 1,0 %).
Như vậy chất chuẩn monotropein, SKS: 0119.C005.01 ổn định chất lượng trong quá trình bảo quản (1 năm).
3.3.2. Thiết lập chất chuẩn nystose
3.3.2.1. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu nystose
* Định tính
- Phổ IR: Nguyên liệu nystose cho phổ IR tương ứng với phổ IR của nystose chuẩn và có các đỉnh đặc trưng: 3406, 1652, 1458, 1325, 1132, 1059, 999 cm-1.
- Trong mục định lượng, sắc ký đồ của dung dịch thử cho pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic nystose thu được từ dung dịch chuẩn (5,7 phút).
* Mất khối lượng do làm khô
Kết quả mất khối lượng do làm khô của nguyên liệu nystose được trình bày tại Bảng 3.27.
Bảng 3.27. Kết quả mất khối lượng do làm khô của nguyên liệu nystose
Lượng cân (mg) | Mất khối lượng do làm khô (%) | |
1 | 5,458 | 2,35 |
2 | 5,102 | 2,37 |
3 | 5,024 | 2,36 |
Trung bình | 2,36 |
* Nhiệt độ nóng chảy
Tiến hành theo Phụ lục 6.7 – DĐVN V.
Kết quả nhiệt độ nóng chảy: 134 - 135 ºC.
* Định lượng nystose
- Theo kết quả tại Bảng 3.9 của mục khảo sát độ lặp lại trong Mục 3.1.2.4, hàm
lượng nystose trong nguyên liệu là 97,59 %.
* Tạp chất liên quan nystose
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.1 – b.
- Lượng cân chất chuẩn nystose: 9,34 mg.
- Dung dịch thử 1, 2 và 3: Mẫu thử là nguyên liệu nystose.
- Dung dịch thử 4 và 5: Mẫu thử là sản phẩm MO12.2 của quá trình phân lập, tinh chế tại Mục 3.2.3.
Kết quả xác định tạp chất liên quan trong nguyên liệu nystose được trình bày trong Hình 3.13.
(1): Dung môi (2): Dung dịch chuẩn (3),(4),(5),(6),(7),(8): Dung dịch đối chiếu 1
(9): Dung dịch thử 1 (10): Dung dịch đối chiếu 2 (11): Dung dịch thử 2
(12): Dung dịch đối chiếu 3 (13): Dung dịch thử 3 (14): Dung dịch đối chiếu 4
(15): Dung dịch thử 4 (16): Dung dịch đối chiếu 5 (17): Dung dịch thử 5
Hình 3.13. Sắc ký đồ SKLM thử tạp chất liên quan nguyên liệu nystose
Trên sắc ký đồ sắc ký lớp mỏng cho thấy:
- Dung môi không cho vết chính tại vị trí của pic monotropein của dung dịch chuẩn (Rf = 0,56);
- Dung dịch đối chiếu 1 cho vết có vị trí, màu sắc lặp lại trong 6 lần chấm và tương ứng với vị trí của vết thu được từ dung dịch chuẩn nystose (Rf = 0,56);
- Dung dịch thử 5,6 (cắn MO12.2 của nguyên liệu nystose trước khi tinh chế): Cho 2 vết phụ có Rf lần lượt là 0,33 và 0,81 có màu sắc, kích thước đậm hơn và lớn hơn so với vết của dung dịch đối chiếu tương ứng (> 1 %), 2 vết phụ này tách biệt so với vết chính (Rf = 0,56).
- Dung dịch thử nguyên liệu nystose (dung dịch thử 1, 2 và 3) không cho vết phụ nào ngoài vết chính.
Như vậy, không phát hiện tạp chất liên quan trong nguyên liệu nystose.
3.3.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn nystose
Tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn nystose được trình bày tại Phụ lục 17 và bản tóm tắt các chỉ tiêu chất lượng được trình bày tại Bảng 3.28.
Bảng 3.28. Tóm tắt tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn nystose
Chỉ tiêu | Yêu cầu | Phương pháp thử | |
1 | Mô tả | Chế phẩm dạng bột kết tinh màu trắng | Cảm quan |
2 | Định tính | ||
- Phổ hồng ngoại | Phù hợp với phổ IR của nystose chuẩn và có các đỉnh đặc trưng: 3406, 1652, 1458, 1325, 1132, 1059, 999 cm-1 | Phổ hồng ngoại, phương pháp KBr | |
- HPLC | Sắc ký đồ dung dịch thử phải cho pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic nystose trên sắc ký đồ dung dịch chuẩn | Phương pháp định lượng | |
3 | Mất khối lượng do làm khô | 2,5 % | Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng |
4 | Nhiệt độ nóng chảy | 134 - 135 ºC | Phụ lục 6.7 – DĐVN V |
5 | Định lượng | 96,5 % nystose (C24H42O21), tính theo nguyên trạng | Phương pháp HPLC – ELSD |
6 | Tạp chất liên quan | ≤ 1 %. | Phương pháp TLC |
3.3.2.3. Đóng lọ chuẩn
Điều kiện đóng lọ:
- Độ ẩm: 2,0 %.
- Nhiệt độ: 24,2 oC - 27,3 oC.
Kết quả đóng lọ chất chuẩn nystose được trình bày tại Bảng 3.29.
Bảng 3.29. Số lượng lọ chất chuẩn nystose
Số lọ chất chuẩn nystose | |
Tổng số lọ ban đầu | 83 |
Đánh giá đồng nhất lô | 10 |
Đánh giá liên phòng thí nghiệm | 06 |
Nghiên cứu độ ổn định | 12 |
Còn lại | 55 |
3.3.2.4. Đánh giá đồng nhất lô
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.4.
- Phương trình hồi quy tuyến tính: Y = 1,44 + 4,31
Kết quả đánh giá đồng nhất lô chất chuẩn nystose được thể hiện ở Bảng 3.30.
Bảng 3.30. Kết quả đánh giá đồng nhất lô chất chuẩn nystose
Lượng cân (mg) | Diện tích pic (mV.s) | Ln(Diện tích pic) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,38 | 435641 | 12,98 | 98,08 |
2 | 10,18 | 424023 | 12,96 | 98,15 |
3 | 10,33 | 438174 | 12,99 | 98,95 |
4 | 10,85 | 461799 | 13,04 | 97,70 |
5 | 10,35 | 438312 | 12,99 | 98,78 |
6 | 10,05 | 426564 | 12,96 | 99,83 |
7 | 10,22 | 429323 | 12,97 | 98,61 |
8 | 10,41 | 431575 | 12,98 | 97,17 |
9 | 10,30 | 427358 | 12,97 | 97,54 |
10 | 10,63 | 440114 | 12,99 | 96,46 |
Trung bình | 98,13 | |||
RSD (%) | 0,99 |
Độ lệch chuẩn tương đối của 10 lọ bán thành phẩm chất chuẩn nystose (RSD) là 1,0 %. Như vậy, điều kiện đóng gói ổn định, mẫu nguyên liệu đóng trong các lọ là đồng nhất.
3.3.2.5. Đánh giá liên phòng thí nghiệm và công bố hàm lượng
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.5.
- Phương trình hồi quy tuyến tính: Y = 1,40 + 4,66
Kết quả đánh giá liên phòng nystose được thể hiện ở Bảng 3.31.
Bảng 3.31. Kết quả đánh giá liên phòng chất chuẩn nystose
Lượng cân (mg) | Diện tích (mV.s) | Ln(Diện tích pic) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,63 | 482012 | 13,09 | 97,73 |
2 | 10,82 | 497401 | 13,12 | 98,20 |
3 | 10,53 | 470062 | 13,06 | 96,90 |
4 | 10,90 | 501272 | 13,12 | 98,02 |
5 | 10,74 | 488089 | 13,10 | 97,60 |
6 | 10,35 | 469313 | 13,06 | 98,47 |
Trung bình | 97,82 | |||
RSD (%) | 0,56 |
* Tập hợp kết quả phân tích, xác định hàm lượng chất chuẩn nystose
Tiến hành theo Mục 2.3.3.6. Kết quả student t-test có giá trị tTN = 0,808 (< tLT = 1,761) với xác xuất 95 % (Phụ lục 7). Như vậy, kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm khác nhau không có ý nghĩa thống kê. Kết quả hàm lượng chất chuẩn nystose công bố trên chứng chỉ được trình bày tại Bảng 3.32.
Bảng 3.32. Kết quả hàm lượng chất chuẩn nystose
Xi (%) | Stt | Xi (%) | Stt | Xi (%) | Stt | Xi (%) | |
1 | 96,46 | 5 | 97,60 | 9 | 98,08 | 13 | 98,61 |
2 | 96,90 | 6 | 97,70 | 10 | 98,15 | 14 | 98,78 |
3 | 97,17 | 7 | 97,73 | 11 | 98,20 | 15 | 98,95 |
4 | 97,54 | 8 | 98,02 | 12 | 98,47 | 16 | 99,83 |
Trung bình | 98,01 % | ||||||
Độ lệch chuẩn (SD) | 0,83 % | ||||||
Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) | 0,85 % | ||||||
Độ không đảm bảo đo (U) | 0,42 % |
Ghi nhãn chất chuẩn:
- Chuẩn Dược điển Việt Nam: Nystose
- Số kiểm soát: 0119.C006.01
- Hàm lượng chất chuẩn nystose: 98,01 % C24H42O21 (nguyên trạng);
- Độ không đảm bảo đo mở rộng: U = ± 0,42 %; Hệ số phủ k = 2 ở độ tin cậy 95 %.
Hình 3.14. Chất chuẩn nystose, SKS: 0119.C006.01
3.3.2.6. Nghiên cứu độ ổn định của chất chuẩn nystose
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.7. a. Định lượng
* Thời gian 6 tháng
- Phương trình hồi qui tuyến tính: Y = 1,54 X + 2,62
Kết quả định lượng trong nghiên cứu độ ổn định chất chuẩn nystose sau 6 tháng
được trình bày tại Bảng 3.33.
Bảng 3.33. Kết quả định lượng nghiên cứu độ ổn định chất chuẩn nystose (6 tháng)
Lượng cân (mg) | Diện tích pic (mV.s) | Ln(Diện tích pic) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,58 | 143060 | 11,8710 | 97,92 |
2 | 10,48 | 141067 | 11,8570 | 97,95 |
3 | 11,33 | 159492 | 11,9797 | 98,15 |