2,5 lít nước ấm
Dịch chiết nước
Sắc ký cột diaion HP-20
Methanol – nước (25 : 75)
B2
Cột chứa than hoạt tính
Sắc ký cột Sephadex LH-20
Nước – Methanol (10:1)
Sắc ký cột silica gel
Isopropanol – Ethanol - nước (3:2:1)
Kết tinh lại 10 lần
Ethanol 20 %
Nystose (2,21 g)
Cao chiết nước (250 g)
MO10.3
MO11.1
MO11.2
MO11.3
MO12.2
MO11.4
Ethanol 20 %
Hình 3.8. Sơ đồ phân lập, tinh chế nystose từ cao chiết nước
3.2.4. Xác định bộ dữ liệu nhận dạng nguyên liệu thiết lập chất chuẩn
3.2.4.1. Nguyên liệu monotropein
- Tinh thể hình kim màu trắng,
- Nhiệt độ nóng chảy 173 - 175 ºC.
- Phổ NMR (Phụ lục 3)
Phổ 1H-NMR (CD3OD, 500 MHz): δH 7,42 (1H, d, J = 1,0 Hz, H-3); 6,24 (1H, dd, J = 2,5; 5,5 Hz, H-6); 5,64 (1H, dd, J = 2,0; 5,5 Hz, H-7); 5,61 (1H, d, J = 3,0 Hz,
H-1); 4,69 (1H, d, J = 8,0 Hz, H-1′); 3,89 (1H, d, J = 12,0 Hz; H-6′a); 3,70 (1H, dd,
J = 4,0; 12,0 Hz, H-6′b); 3,59 (2H, m, H-10); 3,56 (1H, m, H-5); 3,40 (1H, m, H-2′);
3,23 (1H, dd, J = 8,0; 9,0 Hz, H-4′); 2,72 (1H, dd, J = 3,0; 9,0 Hz, H-9).
13C-NMR (CD3OD; 125 MHz): δC 37,8 (C-5); 44,3 (C-9); 61,2 (C-6′); 67,1 (C-
10); 70,1 (C-4′); 73,3 (C-2′); 76,6 (C-3′); 76,9 (C-5′); 84,6 (C-8); 93,9 (C-1′); 98,7
(C-1); 109,8 (C-4); 132,3 (C-7); 136,6 (C-6); 151,1 (C-3); 169,2 (C-11).
- Phổ hồng ngoại IR (KBr): νmax 3388, 1693, 1643, 1441, 1295, 1027 cm-1.
- Phổ khối lượng: Xác định phổ khối ESI-, kết quả cho mảnh phổ m/z = 389,0 [M – H]– (Phụ lục 3).
Qua kết quả phân tích phổ NMR (1H NMR, 13C NMR), phổ hồng ngoại và phổ khối, các số liệu phổ chi tiết đã được xây dựng, đưa ra là chính xác và hoàn toàn phù hợp với cấu trúc phân tử của monotropein, công thức cấu tạo như Hình 3.9.
Hình 3.9. Công thức cấu tạo của monotropein
3.2.4.2. Nguyên liệu nystose
- Tinh thể hình kim màu trắng,
- Nhiệt độ nóng chảy: 134 - 135 ºC.
- Kết quả đo phổ NMR (Phụ lục 4) được trình bày tại Bảng 3.13 và Bảng 3.14.
Bảng 3.13. Số liệu phổ 1H-NMR (D2O, 500 MHz) của chất phân tích và tham khảo
*(D2O, 600 MHz)
Nystose (δH ppm) | *Nystose (δH ppm) [81] | |||||||
Glu | Fru-1 | Fru-2 | Fru-3 | *Glu | *Fru-1 | *Fru-2 | *Fru-3 | |
H-1a | 5,40 | 3,84 | 3,85 | 3,75 | 5,43 | 3,84 | 3,86 | 3,75 |
H-1b | - | 3,73 | 3,72 | 3,66 | - | 3,74 | 3,72 | 3,68 |
H-2 | 3,49 | - | - | - | 3,54 | - | - | - |
H-3 | 3,74 | 4,23 | 4,18 | 4,14 | 3,75 | 4,27 | 4,22 | 4,18 |
H-4 | 3,42 | 4,00 | 4,03 | 4,06 | 3,47 | 4,04 | 4,07 | 4,10 |
H-5 | 3,84 | 3,84 | 3,83 | 3,83 | 3,83 | 3,87 | 3,86 | 3,86 |
H-6a | 3,80 | 3,81 | 3,82 | 3,84 | 3,81 | 3,81 | 3,82 | 3,84 |
H-6b | 3,80 | 3,78 | 3,74 | 3,74 | 3,81 | 3,79 | 3,75 | 3,75 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Tiêu Chuẩn Chất Lượng Chất Chuẩn Monotropein Và Nystose
- Thẩm Định Phương Pháp Định Tính, Định Lượng Monotropein
- Kết Quả Độ Chính Xác Trung Gian Của Phương Pháp Định Lượng Nystose Trong Nguyên Liệu
- Kết Quả Định Lượng Độ Ổn Định Chất Chuẩn Monotropein (6 Tháng)
- Kết Quả Định Lượng Nghiên Cứu Độ Ổn Định Chất Chuẩn Nystose (1 Năm)
- Kết Quả So Sánh Độ Tương Đồng Và Độ Phủ Của Các Mẫu Ba Kích So Với
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Bảng 3.14. Số liệu phổ 13C-NMR (D2O, 125 MHz) của chất phân tích và tham khảo
*(D2O, 100 MHz)
Nystose (δC ppm) | *Nystose (δC ppm) [81] | |||||||
Glu | Fru-1 | Fru-2 | Fru-3 | *Glu | *Fru-1 | *Fru-2 | *Fru-3 | |
C-1 | 92,5 | 62,3 | 61,1 | 62,2 | 93,8 | 62,4 | 62,2 | 61,7 |
C-2 | 71,2 | 103,3 | 103,1 | 103,7 | 72,5 | 104,5 | 104,3 | 105,0 |
C-3 | 73,9 | 77,5 | 76,8 | 76,8 | 73,9 | 78,1 | 78,8 | 78,1 |
C-4 | 69,3 | 72,5 | 74,4 | 74,5 | 70,5 | 75,2 | 75,6 | 75,7 |
C-5 | 72,6 | 81,3 | 81,1 | 81,1 | 73,7 | 82,5 | 82,4 | 82,4 |
C-6 | 60,2 | 62,3 | 60,9 | 60,5 | 61,4 | 63,5 | 63,5 | 63,5 |
- Phổ hồng ngoại IR (KBr): νmax 3406, 1652, 1458, 1325, 1132, 1059, 999 cm-1
(Phụ lục 4).
- Phổ khối lượng: Xác định phổ khối ESI+, kết quả cho mảnh phổ m/z = 689,3 [M + Na]+ (Phụ lục 4).
Qua kết quả phân tích phổ NMR (1H NMR, 13C NMR), phổ hồng ngoại và phổ khối, các số liệu phổ chi tiết đã được xây dựng, đưa ra là chính xác và hoàn toàn phù hợp với cấu trúc phân tử của nystose, công thức cấu tạo như Hình 3.10.
Hình 3.10. Công thức cấu tạo của nystose
3.3. Thiết lập chất chuẩn monotropein và nystose
3.3.1. Thiết lập chất chuẩn monotropein
3.3.1.1. Kiểm tra chất lượng nguyên liệu monotropein
* Định tính
- Phổ IR: Nguyên liệu monotropein cho phổ IR tương ứng với phổ IR của monotropein chuẩn và có các đỉnh đặc trưng: 3388, 1693, 1643, 1441, 1295, 1027 cm-1.
- Trong mục định lượng, sắc ký đồ của dung dịch thử cho pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic monotropein thu được từ dung dịch chuẩn (7,2 phút).
* Mất khối lượng do làm khô
Tiến hành theo qui trình tại Mục 2.3.3.1 – a, kết quả mất khối lượng do làm khô của nguyên liệu monotropein được trình bày tại Bảng 3.15.
Bảng 3.15. Kết quả mất khối lượng do làm khô của nguyên liệu monotropein
Lượng cân (mg) | Mất khối lượng do làm khô (%) | |
1 | 5,133 | 1,25 |
2 | 5,048 | 1,28 |
3 | 5,067 | 1,24 |
Trung bình | 1,26 |
* Nhiệt độ nóng chảy
Tiến hành theo Phụ lục 6.7 – DĐVN V.
Kết quả nhiệt độ nóng chảy: 173 - 175 ºC.
* Định lượng monotropein
Kết quả tại Bảng 3.3 của mục khảo sát độ lặp lại trong Mục 3.1.1.3, hàm lượng monotropein trong nguyên liệu là 98,06 %.
* Tạp chất liên quan monotropein
Tiến hành theo qui trình tại Mục 2.3.3.1 – a, Kết quả xác định tạp chất liên quan có trong nguyên liệu monotropein được trình bày tại Hình 3.11 và Bảng 3.16.
(a) Mẫu trắng
(b) Dung dịch đối chiếu |
|
(c) Dung dịch thử |
Hình 3.11. Sắc ký đồ tạp chất liên quan monotropein
Bảng 3.16. Kết quả xác định tạp chất trong nguyên liệu monotropein
Lượng cân (mg) | Diện tích pic tạp (mAU.s) | Diện tích pic monotropein trong dung dịch đối chiếu(mAU.s) | (%) Tạp | ||||
Pic 5,0 | Pic 11,5 | Pic 5,0 | Pic 11,5 | Tổng | |||
1 | 10,42 | 5212 | 88542 | 525551 | 0,01 | 0,17 | 0,17 |
2 | 10,48 | 5257 | 90668 | 511465 | 0,01 | 0,18 | 0,18 |
3 | 10,52 | 5515 | 93107 | 512363 | 0,01 | 0,18 | 0,18 |
Trung bình | - | 0,18 | 0,18 |
Trên sắc ký đồ dung dịch thử ngoại trừ pic monotropein và pic dung môi thì xuất hiện 2 pic phụ tại thời gian lưu 5,0 phút và 11,5 phút; Pic phụ tại thời gian lưu 5,0 phút có diện tích bằng 0,01 % (< 0,05 %) so với diện tích pic monotropein trong dung dịch thử tương ứng, nên không là pic tạp chất. Như vậy, nguyên liệu monotropein xuất hiện 1 pic tạp chất tại thời gian lưu 11,5 phút với hàm lượng tạp chất tương ứng 0,2 %.
3.3.1.2. Tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn monotropein
Tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn monotropepin được trình bày tại Phụ lục 11 và bản tóm tắt các chỉ tiêu chất lượng được trình bày tại Bảng 3.17.
Bảng 3.17. Tóm tắt tiêu chuẩn chất lượng chất chuẩn monotropein
Chỉ tiêu | Yêu cầu | Phương pháp thử | |
1 | Mô tả | Chế phẩm dạng bột kết tinh màu trắng | Cảm quan |
2 | Định tính | ||
- Phổ hồng ngoại (IR) | Phù hợp với phổ IR của monotropein chuẩn và có các đỉnh đặc trưng: 3388, 1693, 1643, 1441, 1295, 1027 cm-1 | Phổ hồng ngoại, phương pháp KBr | |
- HPLC-DAD | Sắc ký đồ dung dịch thử phải cho pic chính có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của pic monotropein trên sắc ký đồ dung dịch chuẩn | Phương pháp định lượng | |
3 | Mất khối lượng do làm khô | 2,0 % | Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng |
4 | Nhiệt độ nóng chảy | 173 - 175 ºC | Phụ lục 6.7 – DĐVN V |
5 | Định lượng | 97,0 % monotropein (C16H22O11), tính theo nguyên trạng | Phương pháp HPLC – DAD |
6 | Tạp chất liên quan | - Từng tạp: ≤ 0,5 % - Tổng tạp: ≤ 1,0 % | Phương pháp HPLC – DAD |
3.3.1.3. Đóng lọ chuẩn
Điều kiện đóng lọ:
- Độ ẩm: 2,0 %.
- Nhiệt độ: 24,9 oC - 27,8 oC
Kết quả đóng lọ chất chuẩn monotropein được trình bày tại Bảng 3.18.
Bảng 3.18. Số lượng lọ chuẩn monotropein
Số lọ chất chuẩn monotropein | |
Tổng số lọ ban đầu | 84 |
Đánh giá đồng nhất lô | 10 |
Đánh giá liên phòng thí nghiệm | 06 |
Nghiên cứu độ ổn định | 12 |
Còn lại | 56 |
3.3.1.4. Đánh giá đồng nhất lô
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.4.
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,48 mg. Diện tích píc monotropein trong dung dịch chuẩn: 803216 mAU.s
Kết quả đánh giá đồng nhất lô chất chuẩn monotropein được trình bày tại Bảng
3.19.
Bảng 3.19. Kết quả đánh giá đồng nhất lô chất chuẩn monotropein
Lượng cân (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng (%) | |
1 | 9,25 | 701119 | 97,91 |
2 | 10,35 | 794142 | 99,11 |
3 | 10,41 | 794467 | 98,58 |
4 | 10,48 | 804061 | 99,10 |
5 | 10,29 | 792677 | 99,51 |
6 | 10,46 | 797498 | 98,48 |
7 | 10,68 | 803739 | 97,21 |
8 | 10,38 | 794051 | 98,81 |
9 | 10,56 | 804666 | 98,43 |
10 | 10,41 | 802051 | 99,52 |
Trung bình | 98,67 | ||
RSD (%) | 0,73 |
Độ lệch chuẩn tương đối của 10 lọ bán thành phẩm chất chuẩn monotropein (RSD) là 0,73 % (< 1,0 %). Như vậy, điều kiện đóng gói ổn định, mẫu nguyên liệu đóng trong các lọ là đồng nhất.
3.3.1.5. Đánh giá liên phòng thí nghiệm và công bố hàm lượng
Tiến hành theo phương pháp tại Mục 2.3.3.5.
- Lượng cân chất chuẩn monotropein: 10,42 mg. Diện tích píc monotropein trong dung dịch chuẩn: 3097656 mAU.s
Kết quả đánh giá liên phòng thí nghiệm chất chuẩn monotropein được trình bày tại Bảng 3.20.
Bảng 3.20. Kết quả đánh giá liên phòng chất chuẩn monotropein
Lượng cân (mg) | Diện tích pic (mAU.s) | Hàm lượng (%) | |
1 | 10,61 | 3126195 | 98,69 |
2 | 10,52 | 3079503 | 98,05 |
3 | 10,62 | 3130690 | 98,74 |
4 | 10,58 | 3115681 | 98,63 |
5 | 10,46 | 3076036 | 98,50 |
6 | 10,68 | 3123461 | 97,96 |
Trung bình | 98,43 | ||
RSD (%) | 0,35 |
* Tập hợp kết quả phân tích, xác định hàm lượng chất chuẩn monotropein
Tiến hành theo Mục 2.3.3.6. Kết quả student t-test có giá trị tTN = 0,894 (< tLT = 1,761) với xác xuất 95% (Phụ lục 7). Như vậy, kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm khác nhau không có ý nghĩa thống kê.
Kết quả phân tích xác định hàm lượng chất chuẩn monotropein công bố trên chứng chỉ được trình bày tại Bảng 3.21.
Bảng 3.21. Kết quả hàm lượng chất chuẩn monotropein
Xi (%) | Stt | Xi (%) | Stt | Xi (%) | Stt | Xi (%) | |
1 | 97,21 | 5 | 98,43 | 9 | 98,63 | 13 | 99,10 |
2 | 97,91 | 6 | 98,48 | 10 | 98,69 | 14 | 99,11 |
3 | 97,96 | 7 | 98,50 | 11 | 98,74 | 15 | 99,51 |
4 | 98,05 | 8 | 98,58 | 12 | 98,81 | 16 | 99,52 |
Trung bình | 98,58 % | ||||||
Độ lệch chuẩn (SD) | 0,60 % | ||||||
Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) | 0,61 % | ||||||
Độ không đảm bảo đo (U) | 0,30 % |
Ghi nhãn chất chuẩn:
- Chuẩn Dược điển Việt Nam: Monotropein
- Số kiểm soát: 0119.C005.01
- Hàm lượng chất chuẩn monotropein: 98,58 % C16H22O11 (nguyên trạng).
- Độ không đảm bảo đo mở rộng: U = ± 0,30 %; hệ số phủ k = 2 ở độ tin cậy 95 %.