Tôi có thể quản lý mọi khó khăn khi sử dụng các dịch vụ spa (Ví dụ: tài chính, thời gian, sức khỏe) |
Tôi không gặp bất kỳ một rào cản nào liên quan nếu tôi chọn ghé thăm một spa |
SỰ QUAN TÂM TỚI HÌNH ẢNH BẢN THÂN |
Tôi muốn tạo cho mình một hình ảnh ấn tượng khi xuất hiện trước đám đông |
Tôi là một người tự tin |
Tôi muốn có một phong cách đặc biệt |
Tôi là người hợp mốt |
Tôi là người năng động |
Tôi rất quan tâm đến diện mạo bên ngoài của mình |
Tôi luôn muốn cải thiện hình ảnh bản thân trong mắt người khác |
Tôi thường thích thử nhiều loại sản phẩm mới |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Cơ Quan Quản Lý Dịch Vụ Spa
- Một Số Hạn Chế Và Gợi Ý Cho Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Nikolaos Trihas, Anastasia Konstantarou (2016), “Investigating Characteristics, Motivations, Perceptions And Expectations Of Spa And Wellness Tourists In Elounda, Crete”, 11Th Mibes
- Nghiên cứu một số yếu tố tác động tới ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam - 19
- Nghiên cứu một số yếu tố tác động tới ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam - 20
- Nghiên cứu một số yếu tố tác động tới ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Số phiếu:......
PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT
Về ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam
Kính chào Quý vị!
Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu một số yếu tố tác động ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam”. Quý vị vui lòng trả lời những câu hỏi trong phiếu khảo sát này về ý định sử dụng dịch vụ spa của quý vị. Câu trả lời của quý vị được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Quý vị thể hiện quan điểm bằng đánh dấu “x” vào ô thích hợp, khoanh tròn vào con số lựa chọn hoặc viết thêm vào chỗ trống.
PHẦN 1:
1. Quý vị biết những dịch vụ spa nào dưới đây?
Chăm sóc da mặt | ⬜ | Chăm sóc da toàn thân | ⬜ | Massage cơ thể | |
⬜ | Trẻ hóa da | ⬜ | Tắm trắng | ⬜ | Wax lông |
⬜ | Khác(vui lòng ghi rõ)....... | ⬜ |
2. Qúy vị đã từng sử dụng dich vụ tại spa hay chưa?
⬜ có ⬜ Chưa (chuyển câu 11)
3. Lý do cản trở quý vị sử dụng các dịch vụ spa là gì?
Không có thời gian Chi phí cao | ⬜ ⬜ | Lo ngại về chất lượng dịch vụ Chưa thực sự cần thiêt | |||
⬜ | Khác(vui lòng ghi rõ) :................ | ||||
4. Quý vị thường tới spa với ai? (Có thể chọn nhiều đáp án) | |||||
⬜ | Mẹ | ⬜ | Một mình | ⬜ | Bạn bè |
⬜ | nghiệp | ị gái/em gái | ⬜ | Khác(vui lòng ghi rõ) :................ |
5. Quý vị thường lựa chọn dịch vụ của một hay nhiều spa?
⬜ Một (bỏ qua câu 6) ⬜ Nhiều (trả lời câu 6)
6. Lý do quý vị lựa chọn đi nhiều spa?
⬜ Trải nghiệm các dịch vụ spa khác nhau ⬜ Sử dụng phiếu giảm giá của spa
⬜ Bạn bè/ đồng nghiệp/ đối tác/ người thân mời
⬜ Khác(vui lòng ghi rõ) :.....................
⬜ Spa mời
7. Số lần quý vị tới spa trong 1 tháng? (chọn 1 đáp án)
⬜ 1 ⬜ 2 ⬜ 3 ⬜ 4 ⬜ >4
8. Thời điểm quý vị tới spa? (Có thể chọn nhiều đáp án)
⬜trong tuần (Thứ 2- 6) ⬜ Ngày lễ tết ⬜ Ngày nghỉ
⬜cuối tuần (Thứ 7, CN) ⬜ Khác(vui lòng ghi rõ) :.....................
9. Thời gian trung bình quý vị lưu lại spa mỗi khi tới? (chọn 1 đáp án)
⬜ < 1 giờ ⬜ 1-2 giờ ⬜2-3 giờ ⬜ 3-4 giờ ⬜ >4 giờ
10. Số tiền trung bình quý vị chi tiêu mỗi lần tới spa? (chọn 1 đáp án)
ưới 300.000 VNĐ | ⬜ | 300.000 - 500.000VN | |
⬜ | 00 - 700.000 VNĐ | ⬜ | 700 - 1.000.000 VNĐ |
11. Quý vị thường sử dụng dịch vụ nào tại spa? (chọn nhiều đáp án)
⬜ | Chăm sóc da toàn thân | ⬜ | Massage cơ thể | |
Trẻ hóa da | ⬜ | Tắm trắng | ⬜ | Wax lông |
Khác(vui lòng ghi rõ)....... | ⬜ |
PHẦN 2:
12. Duới đây là một số nhận định về một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam. Quý vị vui lòng thể hiện quan điểm bằng cách khoanh tròn vào con số được lựa chọn (1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Bình thường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý)
Mã hóa | Biến quan sát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TĐ | THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SPA | ||||||
1 | TĐ1 | Tôi có thái độ khá thích thú khi đến spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | TĐ2 | Tôi tin rằng các dịch vụ của spa sẽ đem lại kết quả tích cực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | TĐ3 | Tôi bị kích thích bởi những kết quả tốt đẹp từ dịch vụ spa mang tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | TĐ4 | Tôi tin rằng các dịch vụ của spa mang lại lợi ích tốt cho tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | TĐ5 | Tôi tin rằng các dịch vụ spa sẽ cải thiện làn da và vóc dáng của tôi đẹp hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | TĐ6 | Tôi tin rằng tôi sẽ được thư giãn, giảm căng thẳng khi tới spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CM | CHUẢN MỰC CHỦ QUAN | ||||||
1 | CM1 | Những người bạn thân của tôi, người thích sử dụng dịch vụ của spa, khuyến khích tôi trải nghiệm dịch vụ tại đây | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | CM2 | Bạn bè, đồng nghiệp, gia đình và người thân của tôi nghĩ rằng tôi nên ghé thăm spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | CM3 | Những người đặc biệt đối với tôi sẽ ủng hộ nếu tôi sử dụng dịch vụ spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | CM4 | Tôi ghé thăm spa chỉ vì những người quan trọng với tôi thích nó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | CM5 | Tôi sử dụng các dịch vụ của spa vì đây là một xu hướng tất yếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | CM6 | Tôi bị kích thích bởi trào lưu làm đẹp tại spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NT | NHẬN THỨC VỀ KIỂM SOÁT HÀNH VI | ||||||
1 | NT1 | Tôi tin rằng tôi có thể ghé thăm các spa mà không gặp bất kỳ khó khăn nào (VD: tài chính, thời gian, sức khỏe) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mã hóa | Biến quan sát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | NT2 | Quyết định đến spa là hoàn toàn tùy thuộc vào tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | NT3 | Tôi có thể quản lý mọi khó khăn khi sử dụng các dịch vụ spa (vd: tài chính, thời gian, sức khỏe) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | NT4 | Tôi không gặp bất kỳ một rào cản nào liên quan nếu tôi chọn ghé thăm một spa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | NT5 | Tôi tin rằng tối có thể lựa chọn cho mình một địa chỉ spa tin cậy và phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HA | SỰ QUAN TÂM TỚI HÌNH ẢNH BẢN THÂN | ||||||
1 | HA1 | Tôi muốn tạo cho mình một hình ảnh ấn tượng khi xuất hiện trước đám đông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | HA2 | Tôi là một người tự tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | HA3 | Tôi muốn có một phong cách đặc biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | HA4 | Tôi là người hợp mốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | HA5 | Tôi là người năng động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | HA6 | Tôi rất quan tâm đến diện mạo bên ngoài của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | HA7 | Tôi luôn muốn cải thiện hình ảnh bản thân trong mắt người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | HA8 | Tôi thường thích thử nhiều loại sản phẩm mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | HA9 | Tôi cho rằng ngoại hình đẹp là một lợi thế trong cuộc sống hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Quý vị vui lòng cho biết ý định của quý vị về việc sử dụng dịch vụ spa
Mã hóa | Biến quan sát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | YD1 | Tôi dự định sẽ tới spa thường xuyên trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | YD2 | Tôi thích tới spa trong thời gian ngắn tới đây | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | YD3 | Tôi sẽ lập kế hoạch đến spa trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | YD4 | Tôi tin rằng tôi sẽ tận hưởng các dịch vụ spa trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý vị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách đánh dấu “x” vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống lựa chọn của mình.
14. Độ tuổi:…….tuổi
15. Tình trạng hôn nhân:
⬜ Độc thân ⬜ Có gia đình ⬜ Khác(vui lòng ghi rõ) :................
16. Trình độ học vấn:
⬜ <THPT ⬜THPT ⬜Trung cấp/
Cao đẳng
⬜ Đại học ⬜ Sau đại học
17. Nghề nghiệp hiện nay:
⬜ Sinh viên ⬜ Công sở (văn phòng, công nhân viên chức)
⬜ Công nhân viên sản xuất (doanh nghiệp)
⬜ Quản lý/ Chủ kinh doanh
⬜ Nội trợ/Hưu trí ⬜ Khác(vui lòng ghi rõ) :.......
18. Thu nhập bình quân hàng tháng:
⬜ <5 triệu đồng ⬜5 đến dưới 10 triệu đồng ⬜ 10 đến dưới 15 triệu đồng
⬜ 15 đến dưới 20 triệu đồng ⬜Từ 20 triệu đồng trở lên
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
PHỤ LỤC 3
Reliability Statistics
N of Items | |
.778 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
TD1 Tôi có thái độ khá thích thú khi đến spa | 2.89 | .946 | 659 |
TD2 Tôi tin rằng các dịch vụ của spa sẽ đem lại kết quả tích cực | 4.00 | .685 | 659 |
TD3 Tôi bị kích thích bởi những | |||
kết quả tốt đẹp từ dịch vụ spa | 3.50 | .952 | 659 |
mang tới | |||
TD4 Tôi tin rằng các dịch vụ của spa mang lại lợi ích tốt cho tôi | 4.05 | .809 | 659 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TD1 Tôi có thái độ khá thích thú khi đến spa | 11.55 | 3.865 | .608 | .712 |
TD2 Tôi tin rằng các dịch vụ của spa sẽ đem lại kết quả tích cực | 10.43 | 4.796 | .585 | .732 |
TD3 Tôi bị kích thích bởi những | ||||
kết quả tốt đẹp từ dịch vụ spa | 10.94 | 3.929 | .579 | .730 |
mang tới | ||||
TD4 Tôi tin rằng các dịch vụ của spa mang lại lợi ích tốt cho tôi | 10.38 | 4.377 | .588 | .722 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.846 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
CM1 Những người bạn thân của tôi, | |||
người thích sử dụng dịch vụ của spa, khuyến khích tôi trải nghiệm dịch vụ | 4.06 | .753 | 659 |
tại đây | |||
CM2 Bạn bè, đồng nghiệp, gia đình và | |||
người thân của tôi nghĩ rằng tôi nên | 3.96 | .729 | 659 |
ghé thăm spa | |||
CM3 Những người đặc biệt đối với tôi sẽ ủng hộ nếu tôi sử dụng dịch vụ spa | 3.98 | .781 | 659 |
CM4 Tôi ghé thăm spa chỉ vì những người quan trọng với tôi thích nó | 4.18 | .764 | 659 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CM1 Những người bạn thân của tôi, | ||||
người thích sử dụng dịch vụ của spa, khuyến khích tôi trải nghiệm dịch vụ | 12.11 | 3.761 | .666 | .812 |
tại đây | ||||
CM2 Bạn bè, đồng nghiệp, gia đình và | ||||
người thân của tôi nghĩ rằng tôi nên | 12.21 | 3.597 | .774 | .766 |
ghé thăm spa | ||||
CM3 Những người đặc biệt đối với tôi sẽ ủng hộ nếu tôi sử dụng dịch vụ spa | 12.19 | 3.528 | .727 | .785 |
CM4 Tôi ghé thăm spa chỉ vì những người quan trọng với tôi thích nó | 12.00 | 3.948 | .573 | .851 |
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items