Độ Tin Cậy Của Các Test Đánh Giá Sức Mạnh Của Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia

68


Từ kết quả tại bảng 3.1 và 3.2 cho thấy:

Kết quả kiểm định hai lần phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia cho thấy các ý kiến trả lời của 2 lần phỏng vấn có sự tương đồng. Như vậy, kết quả phỏng vấn đảm bảo độ tin cậy cần thiết.

Với 25 test, chỉ số đưa vào phỏng vấn các chuyên gia, HLV, kết quả cho thấy có 16 test, chỉ số có đa số ý kiến lựa chọn (với điểm trung bình từ 4.74 đến 5.00), đó là các test, chỉ số:

Các chỉ số hình thái:

Rộng vai (cm).

Chu vi lồng ngực (cm). Chu vi vòng hông (cm). Chu vi vòng đùi (cm).

Chu vi vòng cánh tay (cm).

Sức mạnh chung: Lực đạp chân (kg). Lực kéo cơ lưng (kg). Chạy 30m XPC (s).

Bật xa tại chỗ (cm). Bật với bảng (cm).

Sức mạnh chuyên môn:

Cử giật (kg). Cử đẩy (kg). Giật cao (kg).

Mượn lực đẩy (kg). Gánh trước (kg).

Kéo rộng (kg).

69


Như vậy, 16 test, chỉ số này được luận án lựa chọn, sử dụng trong bước nghiên cứu tiếp theo. Còn lại 09 test, chỉ số là: Độ rộng bàn tay (cm); Chiều dài ngón tay cái (cm); Lực bóp tay (kg); Hất tạ qua đầu (kg); Chạy 60m XPC (s); Bật xa 3 bước bằng hai chân (cm); Giật đứng (kg); Đẩy cao (kg); Lên ngực (kg) có số ý kiến lựa chọn thấp, đạt điểm trung bình từ 3.58 đến 4.03 nên luận án loại bỏ, không sử dụng trong các nghiên cứu tiếp theo.

3.1.1.2. Độ tin cậy của các test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Nhằm mục đích xác định độ tin cậy của các test đã lựa chọn trong đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia, quá trình nghiên cứu luận án tiến hành xác định độ tin cậy của hệ thống các test đã lựa chọn. Hệ thống các test trên được chúng tôi tiến hành kiểm tra 2 lần trong điều kiện như nhau và trong cùng một thời điểm. Thời điểm kiểm tra ở tuần đầu tiên và tuần thứ ba tháng 07/2013. Kết quả thu được như trình bày ở bảng 3.3.

Từ kết quả tại bảng 3.3 cho thấy: 16 test, chỉ số đưa vào xác định độ tin cậy trên khách thể là VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16 đều có hệ số tin cậy (r) đạt từ 0.805 đến 0.997 > 0.8. Như vậy, cả 16 test, chỉ số trên đều đảm bảo độ tin cậy thống kê cần thiết, có thể sử dụng được để đánh giá năng lực sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16.

3.1.1.3. Tính thông báo của các test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Sau khi xác định độ tin cậy của các test bằng phương pháp restest, luận án tiếp tục tiến hành xác định hệ số tương quan cặp (r) của Brave – Pison [64] giữa kết quả lập test với thành tích thi đấu nội dung sở trường của VĐV. Kết quả thu được trình bày tại bảng 3.4.

Bảng 3.3. Kết quả kiểm định độ tin cậy của các test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia (n = 10)


TT


Test, chỉ số

Kết quả kiểm tra


r


P

Lần 1 ( x )

Lần 2 ( x )

I

Hình thái





1.

Rộng vai (cm)

43.62.41

42.72.454

0.917

<0.05

2.

Chu vi lồng ngực (cm)

91.22.49

91.12.33

0.993

<0.05

3.

Chu vi vòng hông (cm)

92.32.45

92.22.35

0.992

<0.05

4.

Chu vi vòng đùi (cm)

56.12.08

55.31.89

0.840

<0.05

5.

Chu vi vòng cánh tay (cm)

31.11.97

31.42.01

0.874

<0.05

II

Sức mạnh chung





6.

Lực đạp chân (kg)

168.214.55

170.311.67

0.980

<0.05

7.

Lực kéo cơ lưng (kg)

154.415.47

155.811.82

0.989

<0.05

8.

Chạy 30m XPC (s)

4.750.17

4.760.18

0.805

<0.05

9.

Bật xa tại chỗ (m)

2.450.06

2.480.06

0.848

<0.05

10.

Bật với bảng (cm)

45.84.32

48.24.80

0.874

<0.05

III

Sức mạnh chuyên môn





11.

Cử giật (kg)

85.26.78

85.36.80

0.997

<0.05

12.

Cử đẩy (kg)

123.58.51

123.88.80

0.996

<0.05

13.

Giật cao (kg)

75.36.90

75.87.28

0.994

<0.05

14.

Mượn lực đẩy (kg)

88.97.06

89.57.50

0.987

<0.05

15.

Gánh trước (kg)

1519.37

153.59.37

0.924

<0.05

16.

Kéo rộng (kg)

138.510.81

141.810.21

0.948

<0.05

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh cho vận động viên cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia - 11

70


TT

Test, chỉ số

x


P



I

Hình thái





1

Rộng vai (cm)

42.72.45

0.786

0.743

<0.05

2

Chu vi lồng ngực (cm)

91.12.33

0.804

0.802

<0.05

3

Chu vi vòng hông (cm)

92.22.35

0.706

0.733

<0.05

4

Chu vi vòng đùi (cm)

55.31.89

0.832

0.879

<0.05

5

Chu vi vòng cánh tay (cm)

31.42.01

0.778

0.708

<0.05

II

Sức mạnh chung





6

Lực đạp chân (kg)

170.311.67

0.802

0.701

<0.05

7

Lực kéo cơ lưng (kg)

155.811.82

0.910

0.789

<0.05

8

Chạy 30m XPC (s)

4.760.18

0.710

0.720

<0.05

9

Bật xa tại chỗ (m)

2.480.06

0.705

0.703

<0.05

10

Bật với bảng (cm)

48.24.80

0.764

0.703

<0.05

IV

Sức mạnh chuyên môn





11

Cử giật (kg)

85.36.80

-

0.881

<0.05

12

Cử đẩy (kg)

123.88.80

0.881

-

<0.05

13

Giật cao (kg)

75.87.28

0.968

0.914

<0.05

14

Mượn lực đẩy (kg)

89.57.50

0.933

0.861

<0.05

15

Gánh trước (kg)

153.59.37

0.873

0.718

<0.05

16

Kéo rộng (kg)

141.810.21

0.882

0.707

<0.05

Bảng 3.4. Kết quả kiểm định tính thông báo của các test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia (n = 10)

r

Cử giật Cử đẩy


Từ kết quả tại bảng 3.4 cho thấy: 16 test, chỉ số sau khi xác định cơ sở thực tiễn và độ tin cậy, được xác định tính thông báo trên VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16 đều có tính thông báo (r) đạt từ 0.705 đến 0.968 (ở nội dung cử giật) và đạt từ 0.701 – 0.914 (ở nội dung cử đẩy) và có rtính của các test đều > rbảng với p < 0.05. Như vậy, cả 16 test, chỉ số đều đảm bảo tính thông báo, cho phép sử dụng để đánh giá năng lực sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16.

Tóm lại: qua phân tích, tổng hợp các tài liệu có liên quan, qua xác định dộ tin cậy và tính thông báo của các test, chỉ số, luận án đã lựa chọn được 16 test, chỉ số để đánh giá năng lực sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16 (cụ thể như trình bày tại bảng 3.4).

71


3.1.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Nhằm xác định các cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia, luận án đã tiến hành xác định độ phân tán của và tính đại diện của số trung bình. Kết quả thu được như trình bày tại bảng 3.5.

Bảng 3.5. Kết quả kiểm định độ phân tán và tính đại diện của số trung bình các test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia (n = 10)

TT

Test, chỉ số

Tham số

x

Cv

I

Hình thái




1

Rộng vai (cm)

42.72.45

5.74

0.009

2

Chu vi lồng ngực (cm)

91.12.33

2.56

0.004

3

Chu vi vòng hông (cm)

92.22.35

2.55

0.004

4

Chu vi vòng đùi (cm)

55.31.89

3.42

0.005

5

Chu vi vòng cánh tay (cm)

31.42.01

6.40

0.010

II

Sức mạnh chung




6

Lực đạp chân (kg)

170.311.67

6.85

0.011

7

Lực kéo cơ lưng (kg)

155.811.82

7.59

0.012

8

Chạy 30m XPC (s)

4.760.18

3.86

0.006

9

Bật xa tại chỗ (m)

2.480.06

2.49

0.004

10

Bật với bảng (cm)

48.24.80

9.96

0.016

III

Sức mạnh chuyên môn




11

Cử giật (kg)

85.36.80

7.97

0.013

12

Cử đẩy (kg)

123.88.80

7.11

0.011

13

Giật cao (kg)

75.87.28

9.61

0.015

14

Mượn lực đẩy (kg)

89.57.50

8.38

0.013

15

Gánh trước (kg)

153.59.37

6.11

0.010

16

Kéo rộng (kg)

141.810.21

7.20

0.011

72


Từ kết quả tại bảng 3.5 cho thấy: Tất cả các test kiểm tra đều có Cv < 10% và < 0.05 cho thấy số trung bình và độ lệch chuẩn có thể sử dụng được để xây dựng thang điểm và tiêu chuẩn đánh giá.

3.1.2.1. Xây dựng tiêu chuẩn phân loại các chỉ tiêu đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Từ các kết quả thống kê trong bảng 3.5, đề tài phân loại từng chỉ tiêu đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia thành 5 mức: Tốt, khá, trung bình, yếu, kém theo quy tắc 2 xích – ma. Đối với test Chạy 30m XPC, tiêu chuẩn phân loại được tính ngược lại.

Kết quả tính toán được trình bày thành ở bảng 3.6.

3.1.2.2. Xây dựng thang điểm các chỉ tiêu đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Để dễ dàng đánh giá và theo dõi sự phát triển thành tích của VĐV ở từng chỉ tiêu, đồng thời có thể so sánh giữa các VĐV, đề tài quy các chỉ tiêu, các test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia ra điểm theo thang độ C (thang điểm 10) trong đó số trung bình ứng với điểm 5 của thang điểm. Kết quả tính toán được trình bày tại bảng 3.7.

3.1.2.3. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia

Từ kết quả nghiên cứu trên, để đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia gồm 16 test. Như vậy điểm đạt được tối đa ở VĐV là 160 điểm, tối thiểu là 16 điểm. Đề tài tiến hành xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia theo 5 mức: Tốt, khá, trung bình, yếu và kém và khoảng cách giữa các mức là: (Xmax – Xmin)/5 = (160 – 16)/5 = 28.8 (đ).

Kết quả xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia được trình bày ở bảng 3.8.


Bảng 3.6. Tiêu chuẩn phân loại các chỉ tiêu đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia


TT

Test

Loại

Kém

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

I

Hình thái






1

Rộng vai (cm)

<37.80

37.80-40.24

40.25-45.15

45.16-47.60

>47.60

2

Chu vi lồng ngực (cm)

<86.44

86.44-88.76

88.77-93.43

93.44-95.76

<95.76

3

Chu vi vòng hông (cm)

<87.50

87.50-89.84

89.85-94.55

94.56-96.90

>96.90

4

Chu vi vòng đùi (cm)

<51.52

51.52-53.40

53.41-57.19

57.20-59.08

>59.08

5

Chu vi vòng cánh tay (cm)

<27.38

27.38-29.38

29.39-33.41

33.42-35.42

>35.42

II

Sức mạnh chung






6

Lực đạp chân (kg)

<146.96

146.96-158.62

158.63-181.97

181.98-193.64

>193.64

7

Lực kéo cơ lưng (kg)

<132.16

132.16-143.97

143.98-167.62

167.63-179.44

>179.44

8

Chạy 30m XPC (s)

>5.12

5.12-4.95

4.94-4.58

4.57-4.40

>4.40

9

Bật xa tại chỗ (m)

<2.36

2.36-2.41

2.42-2.54

2.55-2.60

>2.60

10

Bật với bảng (cm)

<38.6

38.6-43.30

43.4-53

53.10-57.8

>57.8

III

Sức mạnh chuyên môn






11

Cử giật (kg)

<71.7

71.7-78.40

78.5-92.1

92.20-98.9

>98.9

12

Cử đẩy (kg)

<106.2

106.2-114.90

115-132.6

132.70-141.4

>141.4

13

Giật cao (kg)

<61.24

61.24-68.51

68.52-83.08

83.09-90.36

>90.36

14

Mượn lực đẩy (kg)

<74.5

74.5-81.90

82.0-97.0

97.10-104.5

>104.5

15

Gánh trước (kg)

<134.76

134.76-144.12

144.13-162.87

162.88-172.24

>172.24

16

Kéo rộng (kg)

<121.38

121.38-131.58

131.59-152.01

152.02-162.22

>162.22


Bảng 3.7. Bảng điểm đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia


TT

Test

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Hình thái











1

Rộng vai (cm)

37.80

39.03

40.25

41.48

42.70

43.93

45.15

46.38

47.60

48.83

2

Chu vi lồng ngực (cm)

86.44

87.61

88.77

89.94

91.10

92.27

93.43

94.60

95.76

96.93

3

Chu vi vòng hông (cm)

87.50

88.68

89.85

91.03

92.20

93.38

94.55

95.73

96.90

98.08

4

Chu vi vòng đùi (cm)

51.52

52.47

53.41

54.36

55.30

56.25

57.19

58.14

59.08

60.03

5

Chu vi vòng cánh tay (cm)

27.38

28.39

29.39

30.40

31.40

32.41

33.41

34.42

35.42

36.43

II

Sức mạnh chung











6

Lực đạp chân (kg)

146.96

152.80

158.63

164.47

170.30

176.14

181.97

187.81

193.64

199.48

7

Lực kéo cơ lưng (kg)

132.16

138.07

143.98

149.89

155.80

161.71

167.62

173.53

179.44

185.35

8

Chạy 30m XPC (s)

5.12

5.03

4.94

4.85

4.76

4.67

4.58

4.49

4.40

4.31

9

Bật xa tại chỗ (m)

2.36

2.39

2.42

2.45

2.48

2.51

2.54

2.57

2.60

2.63

10

Bật với bảng (cm)

38.60

41.00

43.40

45.80

48.20

50.60

53.00

55.40

57.80

60.20

III

Sức mạnh chuyên môn











11

Cử giật (kg)

71.70

75.10

78.50

81.90

85.30

88.70

92.10

95.50

98.90

102.30

12

Cử đẩy (kg)

106.20

110.60

115.00

119.40

123.80

128.20

132.60

137.00

141.40

145.80

13

Giật cao (kg)

61.24

64.88

68.52

72.16

75.80

79.44

83.08

86.72

90.36

94.00

14

Mượn lực đẩy (kg)

74.50

78.25

82.00

85.75

89.50

93.25

97.00

100.75

104.50

108.25

15

Gánh trước (kg)

134.8

139.4

144.1

148.8

153.5

158.2

162.9

167.6

172.2

176.9

16

Kéo rộng (kg)

121.4

126.5

131.6

136.7

141.8

146.9

152.0

157.1

162.2

167.3

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 20/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí