62
Đề tài đã tổ chức thực nghiệm sư phạm các bài tập đã lựa chọn trên đối tượng là cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia, cụ thể như sau:
Hình thức thực nghiệm: Tự đối chiếu
Đối tượng thực nghiệm: 10 VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia đang tập huấn tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.
Địa điểm thực nghiệm: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.
Thời lượng thực nghiệm: 12 tháng, tương ứng với kế hoạch huấn luyện năm 2014.
Nội dung chi tiết của thực nghiệm sư phạm được trình bày cụ thể tại mục
3.3.1. của luận án.
2.2.7. Phương pháp toán học thống kê
Phương pháp này được sử dụng nhằm phân tích và xử lý các số liệu thu thập được trong quá trình nghiên cứu của đề tài [9], [33], [35], [55], [60], [71]. Ngoài ra còn sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu bằng chương trình SPSS
16.0. Các tham số và các công thức được sử dụng gồm: Số trung bình cộng:
Độ lệch chuẩn:
n
xi
x i 1
n
n
(x x )
2
i
i1
n 1
=
Hệ số biến sai:
C x 100%
Vx
So sánh 2 số trung bình quan sát:
63
t xA
xB
cc
nA nB
2
2
B
Trong đó:
2
(x xA
)2 (x x )2
с
So sánh 2 số trung bình tự đối chiếu: So sánh tỷ lệ quan sát bằng test 2:
nA nB 2
t xd
d
n
(Q L )2
2 i i
Li
Trong đó: Qi - Là tần số quan sát.
Li - Là tần số lý thuyết.
Nhịp độ tăng trưởng (W%) theo công thức của S.Brody (1927).
W 100 (V2 V1 ) % 0,5 (V1 V2 )
Trong đó: - W: Nhịp độ phát triển (%).
- V1: Kết quả kiểm tra lần trước của các chỉ tiêu.
- V2: Kết quả kiểm tra lần sau của các chỉ tiêu.
- 100 và 0,5: Các hằng số.
(xix)( yiy)
(x x) ( y y)
2
2
i
i
Hệ số tương quan cặp (r) của Brave-Pison.
r
Hệ số tương quan thứ bậc (r) của Spearmen.
64
r 1 6 ( A B )2
n(n2 1) i i
Trong đó: - r: Là hệ số tương quan thứ bậc.
- Ai, Bi: Là các chỉ số thứ hạng.
- n: Là kích thước tập hợp mẫu.
- 1 và 6: Là hằng số.
Sai số tương đối của số trung bình ()
= t05
x 100%
x
Trong đó t05 là giá trị t – Student ứng với ngưỡng xác suất p = 5% và độ tự do n – 1,
x : là sai chuẩn.
Nếu 5%: mẫu chọn có thể đại diện cho tổng thể. Nếu > 5%: mẫu chọn không thể đại diện cho tổng thể.
Quy tắc 2 xích – ma: Tốt: > x + 2.
Khá: Từ x + 1 đến x + 2. Trung bình: Từ x - 1 đến x + 1. Yếu: Từ x - 2 đến < x - 1.
Kém: < x - 2
Thang độ C (thang điểm 10):
2.3. Tổ chức nghiên cứu
2.3.1. Phạm vi nghiên cứu
C 5 2z
trong ®ã z
xi x
Luận án tiến hành nghiên cứu về sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15
– 16 khu vực phía Bắc.
65
2.3.2. Thời gian nghiên cứu
Luận án được nghiên cứu từ tháng 5 năm 2013 đến tháng 5 năm 2017 và chia thành các giai đoạn nghiên cứu sau:
Giai đoạn 1: Từ tháng 5/2013 đến tháng 6/2013
Xác định các vấn đề nghiên cứu, lập đề cương và kế hoạch nghiên cứu. Bảo vệ đề cương nghiên cứu.
Giai đoạn 2: Từ tháng 7/2013 đến tháng 12/2013
Thu thập, phân tích, tổng hợp các tài liệu liên quan đến đề tài luận án.
Lựa chọn test và xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực sức mạnh của nam VĐV lứa tuổi 15 – 16.
Đánh giá thực trạng năng lực sức mạnh của nam VĐV lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia.
Đánh giá thực trạng bài tập sử dụng huấn luyện năng lực sức mạnh của nam VĐV lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia.
Lựa chọn bài tập và xây dựng tiến trình thực nghiệm ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh cho nam VĐV lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia.
Giai đoạn 3: Từ tháng 1/2014 đến tháng 12/2014
Thực nghiệm và đánh giá hiệu quả các bài tập phát triển sức mạnh cho nam VĐV lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia.
Giai đoạn 4: Từ tháng 1/2015 đến tháng 5/2017
Xử lý các số liệu thu được trong nghiên cứu, phân tích kết quả nghiên cứu, viết và hoàn thiện luận án.
Chuẩn bị và bảo vệ kết quả nghiên cứu trước Hội đồng chấm luận án.
2.3.3. Địa điểm nghiên cứu
Luận án được tiến hành nghiên cứu tại Viện Khoa học Thể dục thể thao và Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.
66
Chương 3.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia
3.1.1. Nghiên cứu lựa chọn test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia
Luận án tiến hành lựa chọn test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia thông qua các bước sau:
Xác định các test qua phân tích, tổng hợp các tài liệu chung và chuyên môn có liên quan.
Phỏng vấn các chuyên gia, HLV nhằm xác định cơ sở thực tiễn của các
test.
Xác định tính thông báo và độ tin cậy của các test.
3.1.1.1. Phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam
lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia
Thông qua phân tích, tổng hợp các tài liệu chung và chuyên môn có liên quan, luận án đã xác định được 25 test, chỉ số đánh giá sức mạnh của VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia, cụ thể như sau: [2], [7], [14], [26],
[34], [66], [67]
Các chỉ số hình thái:
Rộng vai (cm).
Chu vi lồng ngực (cm). Chu vi vòng hông (cm). Chu vi vòng đùi (cm).
Chu vi vòng cánh tay (cm). Độ rộng bàn tay (cm).
67
Chiều dài ngón tay cái (cm)
Sức mạnh chung: Lực đạp chân (kg). Lực kéo cơ lưng (kg). Lực bóp tay (kg).
Hất tạ qua đầu (kg). Chạy 30m XPC (s). Bật xa tại chỗ (cm). Bật với bảng (cm). Chạy 60m XPC (s).
Bật xa 3 bước bằng hai chân (cm).
Sức mạnh chuyên môn:
Cử giật (kg). Cử đẩy (kg). Giật cao (kg).
Mượn lực đẩy (kg). Gánh trước (kg).
Kéo rộng (kg). Giật đứng (kg). Đẩy cao (kg). Lên ngực (kg).
Nhằm xác định cơ sở thực tiễn của các test, chỉ số, luận án tiến hành phỏng vấn 31 giảng viên, HLV đang trực tiếp giảng dạy, huấn luyện môn cử tạ tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh, trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội và các tỉnh, thành trong cả nước. Kết quả phỏng vấn như trình bày tại bảng
3.1 và bảng 3.2.
Bảng 3.1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia (n = 31)
Test, chỉ số | Kết quả phỏng vấn (điểm) | ||||||
Ưu tiên 1 | Ưu tiên 2 | Ưu tiên 3 | Ưu tiên 4 | Ưu tiên 5 | Trung bình | ||
I | Hình thái | ||||||
1. | Rộng vai (cm) | 125 | 20 | 3 | 0 | 0 | 4.77 |
2. | Chu vi lồng ngực (cm) | 120 | 24 | 3 | 0 | 0 | 4.74 |
3. | Chu vi vòng hông (cm) | 135 | 12 | 3 | 0 | 0 | 4.84 |
4. | Chu vi vòng đùi (cm) | 140 | 8 | 3 | 0 | 0 | 4.87 |
5. | Chu vi vòng cánh tay (cm) | 150 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4.97 |
6. | Độ rộng bàn tay (cm) | 90 | 16 | 9 | 8 | 2 | 4.03 |
7. | Chiều dài ngón tay cái (cm) | 75 | 8 | 12 | 12 | 4 | 3.58 |
II | Sức mạnh chung | ||||||
8. | Lực đạp chân (kg) | 140 | 4 | 6 | 0 | 0 | 4.84 |
9. | Lực kéo cơ lưng (kg) | 145 | 4 | 3 | 0 | 0 | 4.90 |
10. | Lực bóp tay (kg) | 85 | 16 | 15 | 4 | 3 | 3.97 |
11. | Hất tạ qua đầu (kg) | 80 | 20 | 12 | 4 | 4 | 3.87 |
12. | Chạy 30m XPC (s) | 140 | 8 | 3 | 0 | 0 | 4.87 |
13. | Bật xa tại chỗ (cm) | 145 | 4 | 3 | 0 | 0 | 4.90 |
14. | Bật với bảng (cm) | 140 | 4 | 6 | 0 | 0 | 4.84 |
15. | Chạy 60m XPC (s) | 90 | 8 | 6 | 8 | 5 | 3.77 |
16. | Bật xa 3 bước bằng hai chân (cm) | 85 | 8 | 9 | 10 | 4 | 3.74 |
III | Sức mạnh chuyên môn | ||||||
17. | Cử giật (kg) | 155 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.00 |
18. | Cử đẩy (kg) | 155 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.00 |
19. | Giật cao (kg) | 150 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4.97 |
20. | Mượn lực đẩy (kg) | 150 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4.97 |
21. | Gánh trước (kg) | 150 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4.97 |
22. | Kéo rộng (kg) | 150 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4.97 |
23. | Giật đứng (kg) | 85 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3.71 |
24. | Đẩy cao (kg) | 80 | 12 | 9 | 12 | 3 | 3.74 |
25. | Lên ngực (kg) | 75 | 20 | 12 | 8 | 3 | 3.81 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Rèn Luyện Của Phương Pháp Dùng Lực Cấp Tốc
- Các Công Trình Nghiên Cứu Có Liên Quan
- Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh cho vận động viên cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia - 9
- Độ Tin Cậy Của Các Test Đánh Giá Sức Mạnh Của Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tổng Hợp Sức Mạnh Của Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Nghiên Cứu Lựa Chọn Bài Tập Phát Triển Sức Mạnh Cho Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 – 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Bảng 3.2. Kết quả kiểm định hai lần phỏng vấn lựa chọn test đánh giá sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia
Test, chỉ số | Z | P-Value (95%) | P | |
I | Hình thái | |||
1. | Rộng vai (cm) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
2. | Chu vi lồng ngực (cm) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
3. | Chu vi vòng hông (cm) | -1.414 | 0.157 | >0.05 |
4. | Chu vi vòng đùi (cm) | -1.414 | 0.157 | >0.05 |
5. | Chu vi vòng cánh tay (cm) | -1.414 | 0.157 | >0.05 |
6. | Độ rộng bàn tay (cm) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
7. | Chiều dài ngón tay cái (cm) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
II | Sức mạnh chung | |||
8. | Lực đạp chân (kg) | -1.414 | 0.157 | >0.05 |
9. | Lực kéo cơ lưng (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
10. | Lực bóp tay (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
11. | Hất tạ qua đầu (kg) | -1.732 | 0.083 | >0.05 |
12. | Chạy 30m XPC (s) | -1.732 | 0.083 | >0.05 |
13. | Bật xa tại chỗ (cm) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
14. | Bật với bảng (cm) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
15. | Chạy 60m XPC (s) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
16. | Bật xa 3 bước bằng hai chân (cm) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
III | Sức mạnh chuyên môn | |||
17. | Cử giật (kg) | -1.414 | 0.157 | >0.05 |
18. | Cử đẩy (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
19. | Giật cao (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
20. | Mượn lực đẩy (kg) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
21. | Gánh trước (kg) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
22. | Kéo rộng (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
23. | Giật đứng (kg) | 0.000 | 1.000 | >0.05 |
24. | Đẩy cao (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |
25. | Lên ngực (kg) | -1.000 | 0.317 | >0.05 |