87
Giật từ bục ngồi sâu bằng phương pháp tách chân: 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. |
Giật treo ngồi sâu tạ treo ngang gióng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. |
Giật từ bục đứng thẳng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. |
Kéo rộng cứng, kéo rộng treo. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo rộng sốc, kéo rộng sốc từ bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo rộng sốc liên tục. 60% Max 3x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x5, 90% Max 2x3. |
Lên ngực khi khoảng nắm rộng: 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. |
Giật tạ bằng tay thuận: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo rộng khi đứng trên bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Giật tạ bằng tay không thuận: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1 |
Đi bước với hai tay giữ tạ thẳng tay trên cao. 5-8 tổ x 20m |
Gánh trước, gánh sau. 70% Max 2x3, 80% Max 2x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x3. |
Có thể bạn quan tâm!
- Độ Tin Cậy Của Các Test Đánh Giá Sức Mạnh Của Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tổng Hợp Sức Mạnh Của Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Nghiên Cứu Lựa Chọn Bài Tập Phát Triển Sức Mạnh Cho Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 – 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Xây Dựng Kế Hoạch Huấn Luyện Phát Triển Sức Mạnh Cho Vđv Cử Tạ Nam Lứa Tuổi 15 - 16 Đội Tuyển Trẻ Quốc Gia
- Kế Hoạch Huấn Luyện Năm Đội Tuyển Cử Tạ Trẻ Quốc Gia
- Nội Dung Kế Hoạch Huấn Luyện Của Các Thời Kỳ (Chu Kỳ Tuần)
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
88
Các bài tập cho cử đẩy: |
Lên ngực ngồi sâu. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực treo ngồi xuống bằng cách cắt kéo: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực từ bục ngồi sâu . 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực từ bục ngồi sâu bằng cách cắt kéo: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1 |
Lên ngực ngồi cao ½ . 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực treo ngồi cao ½, ngồi sâu. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực từ bục ngồi cao ½. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực đứng thẳng chân: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Lên ngực treo đứng thẳng chân: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo hẹp cứng và kéo hẹp sốc. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo hẹp khi đứng trên bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, |
89
Kéo hẹp từ bục có độ cao khác nhau. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo hẹp từ treo. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Cử đẩy từ ngực sau khi cầm tạ ra khỏi giá. 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Cử đẩy, mượn lực đẩy. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. |
Mượn lực đẩy từ giá đỡ: 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Đẩy cao ngồi ½ . 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Đẩy cao từ trên giá bổ trợ. 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Cử đẩy từ trên giá bổ trợ. 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Nửa đẩy: 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Gánh trước, gánh sau ngồi 1/2. 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x2-5. |
Ngồi xuống đứng lên với tạ trên 2 tay duỗi thẳng trong tư thế bước khuỵu: 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x2-5. |
Gánh trước, gánh sau. 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% |
90
Các bài tập phối hợp cử giật và cử đẩy |
Gập thân cùng tạ trên vai: 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Gánh sau. 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x2-5. |
Gánh trước. 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x2-5. |
Ngồi xuống đứng lên với tạ trên 2 tay duỗi thẳng trong tư thế bước khuỵu: 70% Max2x3-5, 80% Max2x3-5, 90% Max2x3, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x2-5. |
Ngồi xuống đứng lên với tạ trên vai trong tư thế bước khuỵu. 5-8 tổ x 8-12 lần. |
Đi bước khuỵu cùng tạ trên ngực: 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. |
Bật nhảy đổi chân với tạ trên vai. 5-8 tổ x 30-50 lần |
Ngồi sâu, ngồi trên ghế băng đẩy tạ vai trước, vai sau. 5 tổ x 8-12 lần |
Đứng đẩy vai trước từ giá đỡ. 5 tổ x 8-12 lần |
Cầm tạ thuận tay co tay trước. 5 tổ x 8-12 lần |
Gập tay trước với tạ đôi. 5 tổ x 8-12 lần |
Cầm tạ thuận và ngược tay co duỗi nhóm cơ tay sau. 5 tổ x 8-12 lần |
Cầm tạ thuận tay kéo đòn tạ phía trước ngực. 5 tổ x 8-12 lần |
Cầm tạ thuận tay kéo đòn tạ phía sau vai. 5 tổ x 8-12 lần |
Cầm tạ ngược tay kéo đòn tạ phía trước ngực. 5 tổ x 8-12 lần |
Gập duỗi thân trên với tạ trên vai. 5 tổ x 8-12 lần |
91
Tập cơ bụng trên trên ghế tập. 3-5 tổ x 15-20 lần |
Tập cơ bụng dưới trên ghế tập. 3-5 tổ x 15-20 lần |
Nghiêng lườn sang 2 bên với đòn tạ trên vai. 3-5 tổ x 15-20 lần |
Cầm tạ đôi hoặc tạ đơn nghiêng lườn sang 2 bên. 3-5 tổ x 15-20 lần |
Các bài tập với chế độ khống chế và nhượng bộ của cơ bắp: |
Lên ngực ở tư thế xuất phát khác nhau khi vị trí đòn tạ ở mức trên gối, ngang dóng chân, ở mức 1/2 đùi, giữa đùi. 2/3 đùi, ngồi cao và ngồi sâu đón tạ. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Kéo treo, tư thế kéo cố định hạ tạ xuống chậm đến bục hay đến treo. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. |
Từ tư thế đứng với tạ trên vai hạ chậm tạ khi gấp chân và thân trên. 3-5 tổ x 15-20 lần. |
Ngồi chống tạ trên 2 tay duỗi thẳng. Giữ tạ giật vai sau. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1 |
Từ tư thế tạ trên ngực hoặc trên vai thực hiện động tác tạo đà và dừng ở tư thế chuẩn bị đẩy. 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x3, 90% Max 2x3, 100% Max 1x1. |
Nhằm xác định cơ sở thực tiễn của các bài tập, luận án đã tiến hành phỏng vấn các giảng viên, HLV cử tạ.
Kết quả thu được như trình bày tại bảng 3.12.
Từ kết quả tại bảng 3.12 cho thấy, các bài tập sau có điểm trung bình
>=4.21 điểm theo thang Likert được luận án lựa chọn, ứng dụng để phát triển sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 – 16 đội tuyển trẻ quốc gia, đó là:
Bảng 3.12. Kết quả phỏng vấn lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh cho VĐV cử tạ nam lứa tuổi 15 - 16 đội tuyển trẻ quốc gia (n = 31)
Bài tập | Kết quả phỏng vấn (điểm) | ||||||
Ưu tiên 1 | Ưu tiên 2 | Ưu tiên 3 | Ưu tiên 4 | Ưu tiên 5 | Trung bình | ||
I | Các bài tập cho cử giật | ||||||
1. | Cử giật, cử giật ngồi cao ½ đón tạ. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 125 | 20 | 3 | - | - | 4.77 |
2. | Giật treo ngồi cao ½ đón tạ. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 120 | 24 | 3 | - | - | 4.74 |
3. | Cử giật thẳng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 115 | 24 | 6 | - | - | 4.68 |
4. | Giật treo thẳng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 120 | 16 | 9 | - | - | 4.68 |
5. | Giật từ bục ngồi cao ½ đón tạ. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 115 | 16 | 12 | - | - | 4.61 |
6. | Giật treo ngồi sâu bằng phương pháp cắt kéo, tạ treo trên khớp gối: 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 80 | 24 | 15 | 8 | 2 | 4.16 |
7. | Giật từ bục ngồi sâu bằng phương pháp tách chân: 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 75 | 32 | 6 | 4 | 4 | 3.90 |
8. | Giật treo ngồi sâu tạ treo ngang gióng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 130 | 16 | 3 | - | - | 4.81 |
9. | Giật từ bục đứng thẳng chân. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 120 | 20 | 6 | - | - | 4.71 |
Kéo rộng cứng, kéo rộng treo. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 115 | 12 | 15 | - | - | 4.58 | |
11. | Kéo rộng sốc, kéo rộng sốc từ bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 115 | 24 | 6 | - | - | 4.68 |
12. | Kéo rộng sốc liên tục. 60% Max 3x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x5, 90% Max 2x3. | 120 | 24 | 3 | - | - | 4.74 |
13. | Lên ngực khi khoảng nắm rộng: 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 90 | 12 | 9 | 8 | 3 | 3.94 |
14. | Giật tạ bằng tay thuận: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 85 | 16 | 6 | 10 | 3 | 3.87 |
15. | Kéo rộng khi đứng trên bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 120 | 12 | 9 | 2 | - | 4.61 |
16. | Giật tạ bằng tay không thuận: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1 | 75 | 16 | 12 | 6 | 5 | 3.68 |
17. | Đi bước với hai tay giữ tạ thẳng tay trên cao. 5-8 tổ x 20m | 125 | 12 | 9 | - | - | 4.71 |
18. | Gánh trước, gánh sau. 70% Max 2x3, 80% Max 2x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x3. | 120 | 8 | 9 | 4 | - | 4.55 |
19. | Ngồi xuống đứng lên cùng 2 tay duỗi thẳng giữ tạ trên cao (ngồi chống rộng trên giá gánh). 70% Max 2x3, 80% Max 2x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1, 90% Max 2x2, 80% Max 2x3. | 125 | 8 | 6 | 4 | - | 4.61 |
II | Các bài tập cho cử đẩy | ||||||
20. | Lên ngực ngồi sâu. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 125 | 12 | 6 | 2 | - | 4.68 |
21. | Lên ngực treo ngồi xuống bằng cách cắt kéo: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 70 | 12 | 12 | 10 | 5 | 3.52 |
Lên ngực từ bục ngồi sâu . 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 115 | 20 | 6 | 2 | - | 4.61 | |
23. | Lên ngực từ bục ngồi sâu bằng cách cắt kéo: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1 | 80 | 24 | 9 | 6 | 3 | 3.94 |
24. | Lên ngực ngồi cao ½ . 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 120 | 8 | 15 | - | - | 4.61 |
25. | Lên ngực treo ngồi cao ½, ngồi sâu. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 125 | 12 | 9 | - | - | 4.71 |
26. | Lên ngực từ bục ngồi cao ½. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 120 | 16 | 9 | - | - | 4.68 |
27. | Lên ngực đứng thẳng chân: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 70 | 16 | 15 | 10 | 3 | 3.68 |
28. | Lên ngực treo đứng thẳng chân: 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 70 | 20 | 15 | 8 | 3 | 3.74 |
29. | Kéo hẹp cứng và kéo hẹp sốc. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 125 | 20 | 3 | - | - | 4.77 |
30. | Kéo hẹp khi đứng trên bục. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 125 | 12 | 9 | - | - | 4.71 |
31. | Kéo hẹp từ bục có độ cao khác nhau. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 130 | 12 | 6 | - | - | 4.77 |
32. | Kéo hẹp từ treo. 60% Max 2x5, 70% Max 3x5, 80% Max 3x3, 90% Max 2x2, 100% Max 1x1. | 130 | 8 | 9 | - | - | 4.74 |
33. | Cử đẩy từ ngực sau khi cầm tạ ra khỏi giá. 60% Max 2x3, 70% Max 2x3, 80% Max 2x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1, 90% Max 2x1, 80% Max 2x2. | 125 | 12 | 9 | - | - | 4.71 |
34. | Cử đẩy, mượn lực đẩy. 60% Max 2x3, 70% Max 5x3, 80% Max 4x2, 90% Max 2x1, 100% Max 1x1. | 120 | 16 | 9 | - | - | 4.68 |