Nghiên cứu, đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan phục vụ định hướng phát triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn - 20


41. Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu (1988), TN khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

42. Oderman. L. R & Freze. N (1986), Nghiên cứu khí hậu nông nghiệp nhiệt đới Đông Nam Á (Bản dịch của Hoàng Văn Đức), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

43. René Coste, Cây cà phê (Bản dịch), NXB G. - P.Maisonneuve & Larose 11 phố Victor - Cousin, 11 Paris (Ve).

44. Trần An Phong và nnk. (1995), Đánh giá hiện trạng sử dụng đất ở nước ta theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

45. Phòng thống kê khu vực Hữu Lũng (2000), Số liệu thống kê (tài liệu đánh máy).

46. Nguyễn Viết Phổ và nnk. (1994), Phân vùng sinh thái nông nghiệp Việt Nam, Tập báo cáo, Hà Nội.

47. Nguyễn Xuân Quát (1994), Sử dụng đất dốc bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

48. Sở Địa chính tỉnh Lạng Sơn (1999), Báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của khu vực Hữu Lũng đến năm 2010. Lạng Sơn.

49. Vũ Trung Tạng (2000), Cơ sở sinh thái học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.

50. Nguyễn Minh Tâm (chủ biên) (2000), QH phát triển và xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn, NXB Xây dựng, Hà Nội.

51. Trần Công Tấu và NNK (1986), Thổ nhưỡng học (Tập I, II), NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

Nghiên cứu, đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan phục vụ định hướng phát triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn - 20

52. Lê Bá Thảo (1990), Thiên nhiên Việt Nam, NXB khoa khọc và Kỹ Thuật, Hà Nội.

53. Lê Văn Thăng (1995), Đánh giá, phân hạng điều kiện sinh thái tự nhiên lãnh thổ trung du Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế cho nhóm cây công nghiệp nhiệt đới dài ngày, Luận án PTS Địa lý - Địa chất, Hà Nội.

54. Lê Thị Vinh Thí (1993), Kinh tế hộ gia đình và vấn đề giáo dục phụ nữ nông dân, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

55. Trịnh Văn Thịnh (1995), Làm giàu từ kinh tế vườn, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

56. Nguyễn Thế Thôn (1993), Nghiên cứu và đánh giá cảnh quan cho việc QH và PT kinh tế, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Hà Nội.


57. Mai Trọng Thông, Nguyễn Trọng Tiến, Huỳnh Nhung (1994), Ứng dụng phương pháp đánh giá tổng hợp các đơn vị tự nhiên trong công tác QH và tổ chức sản xuất lãnh thổ, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, (trang 124 - 133).

58. Đào Châu Thu, Nguyễn Khang (1998), Đánh giá đất, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

59. Đặng Trung Thuận, Trương Quang Hải (1999), Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ PT nông thôn bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

60. Lê Duy Thước (1992), Tiến tới một chế độ canh tác hợp lý trên đất dốc nương rẫy ở vùng đồi núi Việt Nam, Tạp chí khoa học đất số 2, Hà Nội.

61. Nguyễn Trọng Tiến (1996), Nghiên cứu đặc điểm cảnh quan phục vụ cho việc bố trí hợp lý cây trồng nông - lâm nghiệp miền núi Lào Cai, Luận án PTS khoa học Địa lý - Địa chất, Hà Nội.

62. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1974), Khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

63. Bùi Quang Toản (1986), Một số kết quả nghiên cứu đánh giá, phân hạng đất, Kết quả nghiên cứu khoa học 1981 - 1985, Viện QH & Thiết kế nông nghiệp, Hà Nội.

64. Bùi Quang Toản (4/1992), Về QH sử dụng đất nông nghiệp ổn định ở vùng trung du, miền núi nước ta, Hội thảo khoa học sử dụng tốt TN đất để phát triển và bảo vệ MT, Hội khoa học đất Việt Nam, Hà Nội.

65. Tổng cục Địa chính (1998), Dự án khả thi xây dựng cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài nguyên đất, Hà Nội.

66. Tổng cục Địa chính (1998), Hội nghị tập huấn công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai (Tài liệu tập huấn), Hà Nội.

67. Trần Văn Trị (chủ biên) và NNK (1977), Địa chất Việt Nam (phần Miền Bắc kèm theo bản đồ địa chất tỷ lệ 1/1.000.000), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

68. Lê Trọng (1994), Phát triển và quản lý trang trại trong nền kinh tế thị trường, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

69. Nguyễn Trần Trọng (1996), Những mô hình kinh tế hộ nông dân miền núi đi lên sản xuất hàng hóa, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.


70. Trung ương đại hội VACVINA (1996), Kinh tế VAC trong quá trình PT nông nghiệp nông thôn, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

71. Thái Văn Trừng (1970), Thảm thực vật rừng Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

72. Nguyễn Văn Trương, Nguyễn Pháp (1993), Vấn đề kinh tế sinh thái ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

73. Đào Thế Tuấn (1977), Cơ sở khoa học xác định cơ cấu cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

74. Đào Thế Tuấn (1984), Hệ sinh thái nông nghiệp, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

75. Phạm Quang Tuấn (2000), Xây dựng cơ sở định lượng phục vụ thành lập bản đồ đơn vị đất đai khu vực Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội (trang 297 - 302).

76. Phạm Quang Tuấn, Trương Quang Hải, Phạm Hồng Phong (2002), Đánh gíá mức độ thích nghi sinh thái và hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất trồng cây ăn quả khu vực Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Thông báo khoa học các Trường Đại học, Hà Nội (trang 94 - 101).

77. Vũ Ngọc Tuyên (1994), Bảo vệ MT đất đai, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

78. UBND khu vực Hữu Lũng (1998), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội khu vực Hữu Lũng thời kỳ 1998 - 2010, Hữu Lũng.

79. Phạm Văn Vang (1981), Một số vấn đề phương thức sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp trên đồi núi Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

80. Viện điều tra QH rừng (1995), Công trình khoa học - kỹ thuật điều tra QH rừng 1991 - 1995, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

81. Viện khoa học Việt Nam (1993), Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh quan các tỉ lệ trên lãnh thổ Việt Nam, Hà Nội.

82. Viện khoa học Việt Nam (1993), Nghiên cứu cảnh quan sinh thái nhiệt đới gió mùa Việt Nam phục vụ cho mục đích sử dụng hợp lý lãnh thổ và bảo vệ MT, Hà Nội.


83. Viện QH & Thiết kế Nông nghiệp (1967), Bản đồ thổ nhưỡng khu vực Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Lạng Sơn.

84. Viện QH & Thiết kế Nông nghiệp (1993), Đánh giá đất vì sự phát triển - FAO 1986, Tài liệu dịch và in ấn lưu hành nội bộ, Hà Nội.

85. Viện QH & Thiết kế Nông nghiệp (1993), Nông nghiệp trung du miền núi, hiện trạng và triển vọng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

86. Chu Văn Vũ (1995), Kinh tế hộ trong nông thôn Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

87. Xpiriđônôv. A. I (1982), Phương pháp nghiên cứu và thành lập bản đồ địa mạo, (Người dịch Đào Trọng Năng, Phí Công Việt), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

B. TIẾNG ANH

88. Beek. K.J and Bennema. J (1972), Land evaluation for agricultural land use planning, Agric University Wagenigen.

89. Beek. K.J (1978), Land evaluation for agricultural development, ILRI, Wagenigen.

90. Conseption (1994), Land degradation and problem of soil in Philipine. The collection and analysis of land degradation date, RAPA Publication, Bangkok

91. Dent. D and Young. A (1988), Soil survey and land evaluation, George Allen and Unwin, London.

92. Davidsow. D.A (1980), Soil survey and land use planning, London, Longman.

93. FAO (1976), A framework for land evaluation, FAO Soil Bulletin N0 32, Rome.

94. FAO (1985), Land evaluation for development, ILRI, Wagenigen.

95. FAO (1984), Land evaluation for rainfed agriculture, Soil Bulletin N0 52, FAO, Rome.

96. FAO (1994), Land evaluation and farming systems analysis for land use planning, Working document.

97. Mitchell. B (1984), Geography and resource analysis, Longman - London and New York, Second impession, (399p).

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/09/2023